STT |
Đối tượng kiểm tra |
Dạng khuyết tật |
|||||||
Thiểu năng vận động, dùng xe lăn, khung đi bộ, máy tập đi |
Thiểu năng vận động, dùng gậy chống, nạng |
Thiếu sức khỏe, thiểu năng cân bằng |
Thiểu năng điều khiển |
Khiếm thị |
Khiếm thính |
Thiểu năng nói |
Hạn chế khả năng học tập |
||
1 |
Cửa mở tối thiểu 800 mm (danh nghĩa) |
4 |
3 |
3 |
2 |
3 |
1 |
1 |
1 |
2 |
Cửa cabin và cửa tầng loại lùa ngang, dẫn động bằng động cơ |
4 |
3 |
3 |
3 |
3 |
1 |
1 |
2 |
3 |
Tầng dừng có thể tiếp cận và không bị cản trở |
4 |
3 |
3 |
1 |
4 |
1 |
1 |
1 |
4 |
Thời gian cửa mở đủ hoặc điều chỉnh được |
4 |
4 |
4 |
3 |
4 |
1 |
1 |
2 |
5 |
Thiết bị mở lại cửa không cần tiếp xúc vật lý |
4 |
4 |
4 |
2 |
4 |
1 |
1 |
1 |
6 |
Kích thước cabin phù hợp cho sử dụng xe lăn (kiểu 1, 2 và 3) |
4 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
7.1 |
Tay vịn ở một vách bên |
1 |
4 |
4 |
2 |
2 |
1 |
1 |
1 |
7.2 |
Tay vịn đúng kích thước |
1 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
1 |
1 |
7.3 |
Tay vịn gián đoạn phía trước bảng điều khiển cabin |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
1 |
1 |
1 |
7.4 |
Phần cuối tay vịn đóng kín về phía vách cabin |
2 |
2 |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
8 |
Ghế gấp đúng kích thước và chịu được tải 100 kg |
1 |
2 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
9.1 |
Thiết bị cho phép người trên xe lăn nhìn thấy phía sau đối với cabin kiểu 1 và 2 |
4 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
9.2 |
Gương làm từ kính an toàn |
3 |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
9.3 |
Các gương lớn che gần hết vách cabin phải dừng cách mặt sàn hoặc vật trang trí ít nhất 300 mm để tránh nhiễu quang |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
10 |
Mức lệch tầng tối đa của thang máy ± 20 mm |
4 |
3 |
2 |
2 |
4 |
1 |
1 |
1 |
11 |
Hệ thống nút gọi tại tầng đứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Diện tích phần hoạt động |
2 |
2 |
3 |
4 |
3 |
1 |
1 |
2 |
11.2 |
Kích thước phần hoạt động |
2 |
2 |
3 |
4 |
3 |
1 |
1 |
2 |
11.3 |
Nhận biết các phần hoạt động |
2 |
2 |
2 |
2 |
4 |
1 |
1 |
2 |
11.4 |
Nhận biết bảng nút gọi |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
11.5 |
Lực thao tác |
2 |
2 |
2 |
3 |
2 |
1 |
1 |
1 |
11.6 |
Phản hồi khi thao tác |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1 |
1 |
3 |
11.7 |
Phản hồi khi đăng ký |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
4 |
1 |
3 |
11.8 |
Vị trí của ký hiệu |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1 |
1 |
2 |
11.9 |
Kích thước của ký hiệu |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1 |
1 |
2 |
11.10 |
Độ tương phản của ký hiệu |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1 |
1 |
2 |
11.11 |
Gờ nổi của ký hiệu |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1 |
1 |
2 |
11.12 |
Khoảng cách giữa các nút |
1 |
1 |
1 |
4 |
4 |
1 |
1 |
2 |
11.13 |
Chiều cao tối thiểu/tối đa đến các nút |
4 |
2 |
2 |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
11.14 |
Bố trí theo chiều đứng |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
1 |
1 |
3 |
11.15 |
Khoảng cách ngang tối thiểu |
4 |
3 |
3 |
3 |
2 |
1 |
1 |
1 |
12 |
Hệ thống bàn phím theo TCVN 6396-70:2013 (EN 81-70:2003), Phụ lục F |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1 |
