KHÔNG GIAN VÀ THỜI GIAN Đại lượng |
Đơn vị KHÔNG GIAN VÀ THỜI GIAN |
||||||||
Số mục |
Đại lượng |
Ký hiệu |
Định nghĩa |
Chú thích |
Số mục |
Tên đơn vị |
Ký hiệu quốc tế |
Định nghĩa |
Hệ số chuyển đổi và chú thích |
1-1 |
góc, |
|
Góc giữa hai nửa đường thẳng xuất phát từ cùng một điểm là tỷ số giữa độ dài của cung tròn giới hạn bởi hai nửa đường thẳng đó (có tâm là điểm đó) và bán kính của cung tròn đó. |
Những ký hiệu khác cũng được sử dụng. |
1-1.a |
Radian |
rad |
1 rad = 1 m/m = 1 |
Xem phần giới thiệu, mục 0.3.2. |
|
|
|
|
1-1.b 1-1.c 1-1.d |
độ phút Giây |
o ' " |
1o = (π/180) rad 1' = (1/60)o 1" = (1/60)' |
1o = 0,017 453 3 rad |
|
1-2 |
góc khối |
|
Góc khối của hình nón là tỷ số giữa diện tích chỏm cầu tạo bởi hình chóp đó (có tâm là đỉnh của hình chóp) và bình phương bán kính hình cầu. |
|
1-2.a |
steradian |
sr |
1 sr = 1 m2/m2 = 1 |
Xem phần giới thiệu, mục 0.3.2. |
1-3.1 1-3.2 1-3.3 1-3.4 1-3.5 1-3.6 1-3.7 1-3.8 1-3.9 1-3.10 |
độ dài độ rộng độ cao độ dầy bán kính đường kính quãng đường khoảng cách tọa độ đề-các bán kính đường cong |
l, L b h d, r, R d, D s d, r x, y, z
|
|
Độ dài là một trong những đại lượng cơ bản của SI |
1-3.a |
Mét |
m |
Mét là quãng đường ánh sáng đi được trong chân không trong khoảng thời gian 1/299 792 458 giây |
angstrom (Å), 1 Å = 10-10 m
(chính xác) |
1-4 |
độ cong |
|
= 1/ |
|
1-4.a |
mét nghịch đảo, mét mũ trừ một |
m-1 |
|
|
1-5 |
diện tích |
A, (S) |
A = ∫ ∫dx dy |
Để biểu thị phần tử của diện tích, đôi khi sử dụng dσ |
1-5.a |
mét vuông |
m2 |
|
Đơn vị are, ký hiệu là a, (và bội của nó là hécta, ký hiệu là ha) được sử dụng để biểu thị diện tích ruộng đất. 1 a = 100 m2 (chính xác). |
1-6 |
thể tích |
V |
V = ∫ ∫ ∫dx dy dz |
Để biểu thị phần tử của thể tích, đôi khi dùng ký hiệu dt |
1-6.a |
mét khối |
m3 |
|
|
|
|
|
1-6.b |
lít |
l, L |
1 l = 1 dm3 |
1 l = 10-3 m3 (chính
xác) 1 l = 1 dm3. |
||
1-7 |
thời gian, |
t |
|
Thời gian là một trong những đại lượng cơ bản của SI |
1-7.a |
giây |
s |
Giây là khoảng thời gian bằng |
|
|
|
|
|
|
1-7.b |
phút |
min |
1 min = 60 s |
Để chỉ thời gian trong ngày, xem ISO 8601. |
1-8 |
vận tốc góc |
|
= dj / dt |
|
1-8.a |
radian trên giây |
rad/s |
|
Đối với những đơn vị khác, xem 1-1.b…d |
1-9 |
gia tốc góc |
a |
a = d/ dt |
Phương trình này áp dụng cho chuyển động quay xung quanh một trục cố định. Nó cũng được áp dụng cho trường hợp tổng quát, nếu w và a là những véctơ |
1-9.a |
radian trên giây bình phương |
rad/s2 |
|
Đối với những đơn vị khác, xem 1-1.b…d |
1-10 |
vận tốc |
v, c, u, v, w |
v = |
v là ký hiệu chung. Khi không sử dụng ký hiệu véctơ, khuyến nghị dùng ký hiệu u, v, w cho các thành phần của vận tốc c. Độ lớn của vận tốc thường gọi là tốc độ |
1-10.a |
mét trên giây |
m/s |
|
|
|
|
|
1-10.b |
kilômét trên giờ |
km/h |
|
1 km/h = m/s (chính xác) = 0,277 778 m/s knot (kn), 1 kn = 1 hải lý trên giờ |
||
1-11.1
1-11.2 |
gia tốc
gia tốc rơi tự do, |
a
g |
a = |
Phương trình này dùng cho chuyển động thẳng. Nó cũng được áp dụng cho trường hợp tổng quát, nếu a và v là những véctơ. Gia tốc rơi tự do chuẩn: |
1-11.a |
mét trên giây bình phương |
m/s2 |
|
|
(tham khảo)
Các đơn vị dựa trên foot, pound, giây và một số đơn vị khác
Không dùng những đơn vị này
Số mục của đại lượng
Đại lượng
Số mục của đơn vị
Tên và ký hiệu đơn vị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1-3.1
độ dài
1-3.A.a
inch:
in
1 in = 25,4 mm (chính xác)
"mil" hoặc "thou" đôi khi được dùng để biểu thị
"milli-inch"
1-3.A.b
foot:
ft
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1-3.A.c
yard:
yd
1 yd = 3 ft (chính xác) = 36 in (chính xác)
= 0,914 4 m (chính xác)
Định nghĩa này được Mỹ chấp nhận là hợp pháp năm 1959 (tuyên bố của bộ thương
mại Mỹ, Viện chuẩn quốc gia, F.R.Doc.59-5442 d.d. 30/6/1959) và được Anh chấp
nhận năm 1963 (Luật cân, đo năm 1963). Trường hợp ngoại lệ với U.S.Survey
foot, xem chú thích 1-3.A.b.
