Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 5739 : 2023

PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY - PHƯƠNG TIỆN CHỮA CHÁY - THIẾT BỊ ĐẦU NỐI

Firefighting and protection - Fire equipment - Connecting heads

Lời nói đầu

TCVN 5739:2023 thay thế cho tiêu chuẩn 5739:1993.

TCVN 5739:2023 do Cục Cảnh sát Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ biên soạn, Bộ Công an đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY - PHƯƠNG TIỆN CHỮA CHÁY - THIẾT BỊ ĐẦU NỐI

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, ghi nhãn, đóng gói và bảo quản đối với thiết bị đầu nối kiểu ngàm và kiu cắm rút được sử dụng trong công tác chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ, dùng để nối các vòi đẩy chữa cháy với nhau, nối vòi đẩy chữa cháy với các thiết bị chữa cháy khác; áp dụng cho các loại vòng đệm làm kín dùng cho đầu nối.

2. Tài liệu viện dẫn

Tài liệu viện dẫn trong tiêu chuẩn này áp dụng phiên bản được nêu ở dưới đây. Trường hợp tài liệu viện dẫn đã được thay thế bằng phiên bản khác, cần áp dụng phiên bản mới, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 8792 : 2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại - Phương pháp thử mù muối.

3. Thuật ngữ, định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1. Thiết bị đầu nối (connecting heads)

Thiết bị sử dụng để kết nối các vòi đy chữa cháy với nhau, kết nối vòi đẩy chữa cháy với các thiết bị chữa cháy khác.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Là áp suất đảm bảo khả năng hoạt động của đầu nối theo công bố của nhà sản xuất.

3.3. Nắp đậy (cover)

Thiết bị có lắp vòng đệm làm kín dùng để bịt chặt các đường ống phun, hút nước.

3.4. Khớp nối (coupling)

Là một bộ phận của thiết bị, phương tiện chữa cháy dùng để kết nối trực tiếp với vòi đẩy chữa cháy hoặc qua đầu nối trung gian.

3.5. Vòng đệm (gaskets)

Là một bộ phận của đầu nối có tác dụng ngăn chặn sự rò rỉ chất lỏng cũng như giảm sự ma sát trực tiếp giữa các khớp nối.

4. Phân loại và ký hiệu

Thiết bị đầu nối chữa cháy được chia làm 02 loại cơ bản gồm: đầu nối kiểu ngàm và đầu nối kiểu cắm rút.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Đầu nối thông thường gồm thân đầu nối có lắp vòng đệm làm kín, khớp nối có ngàm dùng để liên kết với đầu nối của các thiết bị chữa cháy khác cùng cỡ, cùng kiểu.

- Đầu nối ren trong, đầu nối ren ngoài có lắp vòng đệm làm kín dùng để nối với các thiết bị chữa cháy có cùng cỡ, cùng kiểu.

- Đầu nối hỗn hợp gồm có 2 khớp nối cùng kiểu, khác cỡ lắp trên 2 đoạn ống có kích thước khác nhau được nối với nhau bằng ren, dùng để nối vòi đẩy chữa cháy có đường kính khác nhau, cùng kiểu khớp nối.

Tùy theo mục đích sử dụng, các dạng đầu nối kiểu ngàm được quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Đầu nối kiu ngàm và ký hiệu

Dạng đầu nối kiểu ngàm

Ký hiệu

Đầu nối thường

Phun

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Hút

ĐT.H

Đầu nối ren trong

Phun

ĐRT.P

Hút

ĐRT.H

Nắp đậy

Phun

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Hút

NĐH

Đầu nối hỗn hợp

 

ĐHH

Đầu nối ren ngoài

 

ĐRN

Đầu nối kiểu cắm rút được chia làm 02 loại cơ bản là đầu nối kiểu cắm rút loại phun (ký hiệu ĐCR.P) và đầu nối kiểu cắm rút loại phun dạng hút (ký hiệu ĐCR.H), ngoài ra được phân loại dựa trên kích thước của đầu nối.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5.1. Đầu nối có thể là dạng liền khối hoặc dạng lắp ghép nhưng phải đảm bảo chắc chắn và không rò nước tại vị trí lắp ghép.