Theo Stt. 11 trên đây, ngoại trừ 11.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2 |
Bố trí tùy theo loại bàn phím |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
1 |
1 |
2 |
12.3 |
Khoảng cách giữa các nút đối với bàn phím nghiêng |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
12.4 |
Có chấm sần trên nút #5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
1 |
1 |
1 |
13 |
Đánh dấu điều khiển kích hoạt tạm thời theo ký hiệu quốc tế dành cho người khuyết tật (ISO 7000/Ký hiệu 0100) |
4 |
4 |
4 |
3 |
4 |
1 |
1 |
1 |
14.1 |
Các bảng điều khiển lắp ngay cạnh cửa tầng đối với thang đơn |
3 |
3 |
3 |
2 |
4 |
2 |
2 |
3 |
14.2 |
Các bảng điều khiển lắp cả hai bên tường đối với thang đối diện |
3 |
3 |
3 |
2 |
4 |
2 |
2 |
3 |
14.3 |
Ít nhất một bảng điều khiển tại tầng dừng cho mỗi nhóm bốn thang máy |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
3 |
15.1 |
Các nút gọi ở cửa tầng được nhận biết bằng ký hiệu |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
15.2 |
Nút báo động được nhận biết bằng ký hiệu hình quả chuông màu vàng |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
15.3 |
Nút mở lại cửa được lắp đặt và nhận biết bằng ký hiệu <|> |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
3 |
15.4 |
Nút đóng cửa được lắp đặt và nhận biết bằng ký hiệu >|< |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
16 |
Hệ thống nút ấn trong cabin |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.1 |
Diện tích phần hoạt động |
2 |
2 |
3 |
4 |
3 |
1 |
1 |
2 |
16.2 |
Kích thước phần hoạt động |
2 |
2 |
3 |
4 |
3 |
1 |
1 |
2 |
16.3 |
Nhận biết phần hoạt động |
2 |
2 |
2 |
2 |
4 |
1 |
1 |
2 |
16.4 |
Nhận biết bảng điều khiển |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
16.5 |
Lực thao tác |
2 |
2 |
2 |
3 |
2 |
1 |
1 |
1 |
16.6 |
Phản hồi khi thao tác |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1 |
1 |
3 |
16.7 |
Phản hồi khi đăng ký |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
4 |
1 |
3 |
16.8 |
Nút cho sàn tầng thoát hiểm |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1 |
1 |
3 |
16.9 |
Vị trí của ký hiệu |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1 |
1 |
2 |
16.10 |
Kích thước của ký hiệu |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1 |
1 |
2 |
16.11 |
Độ tương phản của ký hiệu |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1 |
1 |
2 |
16.12 |
Gờ nỗi của ký hiệu |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1 |
1 |
2 |
16.13 |
Khoảng cách giữa các phần hoạt động |
1 |
1 |
1 |
4 |
4 |
1 |
1 |
2 |
16.14 |
Khoảng cách giữa các nhóm nút |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1 |
1 |
3 |
16.15 |
Chiều cao tối thiểu/tối đa đến các nút |
4 |
2 |
2 |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
16.16 |
Khoảng cách ngang tối thiểu |
4 |
3 |
3 |
3 |
2 |
1 |
1 |
1 |
16.17 |
Các nút gọi đặt phía trên nút báo động và các nút cửa |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1 |
1 |
3 |
16.18 |
Các nút được sắp xếp theo thứ tự đúng từ trái qua phải và từ dưới lên trên |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1 |
1 |
3 |
17 |
Bảng điều khiển lắp trên vách đúng theo cửa mở tương ứng |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
1 |
1 |
1 |
18 |
Bàn phím tuân theo yêu cầu trong Phụ lục F của TCVN 6396- 70:2013 (EN 81-70:2003) |
