Tần số trung bình nhân của dải, Hz |
Giá trị hệ số trọng lượng |
|||||||
Đối với gia tốc |
Đối với vận tốc |
|||||||
Dải 1/3 |
Ốc ta |
Dải 1/1 |
Ốc ta |
Dải 1/3 |
Ốc ta |
Dải 1/1 |
Ốc ta |
|
z |
x, y |
z |
x, y |
z |
x, y |
z |
x, y |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
0,7 1,0 1,25 |
0,45 0,5 0,56 |
1,0 1,0 1,0 |
0,5 |
1,0 |
0,039 0,064 0,09 |
0,35 0,5 0,62 |
0,05 |
0,5 |
1,6 2,0 2,5 |
0,63 0,71 0,8 |
1,0 1,0 0,8 |
0,71 |
1,0 |
0,128 0,178 0,25 |
0,78 1,0 1,0 |
0,16 |
0,9 |
3,15 4,0 5,0 |
0,9 1,0 1,0 |
0,63 0,5 0,4 |
1,0 |
0,5 |
0,36 0,512 0,64 |
1,0 1,0 1,0 |
0,45 |
1,0 |
6,3 8,0 10,0 |
1,0 1,0 0,8 |
0,315 0,25 0,2 |
1,0 |
0,25 |
0,8 1,0 1,0 |
1,0 1,0 1,0 |
0,9 |
1,0 |
12,5 16,0 20,0 |
0,63 0,50 0,40 |
0,16 0,125 0,1 |
0,5 |
0,125 |
1,0 1,0 1,0 |
1,0 1,0 1,0 |
1,0 |
1,0 |
25 31,5 40 |
0,315 0,25 0,2 |
0,08 0,013 0,005 |
0,25 |
0,063 |
1,0 1,0 1,0 |
1,0 1,0 1,0 |
1,0 |
1,0 |
30 63 80 |
0,16 0,125 0,1 |
0,04 0,0315 0,025 |
0,125 |
0,0315 |
1,0 1,0 1,0 |
1,0 1,0 1,0 |
1,0 |
1,0 |
3.2. Khi áp dụng nguyên tắc đánh giá tích phân tần số phải đo mức hiệu chỉnh ũ nhờ bộ lọc đặc biệt, hoặc tính theo công thức:
ui - giá trị trung bình bình phương của thông số chuẩn trong dải tần được quy định i;
ki - hệ số trọng lượng đối với dải tần số i (theo Bảng 1)
4. Giá trị cho phép của thông số chuẩn
4.1. Giá trị cho phép của rung loại 1 với thời gian tác động 480 phút khi dùng nguyên tắc phân tích tần số, theo Bảng 2.
Bảng 2
Tần số trung bình nhân của giải, Hz
Giá trị cho phép của thông số chuẩn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo vận tốc m/s.10-2
Dải 1/3
Ốc ta
Dải 1/1
Ốc ta
Dải 1/3
Ốc ta
Dải 1/1
Ốc ta
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x, y
z
x, y
z
x, y
z
x, y
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
6
7
8
9
0,7
1,0
1,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,63
0,56
0,224
0,224
0,224
1,10
0,39
16,15
10,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,1
3,77
2,85
20,0
6,3
1,6
2,0
2,5
0,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,224
0,224
0,280
0,79
0,42
4,97
3,58
2,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,78
1,78
7,1
3,50
3,15
4,0
5,0
0,355
0,315
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,355
0,450
0,560
0,57
0,80
1,79
1,25
1,00
1,78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,78
2,50
3,20
6,3
8,0
10,0
0,315
0,315
0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,900
1,12
0,6
1,62
0,80
0,64
0,64
1,78
1,78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,30
3,20
12,5
16,5
20,0
0,50
0,63
0,80
1,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,24
1,14
3,20
0,64
0,64
0,64
1,78
1,78
1,78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,20
25
31,5
40
1,00
1,25
1,60
2,80
3,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,26
6,38
0,64
0,64
0,64
1,78
1,78
1,78
1,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
63
80
2,00
2,50
3,15
5,60
7,10
9,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,76
0,64
0,64
0,64
1,78
1,78
1,78
1,10
3,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3
Hướng rung
z
x, y
Mức cho phép của gia tốc rung, m/s2
0,54
0,38
4.3. Giá trị cho phép của rung loại 2 được xác định bằng cách nhân giá trị cho phép của rung loại 1 với hệ số 0,5 (bằng cách giảm đi 6 dB).
4.4. Giá trị cho phép của rung loại 3 được xác định bằng cách nhân giá trị cho phép của rung loại 1 với hệ số không lớn hơn 0,16 (bằng cách giảm đi không ít hơn 15 dB).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.6. Đối với rung loại 2 và loại 3 và những nơi làm việc có yêu cầu cao, cho phép quy định giá trị cho phép thống nhất cho tất cả các hướng rung theo giá trị cho phép đối với hướng thẳng đứng của rung loại 1.
Quan hệ giữa thời gian tác động và giá trị rung cho phép
Quan hệ giữa thời gian tác động rung và giá trị rung cho phép khi thời gian này không vượt quá 480 phút được xác định theo công thức:
(2)
uT - giá trị rung cho phép ứng với thời gian tác động T;
u480 - giá trị rung cho phép ứng với thời gian tác động 480 ph.
T - thời gian tác động rung thực tế hàng ngày, phút.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5126:1990 (ST SEV 1932:1979) về Rung – Giá trị cho phép tại chỗ làm việc
Số hiệu: | TCVN5126:1990 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1990 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5126:1990 (ST SEV 1932:1979) về Rung – Giá trị cho phép tại chỗ làm việc
Chưa có Video