5.2. Tại các vị trí có chất lỏng chảy qua phải bảo đảm dòng chảy được trơn tru và giảm thiểu ma sát giữa chất lỏng với thân đầu nối.

5.3. Vật liệu làm đầu nối phải chịu được va đập theo phép th quy định tại Điều 7.2.2

5.4. Đối với các đầu nối sử dụng trong môi trường nước mặn thì vật liệu chế tạo ngoài việc phải bảo đảm theo quy định thì phải có tính chống ăn mòn theo phép thử quy định tại Điều 7.2.3

5.5. Mặt ngoài của toàn bộ đầu nối không có các góc, cạnh sắc nhọn.

5.6. Vật liệu chế tạo các chi tiết của đầu nối và lớp ph bảo vệ bảo đảm độ bền và khả năng làm việc với nước, dung dịch chất tạo bọt và bột.

5.7. Trên các bộ phận của đầu nối không có dấu vết ăn mòn, vết sứt mẻ, vết lõm, vết nứt và các hư hỏng, khiếm khuyết cơ học khác.

5.8. Yêu cầu liên kết

5.8.1. Đầu nối kiểu ngàm

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Lắp lẫn và bảo đảm kín giữa các đầu nối với nhau có cùng cỡ, cùng đường kính danh nghĩa và không tự tháo rời được dưới tác động của áp suất làm việc bên trong vòi đẩy chữa cháy.

5.8.2. Đầu nối kiểu cắm rút

- Lắp được 2 khớp nối (khớp nối dương và khớp nối âm) với nhau bằng tay (không dùng bất cứ dụng cụ nào khác).

- Đầu nối bảo đảm kín và không được tự tháo rời dưới tác động của áp suất bên trong vòi đẩy chữa cháy.

5.9. Cấu tạo của đầu nối phải bảo đảm độ bền và độ kín theo phép thử quy định tại Điều 7.2.1.

6. Yêu cầu kỹ thuật

6.1. Đầu nối kiểu ngàm

6.1.1. Cấu tạo chung

Đầu nối kiu ngàm bao gồm các chi tiết: Thân đầu nối, ngàm nối, vòng đệm làm kín, ren vặn với các thiết bị chữa cháy khác.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Kích thước của rãnh trước ngàm S phải lớn hơn hoặc bằng 12 mm.

Kích thước R, R1, R2, H3 được quy định trong tài liệu thiết kế.

Cho phép tạo một rãnh dưới ngàm của đầu nối theo Hình 1, loại C.

Hình 1 - Cấu tạo cơ bản của đầu nối ngàm

6.1.3. Kích thước cơ bản của các loại đầu nối ngàm được thể hiện trong Bảng 2.

Bảng 2 - Kích thước cơ bản của các loại đu nối ngàm

 Đơn vị: milimét

Kích thước

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



d1

D

D1

H

Δh

h

H1,

b

A,

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



α

Phân loi

 

40

71-0,9

63-0,9

72+0,55

64+0,55

6,2+0,55

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3,7-0,25

5

4±1

104

24±1,0

15°±1

50

85-1,0

77-1,0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



70+0,55

7+0,55

1,1±0,1

4,6-0,25

6

4±1

110

28+1,0

20°±1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



103-1,0

94-1,0

104+0,55

95+0,55

8+0,55

1,2±0,1

5,6-0,25

7

5±1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



32±1,2

25°±1

80

115-1,0

106-1,0

116+0,55

107+0,55

9+0,55

1,3±0,1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7

5±1

154

35±1,2

25°±1

100

149-1,20

139-1,20

150+0,65

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9,5+0,65

1,5±0,1

7,2-0,25

10

5±1

187

38±1,2

30°±1

125

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



165-1,20

176+0,65

166+0,65

10,5+0,65

1,6±0,1

7,3-0,25

10

6±1

222

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



30°±1

150

195-1,4

185-1,4

97+0,75

185+0,75

12+0,75

1,7+0,1

7,8-0,25

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7±1

254

40±1,2

30°±1

Chú ý:

1 - Hướng của mặt phẳng xoắn của đầu Δh được đặt thành 60 °.