|
|
|
|
|
|
|
|
18.1 |
Theo Stt. 12 trên đây |
|
|
|
|
|
|
|
|
18.2 |
Nhận biết nút thoát hiểm |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1 |
1 |
3 |
19 |
Điều khiển theo điểm đến với “kích hoạt tạm thời” trở về trạng thái bình thường sau 60s nếu không sử dụng nút đóng cửa |
4 |
4 |
4 |
3 |
4 |
1 |
1 |
1 |
20 |
Trang bị tín hiệu âm thanh để cảnh báo cửa đang đóng hoặc tiếng ồn cửa lớn hơn 45 dB(A) |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1 |
1 |
2 |
21.1 |
Các mũi tên báo chiều lắp cạnh hoặc bên trên cửa trong trường hợp điều khiển kiểu tập hợp |
4 |
3 |
3 |
1 |
3 |
4 |
1 |
3 |
21.2 |
Các hiển thị được bố trí trong khoảng 1,8 m đến 2,5 m từ mặt sàn tầng, có chiều cao ít nhất 40 mm và dễ nhìn |
4 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
1 |
2 |
21.3 |
Tín hiệu âm thanh được lắp kèm theo việc chiếu sáng các mũi tên |
3 |
3 |
3 |
1 |
4 |
1 |
1 |
3 |
22 |
Các mũi tên chỉ hướng có thể thấy trong cabin từ sàn tầng trong trường hợp thang đơn |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
4 |
3 |
3 |
23 |
Hệ thống điều khiển theo điểm đến tuân thủ TCVN 6396-70 (EN 81-70) |
4 |
4 |
4 |
3 |
4 |
1 |
1 |
2 |
24 |
Mức âm có thể điều chỉnh |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1 |
1 |
2 |
25.1 |
Hiển thị vị trí được bố trí trong hoặc phía trên bảng điều khiển |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
2 |
2 |
3 |
25.2 |
Hiển thị vị trí được bố trí trong khoảng 1,6 m đến 1,8 m từ sàn cabin |
3 |
2 |
2 |
2 |
1 |
2 |
2 |
2 |
25.3 |
Chiều cao của chữ số hiển thị vị trí từ 30 mm đến 60 mm |
2 |
2 |
2 |
2 |
3 |
2 |
2 |
2 |
26.1 |
Tín hiệu bằng giọng nói báo vị trí cabin khi dừng tại sàn tầng |
2 |
2 |
2 |
2 |
3 |
1 |
2 |
2 |
26.2 |
Âm lượng của tín hiệu bằng giọng nói có thể điều chỉnh trong khoảng 35 dB (A) đến 65 dB(A) |
2 |
2 |
2 |
2 |
3 |
1 |
2 |
2 |
27.1 |
Hệ thống báo động tuân theo TCVN 6396-28 (EN 81-28) |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
27.2 |
Ký hiệu đồ họa vàng xanh nhấp nháy |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1 |
3 |
27.3 |
Âm lượng của tín hiệu âm thanh có thể điều chỉnh trong khoảng 35 dB (A) đến 65 dB(A) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1 |
1 |
27.4 |
Theo thỏa thuận với khách hàng, trang bị thiết bị trợ giúp giao tiếp như vòng cảm ứng cho người khiếm thính |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1 |
1 |
Chú dẫn về mức độ hiệu quả: 1 có một số lợi ích cho tất cả mọi người 2 có lợi ích 3 quan trọng 4 rất quan trọng |
A.2. Sử dụng danh mục kiểm tra khả năng tiếp cận cùng bảng xếp hạng tính hiệu quả
Quy trình kiểm tra sử dụng danh mục kiểm tra và xếp hạng tính hiệu quả có thể tiến hành như một quy trình gồm 4 giai đoạn như sau:
a) Làm rõ việc sử dụng điển hình của thang máy, môi trường hiện tại và khả năng những người với các dạng khuyết tật khác nhau có mong muốn sử dụng thang máy;
b) Xác định các rào cản tiếp cận hiện tại (kết quả của danh mục kiểm tra);
c) Đánh giá khả năng thích ứng của thang máy để loại bỏ các rào cản đó (kết quả của danh mục kiểm tra);
d) Xem xét tính hiệu quả liên quan đến mỗi nâng cấp, đưa ra khả năng lựa chọn và đặt mức ưu tiên về cách thức nâng cấp và các dạng khuyết tật có thể bao hàm trong các nâng cấp này (tham khảo ma trận khuyết tật).
