1 - Khung chính; |
2 - Tấm đỡ chân; |
3 - Khung phụ; |
4 - Giá đỡ lưng; |
5 - Giá đỡ đùi; |
6 - Tay vịn; |
7 - Khay đựng nước thải; |
8 - Bánh xe; |
9 - Tâm đỡ mông. |
|
Hình 1 - Giường đẻ
Kích thước tính bằng milimét
Hình 2 - Bậc lên xuống giường đẻ
5.1. Quy định chung
5.1.1. Toàn bộ các chi tiết bằng thép không gỉ phải được đánh bóng bề mặt đạt độ bóng Ra 0,63mm. Các mối hàn phải ngấu, không khuyết lõm rỗ nứt.
5.1.2. Các chi tiết không được lộ các góc cạnh sắc, phải vê tròn, làm vát và khử sạch ba via.
5.1.3. Giường đẻ và bậc lên xuống phải thuận tiện cho việc làm vệ sinh, không bị gỉ do tác động của môi trường và khí hậu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.1. Khả năng chịu tải của giường phải đạt không nhỏ hơn 400 kg, gấp bốn lần tải trọng thông thường (100 kg).
5.2.2. Độ bền cơ học của giường phải đạt theo yêu cầu kiểm tra ở điều 7.3.
5.2.3. Giường đẻ có thể tháo dời thành từng bộ phận, phải được lắp lẫn hoàn toàn, thuận tiện cho bảo quản và vận chuyển.
5.2.4. Tấm đỡ chân (2) bắt vào khung phụ (3) và điều chỉnh độ cao trong phạm vi 90 mm. Khi không làm việc, tấm này hạ xuống mặt khung phụ và đẩy vào gầm khung chính. Khi làm việc kéo khung phụ ra, tấm di động được nâng lên nấc 2 và có chiều cao ngang với mặt khung chính.
5.2.5. Bộ phận đỡ lưng (4) thay đổi được vị trí (- 7o ¸ 45o) so với mặt phẳng ngang của bộ phận chính qua 4 nấc và định vị chắc chắn ở mỗi vị trí.
5.2.6. Giá đỡ đùi (5) phải dễ dàng điều chỉnh chiều cao và định hướng được. Sau khi cố định vị trí, dưới tác động thẳng đứng của lực 30 kg, giá đỡ đùi không bị di chuyển.
5.2.7. Tay vịn (6) của giường phải đủ cứng vững nhưng khi điều chỉnh phải dễ dàng, thuận tiện. Sau khi cố định vị trí dưới tác dụng của lực 30 kg dọc theo bàn tay, tay vịn không bị di chuyển.
5.2.8. Khay đựng nước thải (7) có dung tích không nhỏ hơn 12 lít, kích thước có thể là: 420 mm x 300 mm x 120 mm đặt dưới khung chính sao cho khoảng cách tới mặt khung chính nhỏ hơn 200 mm. Khay phải được dập liền, không có các cạnh sắc, không bị rò rỉ, dễ rửa sạch và phải có quai xách.
5.2.9. Hai bánh xe (8) của khung phụ phải quay êm nhẹ không rơ, không kẹt. Phanh hãm phải làm việc tốt, khống chế được chuyển động lăn của khung phụ khi tác động lực 20 kg theo phương ngang.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3. Yêu cầu đối với bậc lên xuống
5.3.1. Khả năng chịu tải của bậc lên xuống giường đẻ đạt 200 kg, gấp hai lần tải trọng thông thường.
5.3.2. Độ bền cơ học phải đạt theo yêu cầu kiểm tra của điều 7.5.
5.3.3. Khung bậc lên xuống phải chịu được tải trọng thông thường (100 kg).
5.3.4. Mặt bậc lên xuống căng phẳng có dập nhám chống trượt nổi đều rõ nét.
6.1. Nguyên tắc chung
6.1.1. Trước khi kiểm tra giường đẻ được lắp ráp theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
6.1.2. Kiểm tra hình dạng, khuyết tật của các bộ phận bằng mắt thường.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.4. Kiểm tra các chỉ tiêu ghi ở điều 5.2.4, 5.2.5, 5.2.6, 5.2.7, 5.2.9 và 5.2.11 bằng phương pháp vận hành thử.