2 - Kích thước của bộ phận đóng của đầu có DN 90 phù hợp với kích thước của đầu có DN 100.

6.1.4. Cấu tạo và kích thước cơ bản của đầu nối thông thường (loại phun) theo Hình 2 và Bảng 3.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Bảng 3 - Kích thước cơ bản của đầu nối thông thường (loại phun)

Đơn vị: milimét

Kích thước

d2

d3

D4,

D5

d5

D6

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



H2

h2

I,

L

Phân loại

 

ĐT.P-40

38±0,3

38+0,3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



58+0,5

57,2-0,5

 

 

11+0,3

11-0,3

45

93

ĐT.P-50

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



42

68+0,5

67,2-0,5

38+0,5

38+0,5

11+0,3

11-0,3

52

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ĐT.P-65

57

84+0,5

83,2-0,5

38+0,5

38+0,5

11+0,3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



56

114

ĐT.P-80

69

95+0,5

94,2-0,5

38+0,5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



11+0,3

11-0,3

60

120

ĐT.P-90

78

118+0,5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



38+0,5

38+0,5

11+0,3

11-0,3

100

172

ĐT.P-150

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



172+0,5

170,5-0,6

38+0,5

38+0,5

11+0,3

11-0,3

140

220

Chú ý:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2 - Kích thước d5, D4, D5, h2, H2 áp dụng cho đầu nối hỗn hợp và d5, D5, h2, H2 áp dụng cho đầu nối thông thường.

6.1.5. Cấu tạo và kích thước cơ bản của đầu ni ren trong (loại phun) theo Hình 3 và Bảng 4.

Hình 3 - Cấu tạo của đầu nối ren trong (loại phun)

Bảng 4 - Kích thước cơ bản của đầu nối ren trong (loại phun)

Đơn vị: milimét

Kích thước

D4,

D6

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



L

Phân loại

 

ĐRT.P-40

30

G11/2-B

20-1,5

46

ĐRT.P-50

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



G2-B

21-1,5

46

ĐRT.P-65

57

G21/2-B

25-1,5

56

ĐRT.P-80

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



G3-B

28-1,5

60

ĐRT.P-90

87

G4-B

30-1,5

66

ĐRT.P-150

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



G6-B

35-1,5

80

6.1.6. Cấu tạo và kích thước cơ bản của đầu nối ren ngoài theo Hình 4 và Bảng 5.

Hình 4 - Cấu tạo đầu nối ren ngoài

Bảng 5 - Kích thước bản của đầu nối ren ngoài

Đơn vị: milimét

Kích thước

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



D4, không nhỏ hơn

I

L

Phân loại

 

ĐRN-40

G1 1/2-B

30

20+1,5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ĐRN-50

G2-B

43

22,5+1,5

73

ĐRN-65

G2 1/2-B

57

25,0+1,5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ĐRN-80

G3-B

68

28,0+1,5

83

ĐRN-90

G4-B

87

30,0+1,5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ĐRN-150

G5-B

136

45,0+1,5

125

6.1.7. Cấu tạo và kích thước cơ bản của đầu nối hỗn hợp theo Hình 5 và Bảng 6.

Hình 5 - Cấu tạo của đầu nối hỗn hợp

Bảng 6 - Kích thước bản của đầu nối hỗn hợp

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Kích thước

L

Phân loại

 

ĐHH 50x40

121

ĐHH 65x50

165

ĐHH 80x50

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ĐHH 80x65

165

ĐHH 90x80

175

6.1.8. Cấu tạo và kích thước cơ bn của nắp đậy phía phun theo Hình 6 và Bảng 7.

Hình 6 - Cấu tạo của nắp đậy phía phun

Bảng 7 - Kích thước cơ bản của nắp đậy phía phun

Đơn vị: milimét

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



L

Phân loại

 

NĐP-40

72

NĐP-50

83

NĐP-65

88

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



90

NĐP-90

107

NĐP-150

125

6.1.9. Cấu tạo và kích thước cơ bản của đầu nối thông thường (loại hút) theo Hình 7 và Bảng 8.

Hình 7 - Cấu tạo của đầu nối thông thường (loại hút)