(tham khảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh mục kiểm tra đề xuất trong phụ lục này (Bảng B.2) nhằm cung cấp một công cụ để nhận biết các rào cản tiếp cận ở các thang máy đang sử dụng và để xác định cách thức nâng cấp nào sẽ được đề xuất có thể áp dụng trong tiêu chuẩn này (xem Bảng B.1 về các nguyên tắc sử dụng). Việc lựa chọn cách thức nâng cấp có thể được hỗ trợ bởi ma trận tiếp cận (xem Bảng A.1).
Bảng B.1 - Nguyên tắc sử dụng danh mục kiểm tra
STT
Đối tượng kiểm tra
Điểu khoản trong TCVN 6396-70 (EN 81-70)
Yêu cầu có được đáp ứng ?
Nâng cao khả năng tiếp cận
Biện pháp có thể áp dụng để thích ứng
Ghi chú
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cửa - Mở cửa
1
Đối tượng
5.x.y
S Có
□ Không
□ Không áp dụng
1. Công việc 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Công việc 3
□ Có
□ Không
□ Có
□ Không
□Có
□ Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
5.y.y
□ Có
S Không
□ Không áp dụng
1. Công việc 1
2. Công việc 2
S Có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S Có
□ Không
Bảng B.2 - Danh mục kiểm tra đối với thang máy đang sử dụng
STT
Đối tượng kiểm tra
Điều khoản trong TCVN 6396-70 (EN 81-70)
Yêu cầu có được đáp ứng ?
Nâng cao khả năng tiếp cận
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi chú
Phạm vi khuyết tật
Cửa - Mở cửa
1
Kích thước mở cửa tối thiểu 800 mm (danh nghĩa)
5.2.1
□ Có
□ không
Tăng kích thước mở lên 800 mm hoặc theo quy chuẩn quốc gia (nếu cao hơn)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Không
2
Cửa cabin và cửa tầng lùa ngang và dẫn động bằng động cơ
5.2.1
□ Có
□ Không
1. Lắp đặt cửa lùa ngang dẫn động bằng động cơ
□ Có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Lắp đặt cửa bản lề dẫn động bằng động cơ
□ Có
□ Không
3
Tầng dừng có thể tiếp cận và không bị cản trở
5.2.2
□ Có
□ Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Có
□ Không
2. Chiếu sáng cục bộ đầy đủ tại các tầng dừng
□ Có
□ Không
4
Thời gian cửa mở đủ hoặc có thể điều chỉnh được
5.2.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Không
Làm cho thời gian chờ cửa có thể điều chỉnh được
□ Có
□ Không
5
Thiết bị mở lại cửa không cần tiếp xúc vật lý
5.2.4
□ Có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Lắp đặt thiết bị bảo vệ tương ứng đảm bảo bảo vệ tối thiểu khoảng không từ 25 mm đến 1600 mm từ mặt sàn (đối với cửa lùa tự động)
□ Có
□ Không
2. Giới hạn lực đóng cửa ở mức 150 N và động năng 4J với cửa bản lề dẫn động bằng động cơ
□ Có
□ Không
Kích thước cabin, thiết bị trong cabin, độ chính xác dừng tầng và chỉnh tầng
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.1
□ Có
□ Không
1. Tăng kích thước cabin theo TCVN 6396-70 (EN 81-70)
□ Có
□ Không
2. Nếu dùng cửa xếp ở cabin, kích thước cabin có thể cải tiến bằng cách thay bằng cửa lùa tự động để phù hợp với xe lăn sử dụng
□ Có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1
Tay vịn ở một vách bên
5.3.2.1
□ Có
□ Không
Lắp đặt tay vịn phù hợp
□ Có
□ không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tay vịn kích thước đúng
5.3.2.1
□ Có
□ Không
Lắp đặt tay vịn phù hợp
□ Có
□ Không
7.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.2.1
□ Có
□ Không
Lắp đặt tay vịn phù hợp
□ Có
□ Không
7.4
Phần cuối tay vịn đóng kín về phía vách cabin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Có
□ Không
Lắp đặt tay vịn phù hợp
□ Có
□ Không
8
Ghế gấp đúng kích thước và chịu được tải 100 kg