6.2. Kiểm tra khả năng chịu tải của giường đẻ
Giường đẻ được đặt nằm ngang. Dùng tải trọng gấp 4 lần tải trọng thông thường (400 kg) phân bố đều trên khung chính trong thời gian 60 giây và dùng tải trọng gấp 2 lần tải trọng thông thường (200 kg) phân bố đều trên khung phụ trong thời gian 60 giây (xem hình 3).
Kiểm tra: khung chính và khung phụ không bị hư hỏng, không có hiện tượng nứt gẫy.
Hình 3 - Sơ đồ kiểm
tra khả năng chịu tải của giường đẻ 6.3. Kiểm tra độ bền cơ học của giường đẻ 6.3.1. Kiểm tra độ bền chắc của mặt giường
(hình 4) ... ... ... Hình 4 - Vị trí kiểm
tra độ bền chắc của giường đẻ Bỏ đệm thử và kiểm tra: Các mối hàn của giường
không bị nứt, khung chính của giường cho phép võng xuống không quá 3 mm, mặt giường
cho phép võng xuống không quá 10 mm. 6.3.2. Kiểm tra độ bền va đập (hình 5) Hình 5 - Sơ đồ kiểm
tra độ bền va đập Dùng tải thử là một vật hình cầu có khối lượng
2 kg làm quả lắc có bán kính lắc là 300 mm. Đặt giường nằm ngang, bốn chân đều
có con chặn cao 4 cm. Đặt quả lắc ở trên đường nằm ngang, cho nó lắc và đập vào
khung giường 10 lần tại mỗi vị trí thử. Kiểm tra: Các mối hàn của khung giường không
bị nứt, vỡ. Độ biến dạng của đường kính các khung nhỏ hơn 0,2 mm. 6.3.3. Kiểm tra độ chắc chắn, cứng vững (hình
6) ... ... ... Hình 6 - Sơ đồ kiểm
tra độ chắc chắn cứng vững Đặt giường nằm ngang trên nền phẳng, bốn chân
được chặn lại, trên mặt giường đặt một tải trọng thông thường (100 kg). Dùng
thiết bị đo lực thích hợp (như cân lò xo), áp lực thử là 100 N đặt lần lượt vào
giữa bốn cạnh xung quanh giường. Cho áp lực tăng dần từ 0 đến 100 N rồi hạ dần
về 0, trong khoảng thời gian không nhỏ hơn 1 giây. Kiểm tra: các mối hàn không bị nứt, vỡ. Độ
võng của khung tại mỗi điểm đặt lực không quá 1,2 mm. 6.3.4. Kiểm tra độ ổn định vị trí (hình 7) Dùng tải thử là quả lắc hình cầu có khối lượng
2 kg, bán kính lắc 300 mm. Đặt giường trên mặt nghiêng 10o, trên giường
đặt một tải trọng thông thường (100 kg), bốn chân giường đều có con chặn cao 4
cm. Đặt con lắc ở trên đường nằm ngang, cho nó lắc và đập vào giường. Kiểm tra: Chân giường phía đối diện với con
chặn không bị nâng khỏi mặt nghiêng. Hình 7 - Sơ đồ kiểm
tra độ ổn định vị trí 6.4. Kiểm tra khả năng chịu tải của bậc lên
xuống giường đẻ
(hình 8) ... ... ... Kiểm tra: khung chính và các bộ phận của bậc
lên xuống không bị hư hỏng, không có hiện tượng nứt gẫy. Lần 1: ∑ P1
= 200 kg Lần 2: ∑ P2
= 200 kg Hình 8 - Sơ đồ kiểm
tra khả năng chịu tải của bậc lên xuống 6.5. Kiểm tra độ bền cơ học của bậc lên xuống 6.5.1. Kiểm tra độ bền chắc của mặt bậc (hình
9) Dùng tải thử là một vật hình cầu bán kính 125
mm có khối lượng 5 kg bằng gỗ cứng hoặc vật liệu tương đương. Đệm thử là một