Bảng 8 - Kích thước cơ bản của đầu nối thông thường (loại hút)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Kích thước

d2

d3

D4,

D5

d5

H2

h2

L,

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Phân loi

 

ĐNT.H-80

75±0,4

73±0,4

64

95+0,5

95-0,5

14+0,3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



100

172

ĐNT.H-100

100±0,5

98±0,5

87

118+0,5

118-0,5

15+0,3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



100

172

ĐNT.H-125

124±0,5

122+0,5

110

144+0,5

144-0,5

18+0,3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



140

220

6.1.10. Cấu tạo và kích thước cơ bản của đầu nối ren trong (loại hút) theo Hình 8 và Bảng 9.

Hình 8 - Cấu tạo của đầu nối ren trong (loại hút)

Bảng 9 - Kích thước cơ bản của đầu nối ren trong (loại hút)

Đơn vị: milimét

Kích thước

D6

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



I

L

Phân loại

 

ĐRT.H-60

M 95x4

64

28-1,5

64

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



M 125x6

87

40-2,0

76

ĐRT.H-125

M 150x6

110

40-2,0

81

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Hình 9 - Cấu tạo của nắp đậy phía hút

Bảng 10 - Kích thước cơ bản của nắp đậy phía hút

Đơn vị: milimét

Kích thước

L

Phân loại

 

NĐH-80

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



NĐH100

92

NĐH-125

100

6.2. Đầu nối kiểu cắm rút

6.2.1. Cấu tạo chung

Đầu nối kiu cắm rút có cấu tạo gồm: khớp nối, đai siết, khóa chống trượt, lò xo, vòng đệm vòng đai.

Đầu nối gồm 2 bộ phận là khớp nối dương và khớp nối âm.

Khớp nối dương được khóa với khớp nối âm thông qua cơ cấu khóa chống trượt (dạng lẫy lò xo), và được tháo lắp bằng vành ấn m khóa chống trượt.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Hình 10 - Cấu tạo cơ bản của đầu nối kiểu cắm rút

1: Rãnh lồi

2: Vòng đệm

3: Vòng đai

4: Vành đóng

5: Chốt khoá

6: Bề mặt chốt khoá

7: Vành ấn mở khoá cài

8: Đai khoá

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Vành ấn m khoá có khoảng cách xuất nhập phải từ 3mm trở lên, và khoang vành ấn mở khoá phải bảo đảm để cát hoặc các vật khác không dễ dàng lọt vào được.

Cấu tạo cơ bản của các loại đầu nối cắm rút và các kích thước tương ứng phải phù hợp với thông số trong Hình 11 đến Hình 17 và trong Bảng 13 đến Bảng 19.

6.2.2. Cấu tạo và kích thước cơ bản của rãnh lồi theo Hình 11 và Bảng 13.

Hình 11 - Cấu tạo của rãnh lồi

Bảng 13 - Kích thước bản của rãnh lồi

Đơn vị: milimét

Kích thước

Đường kính ngoài (d)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



D1

D2

l1

l2

l3

L1

L2

Sai s

0 - 1,5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+ 0,05

-

-

-

-

+ 0,2

Phân loại

 

ĐCR-40

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



38.0

33,0

44

57

16

8

6

12,2

ĐCR-50

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



51.0

44,5

56

74

19

8

7

15,5

ĐCR-65

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



63.5

57,0

69

90

20

10

8

16,0

ĐCR-80

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



76

69,0

82

105

24

14

8

19,0

6.2.3. Cấu tạo và kích thước cơ bản của vành đóng theo Hình 12 và Bảng 14.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Hình 12 - Cấu tạo của vành đóng

Bảng 14 - Kích thước cơ bản của vành đóng

Đơn vị: milimét

Kích thước

Đường kính ngoài (d)

d1

D1

D2

l

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



L2

Sai số

0 - 1,5

+ 0,3

+ 0,2

± 0,3

-

-

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

 

 

ĐCR-40

60

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



57,5

46

21

10

3

ĐCR-50

75

81

72,5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



24

10

4

ĐCR-65

92

99

89,5

73

30

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5

ĐCR-80

106

114

103,5

86

86

16

6

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Hình 13 - Cấu tạo của bề mặt chốt khoá

Bảng 15 - Kích thước cơ bản của bề mặt chốt khoá

Đơn vị: milimét

Kích thước

d

D

l1

l2

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



t1

t2

Sai s

0 - 0,2

± 0,2

-

+ 0,1

0

+ 0,1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+ 0,2

0

-

Phân loại

 

ĐCR-40

57,5

44,5

3,0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



23

1.8

0,5

ĐCR-50

72,5

57,0

4,0

8,2

29

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,5

ĐCR-65

89,5

71,0

4,5

10,8

36

2,8

0,5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



103,5

84,0

4,5

12,8

44

3,0

0,5

6.2.5. Cấu tạo và kích thước cơ bản của khoá cài theo Hình 14 và Bảng 16.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Bảng 16 - Kích thước bản của khoá cài

Đơn vị: milimét

Kích thước

d

D

l1

l2

t1

t2

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



t4

Sai số

± 0,2

+ 0,2

0

- 0,1

- 0,2

-

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

-

Phân loại

 

ĐCR-40

52,5

40,0

23

28

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1,5

4

3,0

ĐCR-50

66,2

52,0

29

34

8,0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5

3,5

ĐCR-65

82,0

64,5

36

42

10,6

2,0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4,5

ĐCR-80

95,5

77,5

44

51

12,6

2,5

8

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6.2.6. Cấu tạo và kích thước cơ bản của vành ấn mở khoá theo Hình 15 và Bảng 17.

Hình 15 - Cấu tạo của vành n m khoá

Bảng 17 - Kích thước cơ bn của vành ấn mở khoá

Đơn vị: milimét

Kích thước

d1

d2

D

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



l2

Sai số

± 0,2

+ 0,2

0

- 0,1

- 0,2

-

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

ĐCR-40

44,0

58

39,5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3

ĐCR-50

56,5

72

29

22

3

ĐCR-65

70,5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



36

26

4

ĐCR-80

83,0

105

44

30

5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Hình 16 - Cấu tạo của rãnh lõm

Bảng 18 - Kích thước cơ bản của rãnh lõm

Đơn vị: milimét

Kích thước

d1

d2

d3

D

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



l2

l3

Sai số

0

- 0,2

± 0,2

-

+ 0,1

0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+ 0,2

+ 0,2

0

-

Phân loại

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

ĐCR-40

43,6

39,0

38,0

33,0

80

11,7

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ĐCR-50

55,6

51,0

51,0

44,5

100

14,5

32,5

ĐCR-65

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



63,5

63,5

57,0

120

15,5

39,0

ĐCR-80

81,5

76,2

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



69,0

140

18,0

45,0

6.2.8. Cấu tạo và kích thước cơ bản của vòng đệm và vòng đai theo Hình 17 và Bảng 19

Hình 17 - Cấu tại của vòng đệm và vòng đai

Bảng 19 - Kích thước cơ bản của vòng đệm và vòng đai

Đơn vị: milimét

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



d

D

l1

l2

t

Sai số

-

-

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

Phân loại

 

 

 

 

 

ĐCR-40

52,0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7

17

6,0

ĐCR-50

66,0

55,6

9

19

6,5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



79,5

68,5

10

24

7,0

ĐCR-80

95,0

81,5

12

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7,5

6.3. Vòng đệm

Các tính chất hóa, lý của vật liệu dùng để làm vòng đệm phải đảm bảo yêu cầu kỹ thuật theo Bảng 20.

Bảng 20 - Tính chất hoá, lý của vật liệu vòng đệm

Tên thông số

Yêu cầu

- Giới hạn bền kéo, MPa, không nhỏ hơn

- Độ giãn dài khi đứt, %, không nh hơn

- Độ biến dạng dư tương đối sau khi đứt, %, không nhỏ hơn

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Nhiệt độ bị ròn, °C, không nhỏ hơn, đối với vòng đệm làm việc ở nhiệt độ từ - 5°C đến + 50°C.

8

350

30

Từ 45 đến 60

-15°

- Độ biến dạng dư tương đối sau khi chịu kéo 30% thể tích ở nhiệt độ 70°C ± 1°C thời gian thử là 72h, %, không lớn hơn.