5.3.2.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Không
□ Không áp dụng
Lắp đặt ghế gấp phù hợp ở nơi thích hợp
□ Có
□ Không
9.1
Thiết bị cho phép người trên xe lăn nhìn thấy phía sau đối với cabin kiểu 1 và 2
5.3.2.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Không
□ Không áp dụng
Lắp đặt thiết bị, ví dụ gương
□ Có
□ Không
9.2
Gương làm từ kính an toàn
5.3.2.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Không
□ Không áp dụng
Lắp đặt gương mới làm từ vật liệu đúng yêu cầu
□ Có
□ Không
9.3
Các gương lớn che gần hết vách cabin phải dừng cách mặt sàn hoặc vật trang trí ít nhất 300 mm để tránh nhiễu quang
5.3.2.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Không
□ Không áp dụng
1. Lắp đặt gương phù hợp
□ Có
□ Không
2. Đánh dấu gương
□ Có
□ Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức lệch tầng tối đa của thang máy ± 20 mm
5.3.3
□ Có
□ Không
Lắp đặt thiết bị để đạt được yêu cầu này
□ Có
□ Không
Thiết bị điều khiển và tín hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Hệ thống nút gọi tại cửa tầng
5.4.1.1
□ Có
□ Không
□ Không áp dụng
Lắp đặt thiết bị phù hợp
□ Có
□ Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.1
Diện tích phần hoạt động
a)
□ Có
□ Không
Lắp đặt thiết bị phù hợp
□ Có
□ Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước phần hoạt động
b)
□ Có
□ Không
Lắp đặt thiết bị phù hợp
□ Có
□ Không
11.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c)
□ Có
□ Không
Lắp đặt thiết bị phù hợp
□ Có
□ Không
11.4
Nhận biết bảng nút gọi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Có
□ Không
Lắp đặt thiết bị phù hợp
□ Có
□ Không
11.5
Lực thao tác
e)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Không
Lắp đặt thiết bị phù hợp
□ Có
□ Không
11.6
Phản hồi khi thao tác
f)
□ Có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lắp đặt thiết bị phù hợp
□ Có
□ Không
11.7
Phản hồi khi đăng ký
g)
□ Có
□ Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Có
□ Không
11.8
Vị trí của ký hiệu
h)
□ Có
□ Không
Lắp đặt thiết bị phù hợp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Không
11.9
Kích thước của ký hiệu
i)
□ Có
□ Không
Lắp đặt thiết bị phù hợp
□ Có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.10
Độ tương phản của ký hiệu
j)
□ Có
□ Không
Lắp đặt thiết bị phù hợp
□ Có
□ Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.11
Gờ nổi của ký hiệu
k)
□ Có
□ Không
Lắp đặt thiết bị phù hợp
□ Có
□ Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách giữa các nút
I)
□ Có
□ Không
Lắp đặt thiết bị phù hợp
□ Có
□ Không
11.13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n), o)
□ Có
□ Không
Lắp đặt thiết bị phù hợp
□ Có
□ Không
11.14
Bố trí theo chiều đứng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Có
□ Không
Lắp đặt thiết bị phù hợp
□ Có
□ Không
11.15
Khoảng cách ngang tối thiểu
q)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Không
Lắp đặt thiết bị phù hợp
□ Có
□ Không
12
Hệ thống bàn phím theo TCVN 6396-70 (EN 81- 70:2003), Phụ lục F
5.4.1.2
□ Có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Không áp dụng
Lắp đặt bàn phím phù hợp
□ Có
□ Không
13
Đánh dấu điều khiển kích hoạt tạm thời theo ký hiệu quốc tế dành cho người khuyết tật (ISO 7000 / Ký hiệu 0100)
5.4.1.3
□ Có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Không áp dụng
Lắp đặt ký hiệu đúng như đã chỉ định
□ Có
□ Không
14.1
