Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Số ống có trong một loạt ống

Lượng sinh phẩm có trong một ống

0,5 ml

Từ 1 ml đến 15 ml

2 ml và nhiều hơn

Số lượng mẫu kiểm tra

Số lượng mẫu kiểm tra

Số lượng mẫu kiểm tra

Tổng số

Sản xuất

K.Đ Đ.P

Tổng số

Sản xuất

K.Đ Đ.P

Tổng số

Sản xuất

K.Đ Đ.P

mẫu

ống

mẫu

ống

mẫu

ống

mẫu

ống

mẫu

ống

mẫu

ống

mẫu

ống

mẫu

ống

mẫu

ống

501 đến 1000

4

16

2

8

2

8

6

12

3

6

3

6

12

12

6

6

6

6

1001 đến 2000

6

24

3

12

3

12

8

16

4

8

4

8

18

18

9

9

9

9

2001 đến 3000

6

24

3

12

3

12

10

20

4

10

5

10

22

22

11

11

11

11

3001 đến 4000

6

24

3

12

3

12

12

24

6

12

6

12

26

26

13

13

13

13

4001 đến 5000

8

32

4

16

4

16

14

28

7

14

7

14

28

28

14

14

14

14

5001 đến 6000

8

32

4

16

4

16

16

32

8

16

8

16

32

32

16

16

15

15

6001 đến 7000

8

32

4

16

4

16

16

32

8

16

8

16

34

34

17

17

17

17

7001 đến 8000

10

40

5

20

5

20

18

36

9

18

9

18

36

36

18

18

18

18

8001 đến 9000

10

40

5

20

5

20

20

40

10

20

10

20

38

38

19

19

19

19

9001 đến 10000 và nhiều hơn

10

40

5

20

5

20

20

40

10

20

10

20

40

40

20

20

20

20

Chú ý

- Trong trường hợp đóng ống không trùng hợp với các loại đã ghi ở đây thì phải tính theo công thức đã cho.

- K.Đ.Đ.P: Kiểm tra định địa phương.

 

1.3 Tiến hành cụ thể

1.3.1 Nếu sinh phẩm được đóng gói trong bao bì như hộp cứng, hòm gỗ hoặc bìa cứng, chai, lọ, dưới đây gọi là đơn vị bao gói, phải tiến hành lấy mẫu theo qui định sau:

Số lượng bao gói

Số lượng lấy mẫu

Từ 1 đến 3

1

Lớn hơn 3 đến 10

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

Lớn hơn 20

10 % số hòm

1.3.2 Nếu các sinh phẩm trong hòm được đóng gói trong những gói hoặc hộp nhỏ, lấy 10 % số lượng bao gồm gói hoặc hộp trong một hòm, sau đó tập trung lại, trộn đều, rồi lấy để kiểm định 4 lần (3 lần để kiểm định, một lần để lưu mẫu).

1.3.3 Các sinh phẩm nếu ở dạng nước, trước khi kiểm định phải lắc trộn đều. Nếu mẫu cần lấy là dạng bán thành phẩm hoặc môi trường, phải lắc thật kĩ trước khi lấy mẫu.

1.4 Xử lý mẫu

1.4.1 Các mẫu lấy xong phải bảo quản theo những qui định phù hợp cho từng loại sinh phẩm và phải được tiến hành kiểm định ngay. Nếu chưa thể kiểm định được, nhất thiết mẫu phải được bảo quản ở nhiệt độ qui định.

1.4.2 Các mẫu kiểm định phải kèm theo phiếu ghi rõ các yêu cầu kiểm định và các chi tiết sau:

- Tên sản phẩm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Khối lượng sản phẩm.

- Số loạt.

- Yêu cầu kiểm định.

- Khối lượng mẫu.

- Ngày lấy mẫu.

- Nơi gửi mẫu.

2 Phương pháp lưu mẫu

2.1 Tại cơ quan Kiểm định Quốc gia chỉ lưu mẫu sinh phẩm ở dạng thành phẩm cuối cùng, mẫu lưu phải được bảo ít nhất đến hết thời hạn sử dụng.

2.2 Mẫu lưu do phòng kiểm định cấp 2 nằm ngay tại các viện sản xuất lấy cùng một lúc với mẫu để kiểm định và gửi cho cơ quan Kiểm định Quốc gia bảo quản đúng nhiệt độ qui định trong suốt quá trình vận chuyển (trường hợp viện sản xuất ở cách xa cơ quan Kiểm định Quốc gia).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a. Tên sinh phẩm.

b. Số loạt.

c. Số lượng lưu mẫu.

d. Ngày lưu mẫu.

e. Người đóng gói để lưu.

g. Nhiệt độ bảo quản trong thời gian lưu mẫu.

2.4 Thời gian lưu mẫu tùy thuộc vào loại sinh phẩm và hạn dùng của sinh phẩm.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5666:1992 về Sinh vật phẩm - Phương pháp lấy mẫu và lưu mẫu

Số hiệu: TCVN5666:1992
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Y tế
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1992
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5666:1992 về Sinh vật phẩm - Phương pháp lấy mẫu và lưu mẫu

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…