60

- Sự thay đổi độ dài tương đối khi đứt, khi lão hóa trong không khí ở nhiệt độ 70°C ± 1°C thời gian 168h, %, không lớn hơn.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Sự thay đổi thể tích sau khi tác động 10% dung dịch Acid Clohidric hoặc Acid Sulfuric hoặc xút hoặc xăng, dầu trong thời gian 24 ± 1 giờ ở nhiệt độ 23 ± 2°C, %

Từ -0,5 đến +1,0

Vòng đệm phải đảm bảo kín khi lắp ghép trong môi trường nước, dung dịch axit và kiềm yếu ở nhiệt độ làm việc từ - 5°C đến + 50°C với áp suất làm việc đến 2,0 MPa.

Kích thước vòng đệm tạo thành do khuôn ép. Độ nhám mặt ngoài của vòng đệm có giá trị Ra = 0,2 μm.

Mặt làm việc của vòng đệm phải phẳng, không có vết nứt, bóng khí và các tạp chất khác.

7. Phương pháp thử

7.1. Điều kiện thử nghiệm

Tất cả các thử nghiệm được thực hiện trong điều kiện khí hậu bình thường:

- Nhiệt độ từ 10°C đến 35°C;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Áp suất khí quyển từ 84,0 KPa đến 106,7 KPa.

Khi tiến hành thử nghiệm, các dụng cụ đo lường và điều khiển được sử dụng có độ chính xác phù hợp với phép đo, đã được kiểm tra và chứng nhận theo cách thức quy định.

7.2. Nội dung thử nghiệm

7.2.1. Thử nghiệm độ bền và độ kín

7.2.1.1. Dụng cụ thử nghiệm:

- Thiết bị tạo áp suất: Bơm cao áp hoặc bình chứa nước được nén với áp suất cao.

- Thiết bị đo áp suất: Đồng hồ đo áp suất lắp trước đầu nối giữa lăng phun và vòi đẩy chữa cháy trên giá gá lắp.

7.2.1.2. Bố trí thử nghiệm:

- Thử nghiệm được bố trí trong nhà. Sử dụng máy quay video ghi lại toàn bộ quá trình thử nghiệm. Ghi chép đầy đủ các thông tin gồm thời gian, áp lực, tình trạng thiết bị.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7.2.1.3. Tiến hành thử nghiệm:

Thử nghiệm trong thời gian tối thiểu là 1 min với áp sut thủy lực là 2,0 MPa.

7.2.1.4. Kết quả thử nghiệm:

Trong suốt thời gian thử nghiệm, đầu nối không bị nứt, gãy, biến dạng các bộ phận hoặc rò rỉ nước là bảo đảm theo yêu cầu.

7.2.2. Thử nghiệm độ bền chống va đập

7.2.2.1. Thử nghiệm số 1.

7.2.2.1.1. Bố trí và tiến hành thử nghiệm:

- Đầu nối phải được gắn vào vòi đẩy chữa cháy;

- Đầu nối được đặt ở độ cao 02 m so với mặt va đập.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Đầu nối đặt nằm theo phương ngang và được thả rơi tự do theo phương thẳng đứng 02 lần từ độ cao 02 m sao cho đầu nối tiếp xúc (va chạm) trực tiếp với bề mặt bê tông sao cho các điểm va chạm là ở hai mặt khác nhau của đầu nối.

7.2.2.1.3. Kết quả thử nghiệm:

Trong suốt thời gian thử nghiệm, đầu nối không bị nứt, gãy, biến dạng các bộ phận hoặc rò r nước là bảo đảm theo yêu cầu.

7.2.2.2. Thử nghiệm số 2.

7.2.2.2.1. Bố trí thử nghiệm:

- Đầu nối phải được gắn vào vòi đẩy chữa cháy;

- Đầu nối đặt ở độ cao 02 m so với bề mặt va đập;

- Đầu nối kết nối với thiết bị tạo áp lực qua vòi đẩy chữa cháy.

7.2.2.2.2. Tiến hành thử nghiệm:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7.2.2.2.3. Kết quả thử nghiệm:

Trong suốt thời gian thử nghiệm, đầu nối phải bảo đảm không bị nứt, gãy, biến dạng các bộ phận hoặc rò rỉ nước Trong suốt thời gian thử nghiệm, đầu nối không bị nứt, gãy, biến dạng các bộ phận hoặc rò rỉ nước là bảo đảm theo yêu cầu.