Các thiết bị điều khiển lắp ngay cạnh cửa tầng đối với thang đơn
5.4.1.4
□ Có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Không áp dụng
Lắp đặt các thiết bị điều khiển mới
□ Có
□ Không
14.2
Các thiết bị điều khiển lắp cả hai bên tường đối với thang đối diện
5.4.1.4
□ Có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Không áp dụng
Lắp đặt các thiết bị điều khiển mới
□ Có
□ Không
14.3
Ít nhất một thiết bị điều khiển tại tầng dừng cho mỗi nhóm bốn thang máy
5.4.1.4
□ Có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Không áp dụng
Lắp đặt các thiết bị điều khiển mới tương ứng với số lượng đúng của các thang máy
□ Có
□ Không
Thiết bị điều khiển trong cabin
15.1
Các nút gọi ở cửa tầng được nhận biết bằng ký hiệu
5.4.2.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Không
Lắp đặt các nút ấn phù hợp
Tuy nhiên, ký hiệu tầng của nhiều thang máy đang hoạt động thay đổi theo từng quốc gia và rất hay sử dụng các ký hiệu theo bảng chữ cái và các ký hiệu của tòa nhà. Do đó trong nhiều trường hợp cần chú ý chỉ thay đổi các ký hiệu tầng bằng số trên bảng điều khiển cabin
□ Có
□ Không
15.2
Nút báo động được nhận biết bằng ký hiệu hình quả chuông màu vàng
5.4.2.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Không
Lắp đặt nút ấn phù hợp
□ Có
□ Không
15.3
Nút mở lại cửa được lắp đặt và nhận biết bằng ký hiệu <|>
5.4.2.1
□ Có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lắp đặt nút ấn phù hợp
□ Có
□ Không
15.4
Nút đóng cửa được lắp đặt và nhận biết bằng ký hiệu >|<
5.4.2.1
□ Có
□ Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Có
□ Không
16
Hệ thống nút ấn trong cabin
5.4.2.2
Bảng 2
□ Có
□ Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Có
□ Không
16.1
Diện tích phần hoạt động
a)
□ Có
□ Không
Lắp đặt các thiết bị phù hợp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Không
16.2
Kích thước phần hoạt động
b)
□ Có
□ Không
Lắp đặt các thiết bị phù hợp
□ Có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16.3
Nhận biết phần hoạt động
c)
□ Có
□ Không
Lắp đặt các thiết bị phù hợp
□ Có
□ Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16.4
Nhận biết bảng điều khiển
d)
□ Có
□ Không
Lắp đặt các thiết bị phù hợp
□ Có
□ Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lực thao tác
e)
□ Có
□ Không
Lắp đặt các thiết bị phù hợp
□ Có
□ Không
16.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f)
□ Có
□ Không
Lắp đặt các thiết bị phù hợp
□ Có
□ Không
16.7
Phản hồi khi đăng ký
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Có
□ Không
Lắp đặt các thiết bị phù hợp
□ Có
□ Không
16.8
Nút cho sàn tầng lối ra
h)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Không
Lắp đặt các thiết bị phù hợp
□ Có
□ Không
16.9
Vị trí của ký hiệu
i)
□ Có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lắp đặt các thiết bị phù hợp
□ Có
□ Không
16.10
Kích thước của ký hiệu
j)
□ Có
□ Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Có
□ Không
16.11
Độ tương phản của ký hiệu
i)
□ Có
□ Không
Lắp đặt các thiết bị phù hợp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Không
16.12
Gờ nổi của ký hiệu
k)
□ Có
□ Không
Lắp đặt các thiết bị phù hợp
□ Có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16.13
Khoảng cách giữa các phần hoạt động
I)
□ Có
□ Không
Lắp đặt các thiết bị phù hợp
□ Có
□ Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16.14
Khoảng cách giữa các nhóm nút
m)
□ Có
□ Không
Lắp đặt các thiết bị phù hợp
□ Có
□ Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao tối thiểu/tối đa đến các nút
n), o)
□ Có
□ Không
Lắp đặt các thiết bị phù hợp
□ Có
□ Không
16.16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
q)
□ Có
□ Không
Lắp đặt các thiết bị phù hợp
□ Có
□ Không
16.17
Các nút gọi đặt phía trên nút báo động và các nút cửa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Có
□ Không
Chuyển nút ấn đến các vị trí đúng
□ Có
□ Không
16.18
Các nút được sắp xếp theo thứ tự đúng từ trái qua phải và từ dưới lên trên
5.4.2.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Không
Thay đổi thứ tự nút
□ Có
□ Không
17
Bảng điều khiển lắp trên vách đúng theo lỗ cửa tương ứng
5.4.2.3
□ Có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuyển bảng điều khiển đến vị trí đúng
□ Có
□ Không
18
Bàn phím phù hợp yêu cầu trong Phụ lục F của TCVN 6396-70:2013 (EN 81- 70:2003)
5.4.2.4
□ Có
□ Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Có
□ Không
19
Điều khiển theo điểm đến với “kích hoạt tạm thời” trở về trạng thái bình thường sau 60 s nếu không sử dụng nút đóng cửa
5.4.2.5
□ Có
□ Không
Thay đổi điều khiển thang máy để chuyển thang máy về đúng thời gian
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Không
Tín hiệu tại tầng dừng
20
Trang bị tín hiệu âm thanh để cảnh báo cửa đang đóng hoặc tiếng ồn cửa lớn hơn 45 dB(A)
5.4.3.1
□ Có
□ Không
Lắp đặt tín hiệu âm thanh phù hợp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Không
21.1
Các mũi tên báo chiều lắp cạnh hoặc bên trên cửa trong trường hợp điều khiển kiểu tập hợp
5.4.3.2
□ Có
□ Không
□ Không áp dụng
Lắp đặt các mũi tên chỉ chiều phù hợp đúng nơi quy định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Có
□ Không
21.2
Các hiển thị được bố trí trong khoảng 1,8 m đến 2,5 m từ mặt sàn tầng, có chiều cao ít nhất 40 mm và dễ nhìn
5.4.3.2
□ Có
□ Không
□ Không áp dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu thang máy đang sử dụng có đặt hiển thị tầng tại các vị trí khác nhau thì không cần phải thay đổi vị trí của chúng
□ Có
□ Không
21.3
Tín hiệu âm thanh được lắp kèm theo việc chiếu sáng các mũi tên
5.4.3.2
□ Có
□ Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lắp đặt tín hiệu âm thanh
□ Có
□ Không
22
Các mũi tên chỉ hướng có thể thấy trong cabin từ sàn tầng trong trường hợp thang đơn
5.4.3.3
□ Có
□ Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lắp đặt các mũi tên chỉ chiều phù hợp
□ Có
□ Không
23
Hệ thống điều khiển theo điểm đến phù hợp TCVN 6396-70: 2013 (EN 81- 70:2003)
5.4.3.4
□ Có
□ Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thực hiện hệ thống điều khiển theo điểm đến theo EN 81- 70:2003, 5.4.3 4
□ Có
□ Không
24
Mức âm có thể điều chỉnh
5.4.3.5
□ Có
□ Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Có
□ Không
Các tín hiệu trong cabin
25.1
Hiển thị vị trí được bố trí trong hoặc phía trên bảng điều khiển
5.4.4.1
□ Có
□ Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Có
□ Không
25.2
Hiển thị vị trí được bố trí trong khoảng 1,6 m đến 1,8 m từ sàn cabin
5.4.4.1
□ Có
□ Không
Lắp đặt các hiển thị vị trí đúng chiều cao quy định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Không
25.3
Chiều cao của chữ số hiển thị vị trí từ 30 mm đến 60 mm
5.4.4.1
□ Có
□ Không
Lắp đặt các hiển thị vị trí phù hợp với kích thước đúng quy định
□ Có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26.1
Tín hiệu bằng giọng nói báo vị trí cabin khi dừng tại sàn tầng