tấm đệm bọc polyetylen mềm, dày 50 mm. Đặt tấm đệm thử lên mặt bậc, cho tải thử
rơi 1 000 lần với tốc độ 6 lần/phút từ độ cao 150 mm tính từ điểm rơi xuống mặt
bậc. Điểm rơi ở cả 4 góc mặt bậc giữa một cạnh của khung chính và giữa bậc. Bỏ đệm thử và kiểm tra: Các mối hàn không bị
nứt, khung chính cho phép võng xuống không quá 3 mm, mặt bậc cho phép võng
xuống không quá 10 mm. ... ... ... Hình 9 - Sơ đồ kiểm
tra độ bền chắc của mặt bậc 7.5.2. Kiểm tra độ bền va đập (hình 10) Hình 10 - Sơ đồ kiểm
tra độ bền va đập Dùng tải thử là một vật hình cầu có khối lượng
2 kg làm quả lắc có bán kính lắc là 300 mm. Đặt bậc lên xuống nằm ngang, bốn
chân đều có con chặn cao 4 cm. Đặt quả lắc ở trên đường nằm ngang, cho nó lắc
và đập vào khung bậc 10 lần tại mỗi vị trí thử. Kiểm tra: Các mối hàn của khung bậc không bị
nứt, vỡ. Độ biến dạng của đường kính các khung không lớn hơn 0,2 mm. 6.6. Kiểm tra khả năng chống gỉ Kiểm tra khả năng chống gỉ trong điều kiện:
nhiệt độ 28oC và độ ẩm 90 % trong vòng 16 giờ, liền sau đó phun nước
đã khử ion (nước mềm) có nhiệt độ 40oC trong 6 ngày. Kiểm tra những
phần kim loại của giường không bị gỉ. 6.7. Kiểm tra vật liệu ... ... ... 7.1. Nhãn hiệu hàng hóa của cơ sở sản xuất được
gắn ở giá đỡ lưng giường đẻ và trên khung chân bàn lên xuống. 7.2. Giường đẻ và bậc lên xuống được bao gói riêng
rẽ trong thùng gỗ không mối mọt hoặc thùng các tông năm lớp, lót giấy chống ẩm
xung quanh. Đai nẹp thùng được xiết chắc chắn. 7.3. Bao gói giường đẻ Trước khi bao gói, các bộ phận của giường đẻ
được tháo rời. 7.3.1. Các khung, thanh giằng, ... được bôi
một lớp dầu bảo quản và bọc một lớp giấy chống ẩm. 7.3.2. Đệm mút được cho vào túi polyetylen
mỏng. 7.3.3. Khay đựng nước để riêng. 7.3.4. Khi xếp vào thùng, phải buộc chặt các
bộ phận với nhau và chèn chặt. ... ... ... Bậc lên xuống được bôi lớp dầu bảo quản và
bọc giấy chống ẩm. 7.5. Mỗi thùng hàng phải kèm theo túi đựng các tài
liệu: - hướng dẫn lắp ráp; - phiếu bao gói. 7.6. Ngoài thùng bao bì ghi rõ bằng loại sơn không
bị rửa trôi các ký hiệu sau: a) tên cơ sở sản xuất; b) tên sản phẩm; c) khối lượng tịnh, khối lượng cả bì của sản
phẩm; d) ngày tháng xuất xưởng; ... ... ... f) các nội dung khác mà khách hàng yêu cầu. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6589:2000 về Giường đẻ Văn bản đang xem Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6589:2000 về Giường đẻ Chưa có Video
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu:
TCVN6589:2000
Loại văn bản:
Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành:
Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
Người ký:
***
Ngày ban hành:
01/01/2000
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết