HIỆN TƯỢNG TUẦN HOÀN VÀ LIÊN QUAN Đại lượng |
Đơn vị HIỆN TƯỢNG TUẦN HOÀN VÀ LIÊN QUAN |
||||||||
Số mục |
Đại lượng |
Ký hiệu |
Định nghĩa |
Chú thích |
Số mục |
Tên đơn vị |
Ký hiệu quốc tế |
Định nghĩa |
Hệ số chuyển đổi và chú thích |
2-1 |
chu kỳ |
T |
Khoảng thời gian của một chu trình |
|
2-1.a |
giây |
s |
|
|
2-2 |
hằng số thời gian của đại lượng biến đổi theo hàm mũ |
τ |
Khoảng thời gian mà sau đó đại lượng đạt được giới hạn của nó nếu duy trì tốc độ thay đổi ban đầu |
Nếu đại lượng là hàm số của thời gian theo
công thức |
2-2.a |
giây |
s |
|
|
2-3.1 |
tần số |
f, v |
f = 1/T |
|
2-3.a |
hec |
Hz |
1 Hz = 1 s-1 |
1 Hz là tần số của một hiện tượng tuần hoàn có chu kỳ là 1 s. |
2-3.2 |
tần số quay |
n |
Số vòng quay chia cho thời gian |
|
2-3.b |
giây nghịch đảo, |
s-1 |
|
Các ký hiệu "vòng quay trên phút" (r/min) và "vòng quay trên giây" (r/s) được dùng rộng rãi cho tần số quay trong quy định kỹ thuật của máy quay. Không khuyến nghị viết tắt theo ngôn ngữ, như tiếng Anh là rev/min và rpm (vòng trên phút) và rev/s và rps (vòng trên giây) và như tiếng Pháp là tr/min (vòng trên phút) và tr/s (vòng trên giây) và như tiếng Việt là vg/ph (vòng trên phút) và vg/gy (vòng trên giây). |
|
|
|
|
|
1) Xem IEC 60027-1 : 1995 |
||||
2-4 |
tần số góc |
ω |
ω = 2 π f |
|
2-4.a |
radian trên giây |
rad/s |
|
Xem phần giới thiệu, mục 0.3.2 |
|
|
|
|
|
2-4.b |
giây nghịch đảo, |
s-1 |
|
|
2-5 |
bước sóng |
λ |
Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp có cùng pha ở một thời điểm theo phương truyền của sóng tuần hoàn |
|
2-5.a |
mét |
m |
|
Angstrom (Å), 1Å= 10-10m (chính xác) |
2-6 |
số sóng |
σ |
σ = 1/ λ |
Các đại lượng véctơ σ và k tương ứng với số sóng và số sóng góc được gọi là véc tơ sóng và véctơ truyền sóng |
2-6.a |
mét nghịch đảo, |
m-1 |
|
|
2-7 |
số sóng góc |
k |
k = 2 π σ |
2-7.a 2-7.b |
radian trên mét mét nghịch đảo, |
rad/m m-1 |
|
Xem phần giới thiệu , mục 0.3.2 |
|
2-8.1 2-8.1 |
vận tốc pha vận tốc nhóm |
c, v cg, vg |
c = ω/k = λ f cg = dω/dk |
Nếu vận tốc của sóng điện tử và các vận tốc khác cùng được dùng thì c dùng cho vận tốc sóng điện từ và v dùng cho vận tốc khác. |
2-8.a |
mét trên giây |
m/s |
|
|
2-9 |
mức của đại lượng trường |
LF |
LF = ln(F/F0) F và F0 biểu thị hai biên độ cùng loại, F0 là biên độ tham chiếu |
Nếu P/P0 = (F/F0)2 thì LP = LF. Tên, ký hiệu và định nghĩa cho các mức dựa trên các đại lượng khác là hàm tuyến tính hoặc căn bậc hai của biên độ thì áp dụng tương tự. Đại lượng mà dựa vào đó mức được xây dựng phải được quy định tên gọi và là chỉ số dưới của ký hiệu, ví dụ mức của cường độ điện trường LE |
2-9.a
2-9.b |
Nepe
ben |
Np
B |
1 Np là mức của đại lượng trường khi ln (F/F0) = 1 1 B là mức của đại lượng trường khi 2 lg(F/F0) = 1 |
Xem phần giới thiệu, mục 0.5. Tổng quát LF = ln(F/F0) Np = 2 lg(F/F0) B = 20 lg(F/F0) dB. 1 dB = ((ln10)/20) Np (chính xác) |
2-10 |
mức của đại lượng công suất |
LP |
LP =(1/2) ln(P/P0) P và P0 biểu thị hai công suất. P0 là công suất tham chiếu |
Hiệu giữa hai mức trường có cùng biên độ chuẩn F0 được gọi là hiệu mức trường ΔLF = ln(F1/F0) - ln(F2/F0) = ln(F1/F2) không phụ thuộc F0 |
2-10.a
2-10.b |
nepe
ben |
Np
B |
1 Np là mức của đại lượng công suất khi
1 B là mức của đại lượng công suất khi |
Xem phần giới thiệu, mục 0.5. Tổng quát LP = (1/2) ln(P/P0) Np = lg(P/P0) B = 10 lg(P/P0) dB. 1 dB = ((ln10)/20) Np (chính xác) |
2-11 |
hệ số tắt dần |
δ |
Nếu đại lượng là hàm số của thời gian theo công thức F(t)= thì δ là hệ số tắt dần. |
τ = 1/δ là hằng số thời gian của biên độ. Đại lượng ω(t - t0) được gọi là pha. |
2-11.a |
giây nghịch đảo, |
s-1 |
|
|
2-11.b |
nepe trên giây |
Np/s |
|
Xem phần giới thiệu, mục 0.5. |
|||||
2-12 |
độ tắt dần loga |
A |
Tích của hệ số tắt dần và chu kỳ |
|
2-12.a |
nepe |
Np |
|
Xem phần giới thiệu mục 0.5. |
2-13.1 |
hệ số suy giảm |
α |
Nếu đại lượng là hàm số của khoảng cách x
theo công thức |
Đại lượng 1/α gọi là độ dài suy giảm |
2-13.a |
mét nghịch đảo, |
m-1 |
|
Xem phần giới thiệu mục 0.5. Thường dùng đơn vị Np/m và rad/m cho α và β |
2-13.2 |
hệ số pha |
β |
thì α là hệ số suy giảm và β là hệ số pha |
Đại lượng được gọi là pha |
|
|
|
|
|
2.13.3 |
hệ số truyền |
γ |
γ = α + jβ |
k' = - jα là số sóng góc phức |
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6398-2:1998 về Đại lượng và đơn vị - Phần 2: Hiện tượng tuần hoàn và liên quan do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6398-2:1998 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1998 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6398-2:1998 về Đại lượng và đơn vị - Phần 2: Hiện tượng tuần hoàn và liên quan do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video