5.4.4.2
□ Có
□ Không
□ Không áp dụng
Lắp đặt bộ tổng hợp giọng nói phù hợp
□ Có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26.2
Âm lượng của tín hiệu bằng giọng nói có thể điều chỉnh trong khoảng 35 dB(A) đến 65 dB(A)
5.4.4.2
□ Có
□ Không
□ Không áp dụng
Làm cho âm lượng có thể điều chỉnh được
□ Có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27.1
Hệ thống báo động phù hợp TCVN 6396-28 (EN 81-28)
5.4.4.3
□ Có
□ Không
□ Không áp dụng
Lặp đặt hệ thống báo động tuân thủ EN 81- 28
□ Có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27.2
Ký hiệu đồ họa vàng xanh nhấp nháy
5.4.4.3
□ Có
□ Không
□ Không áp dụng
Lắp đặt các ký hiệu đồ họa phù hợp
□ Có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27.3
Âm lượng của tín hiệu âm thanh có thể điều chỉnh trong khoảng 35 dB(A) đến 65 dB(A)
5.4.4.3
□ Có
□ Không
Làm cho âm lượng có thể điều chỉnh được
□ Có
□ Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27.4
Theo thỏa thuận với khách hàng, trang bị thiết bị trợ giúp giao tiếp như vòng cảm ứng cho người khiếm thính
5.4.4.3
□ Có
□ Không
□ Không áp dụng
Lắp đặt vòng cảm ứng hoặc thiết bị phù hợp khác nếu người sử dụng yêu cầu
□ Có
□ Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] EN 81-1:1998*), Safety rules for the construction and installation of lifts - Part 1: Electric lifts (Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy - Phần 1: Thang máy điện).
[2] TCVN 6396-2:2009 (EN 81-2:1998), Safety rules for the construction and installation of lifts-Part 1: Hydraulic lifts (Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy-Phần 2: Thang máy thủy lực).
[3] TCVN 6396-28 (EN 81-28), Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy -Thang máy chở người và hàng - Phần 28: Báo động từ xa trên thang máy chở người và thang máy chở người và hàng.
[4] TCVN 6396-80:2013 (EN 81-80:2003), Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy - Thang máy đang sử dụng - Phần 80: Nguyên tắc nâng cao yêu cầu an toàn đối với thang máy chở người và thang máy chở hàng đang sử dụng.
[5] CEN/CENELEC Guide 6:2002, Chỉ dẫn cho các nhà phát triển tiêu chuẩn để hướng đến nhu cầu của người già và người khuyết tật.
[6] TCVN 7628-1 (ISO 4190-1), Lắp đặt thang máy - Phần 1: Thang máy loại I, II, III và VI.
[7] ISO 7000, Ký hiệu đồ họa sử dụng trên các thiết bị - Chỉ mục và tóm tắt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[9] Khuyến nghị 95/216/EC của Ủy ban Châu Âu ngày 08 tháng 6 năm 1995 liên quan đến cải tiến an toàn cho các thang máy đang sử dụng, OJL 134, 20.6.1995, trang 37-38.
[10] Châu Âu có thể tiếp cận cho tất cả, Đặc điểm kỹ thuật từ Nhóm chuyên gia, thành lập bởi Ủy ban Châu Âu, Tháng 10 năm 2003.
*) Trong hệ thống tiêu chuẩn Quốc gia đã có TCVN 6395:2008 được biên soạn trên cơ sở tiêu chuẩn EN 81-1:1998
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6396-82:2015 (EN 81-82:2013) về Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy - Thang máy chở người và hàng - Phần 82: Yêu cầu nâng cao khả năng tiếp cận thang máy chở người đang sử dụng bao gồm cả người khuyết tật
Số hiệu: | TCVN6396-82:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6396-82:2015 (EN 81-82:2013) về Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy - Thang máy chở người và hàng - Phần 82: Yêu cầu nâng cao khả năng tiếp cận thang máy chở người đang sử dụng bao gồm cả người khuyết tật
Chưa có Video