7.2.3. Thử nghiệm độ ăn mòn

7.2.3.1. Đầu nối không sử dụng trong môi trường nước mặn được thử nghiệm phun nước muối trong thời gian 120h. Sau khi thử nghiệm, đầu nối phải không bị ăn mòn. Dung dịch muối được chuẩn bị phải bảo đảm theo quy định tại TCVN 8792:2011.

7.2.3.2. Đầu nối sử dụng trong môi trường nước mặn phải được thử nghiệm phun nước muối trong thời gian 720h. Sau khi thử nghiệm, đầu nối phải không bị ăn mòn. Dung dịch muối được chuẩn bị phải bảo đảm theo quy định tại TCVN 8792:2011.

7.3. Vòng đệm

7.3.1. Kiểm tra các thông số của vật liệu dùng để sản xuất vòng đệm theo các yêu cầu kỹ thuật trong Bảng 20.

7.3.2. Kích thước vòng đệm và chỗ thừa theo mặt phân khuôn, kiểm tra bằng dụng cụ đo có độ chính xác không lớn hơn 0,1 mm, kiểm tra 03 lần, kết quả là trung bình cộng của 03 lần đo.

8. Ghi nhãn

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8.1.1. Nhãn dán của đầu nối phải được trình bày sao cho dễ thấy, nội dung bao gồm các mục sau:

- Chủng loại;

- Tháng, năm sản xuất (2 số cuối);

- Tên nhà sản xuất và quốc gia sản xuất;

- Áp suất làm việc: ghi rõ áp suất làm việc tính theo đơn vị bar, KG/cm2, hoặc PSI;

- Kích thước chuẩn nối vòi: kích thước vòi, tên và kích thước chuẩn của đầu nối.

- Ký hiệu tiêu chuẩn.

8.1.2. Đầu nối đóng gói trong các thùng đảm bảo không bị xê dịch trong quá trình vận chuyển.

8.1.3. Khi vận chuyển và bảo quản, các thùng đầu nối phải được bảo quản khô ráo và cách ly với môi trường ăn mòn.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8.2.1. Trên mặt không làm việc của vòng đệm phải có chữ nổi gồm:

- Loại vòng đệm;

- Dấu hiệu hàng hóa hoặc tên nhà sản xuất;

- Tháng, năm sản xuất (2 số cuối);

- Ký hiệu tiêu chuẩn.

8.2.2. Phần ngoài của bao bì phải ghi rõ các thông số:

- Số lượng sn phẩm;

- Tháng, năm sản xuất (2 số cuối);

- Số hiệu của lô hàng;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Kiểu vòng đệm;

- Ký hiệu tiêu chuẩn.

8.2.3. Vòng đệm phải bảo quản ở nhiệt độ từ 0° đến 30 °C, cách xa nguồn nhiệt tối thiểu là 01 m. Phải để ở nơi không có ánh nắng chiếu trực tiếp và các chất làm hỏng vòng đệm.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[2] Tiêu chuẩn JIS B 9911-2001 Standard of dimensions of insert type couplings for fire hose.

[3] Tiêu chuẩn BS 336:1989 Specification for fire hose couplings and ancillary equipment.

[4] Tiêu chuẩn NFPA 1964 Standard for fire hose connections.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



[6] TCVN 13261:2021 Phòng cháy chữa cháy - Lăng phun nước chữa cháy cầm tay - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

[7] TCVN 13418:2022 Phòng cháy chữa cháy - Lăng phun bọt chữa cháy cầm tay - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

[8] TCVN 5740 : 2009 Phương tiện phòng cháy chữa cháy - Vòi đy chữa cháy - Vòi đẩy bằng sợi tổng hợp tráng cao su.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5739:2023 về Phòng cháy chữa cháy - Phương tiện chữa cháy - Thiết bị đầu nối

Số hiệu: TCVN5739:2023
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [4]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5739:2023 về Phòng cháy chữa cháy - Phương tiện chữa cháy - Thiết bị đầu nối

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…