1-3.A.d
mile
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1-5
diện tích
1-5.A.a
inch vuông:
in2
1 in2 = 645,16 mm2
(chính xác)
"circular mil" đôi khi được dùng để biểu thị diện tích
(π/4) x 10-6 in2 = 506,707 5m2
1-5.A.b
foot vuông:
ft2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1-5.A.c
yard vuông:
yd2
1 yd2 = 0,836 127 36 m2 (chính
xác)
Những chữ viết tắt sq in, sq ft và sq yd thường được sử dụng.
1-5.A.d
mile vuông:
mile2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1-5.A.e
acre
1 acre = 4 046,856 m2
1 U.S.Survey acre = 4 046,873 m2
1 acre = 4 840 yd2 (chính xác)
1-6
thể tích
1-6.A.a
inch khối:
in3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1-6.A.b
foot khối:
ft3
1 ft3 = 28,316 85 dm3 (chính xác)
1-6.A.c
yard khối:
yd3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1-6.A.d
gallon (UK):
gal (UK)
1 gal (UK) = 277,420 in3 = 4,546
092 dm3 (chính xác)
= 1,200 95 gal (US)
1-6.A.e
pint (UK):
pt (UK)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1-6.A.f
fluid ounce (UK):
fl oz (UK)
160 fl oz (UK) = 1 gal (UK)
1 fl oz (UK) = 28,413 06 cm3 = 0,960 760 fl oz (US)
1-6.A.g
bushel (UK)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1-6.A.h
gallon (US):
gal (US)
1gal (US) = 231 in3 = 3,785 412 dm3 = 0,832 674 gal (UK)
1-6.A.i
liquid pint (US):
liq pt (US)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1-6.A.j
fluid ounce (US):
fl oz (US)
128 fl oz (US) = 1 gal (US)
1 fl oz (US) = 29,573 53 cm3 = 1,040 84 fl oz (UK)
1-6.A.k
barrel (US)
cho dầu…
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1-6.A.l
bushel (US):
bu (US)
1 bu (US) = 2 150,42 in3 =
35,239 07 dm3
= 0,968 939 bushel (UK)
1-6.A.m
dry pint (US):
dry pt (US)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1-6.A.n
dry barrel:
bbl (US)
1 bbl (US) (dry) = 7 056 in3 = 115,627 1 dm3
1-10
vận tốc
1-10.A.a
foot trên giây: ft/s
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1-10.A.b
mile trên giờ:
mile/h
1 mile/h = 0,447 04 m/s (chính xác)
1-11.1
gia tốc
1-11.A.a
foot trên giây bình phương: ft/s2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Những đơn vị khác không thuộc hệ SI được đưa ra để tham khảo đặc biệt về hệ số chuyển đổi
Số mục của đại lượng
Đại lượng
Số mục của đơn vị
Tên và ký hiệu đơn vị
Hệ số chuyển đổi và chú thích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
góc,
(góc phẳng)
1-1.B.a
gon (hoặc grade): gon
1 gon = (π/200) rad = 0,015 707 96 rad
1-3.1
độ dài
1-3.B.a
năm ánh sáng: (l.y.)1/
1 năm ánh sáng là khoảng cách sóng điện từ
đi được trong thời gian 1 năm trong không gian tự do.
1 l.y. = 9,460 730 x 1015 m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1-3.B.b
đơn vị thiên văn: (AU)2/
1 AU = 1,495 978 7 x 1011 m
(giá trị đã được thừa nhận trong hệ thống các hằng số thiên văn, 1976).
1-3.B.c
parsec:
pc
1 parsec là khoảng cách mà 1 đơn vị thiên
văn chắn góc 1 giây
1 pc = 206 264,8 AU = 30,856 78 x 1015 m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
thời gian
1-7.B.a
năm,
năm tropic:
a,
atrop
Năm tropic là khoảng thời gian giữa hai lần mặt trời liên tiếp đi qua điểm xuân phân trung bình. Khoảng thời gian này liên quan tới sự sai khác tương ứng của kinh độ trung bình của mặt trời, nó phụ thuộc không hoàn toàn tuyến tính vào thời gian; tức là atrop không phải không đổi mà giảm đi với tốc độ khoảng 0,53 s trong 1 thế kỷ. Năm tropic bằng khoảng 365,242 20 d = 31 556 926 s.
1-11.2
gia tốc rơi tự do
1-11.B.a
gal:
Gal
1 Gal = 0,01 m/s2 (chính xác)
miligal thường được dùng trong trắc địa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2/ "A.U." là chữ viết tắt trong tiếng Anh của đơn vị thiên văn.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6398-1:1998 về Đại lượng và đơn vị - Phần 1: Không gian và thời gian do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6398-1:1998 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1998 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6398-1:1998 về Đại lượng và đơn vị - Phần 1: Không gian và thời gian do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video