Loại phương tiện |
Mức ổn tối ða cho phép |
|
Mức 1 |
Mức 2 |
|
1. Xe máy hai bánh Tốc ðộ lớn nhất không quá 30km/h Tốc ðộ lớn nhất quá 30km/h |
70 73 |
70 73 |
2. L3 (Mô tô), L4 và L5 (Xe ba bánh): CC 80cm3 80 cm3 CC 175 cm3 CC > 175 cm3 |
75 77 80 |
75 77 80 |
|
|
|
3. ô tô loại M1 |
77 |
74 |
4. ô tô loại M2 và M1: G 2000kg 2000kg < G < 3500 kg |
78 79 |
76 77 |
5. ô tô loại M2 và G > 3500 kg và M3 P < 150 kW P 150 kW |
80 83 |
78 80 |
6. ô tô loại N2 và N3 có : P < 75 kW 75 kW P < 150 kW P 150 kW |
81 83 84 |
77 78 80 |
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5948:1999 về âm học - tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư - mức ồn tối đa cho phép
Số hiệu: | TCVN5948:1999 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1999 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5948:1999 về âm học - tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư - mức ồn tối đa cho phép
Chưa có Video