|
Chỉ số cốt lõi |
Chỉ số hỗ trợ |
Nhóm các chỉ số về kinh tế (Điều 5) |
Tỷ lệ thất nghiệp của đô thị |
Tỷ lệ phần trăm người làm việc toàn thời gian |
Giá trị được đánh giá của các thuộc tính công nghiệp và thương mại là tỷ lệ phần trăm của tổng giá trị được đánh giá của tất cả thuộc tính |
Tỷ lệ thất nghiệp của giới trẻ |
|
Tỷ lệ phần trăm dân số đô thị sống trong đói nghèo |
Số lượng doanh nghiệp trên 100.000 dân |
|
|
Số bằng sáng chế mới trên 100.000 dân tính theo năm |
|
Nhóm các chỉ số về giáo dục (Điều 6) |
Tỷ lệ phần trăm nữ ở độ tuổi đến trường ghi danh vào trường |
Tỷ lệ phần trăm nam ở độ tuổi đến trường ghi danh vào trường |
Tỷ lệ phần trăm học sinh hoàn thành giáo dục tiểu học |
Tỷ lệ phần trăm học sinh ở độ tuổi đến trường ghi danh vào trường |
|
Tỷ lệ phần trăm học sinh hoàn thành giáo dục trung học |
Số người có trình độ đại học trên 100.000 dân |
|
Tỷ lệ học sinh/giáo viên ở bậc giáo dục tiểu học |
|
|
Nhóm các chỉ số về năng lượng (Điều 7) |
Tổng điện năng dân dụng điện theo bình quân đầu người (kWh/năm) |
Tổng năng lượng điện sử dụng tính theo bình quân đầu người (kWh/năm) |
Tỷ lệ phần trăm dân đô thị có quyền sử dụng dịch vụ về điện |
Số lần cắt điện trung bình hằng năm theo từng khách hàng |
|
Lượng tiêu thụ năng lượng của các công trình công cộng hằng năm (kWh/m2) |
Khoảng thời gian cắt điện trung bình (tính theo giờ) |
|
Tỷ lệ phần trăm tổng năng lượng thu từ tài nguyên tái tạo, đóng góp vào tiêu thụ năng lượng tổng thể của đô thị |
|
|
Nhóm các chỉ số về môi trường (Điều 8) |
Nồng độ chất dạng hạt mịn (PM2,5) |
Nồng độ nitơ điôxít (NO2) |
Nồng độ chất dạng hạt (PM10) |
Nồng độ lưu huỳnh điôxít (SO2) |
|
Phát thải khí nhà kính tính theo tấn/người |
Nồng độ ôzôn (O3) |
|
|
Ô nhiễm tiếng ồn |
|
|
Thay đổi tỷ lệ phần trăm số lượng loài bản địa |
|
Nhóm các chỉ số về tài chính (Điều 9) |
Tỷ lệ nợ dịch vụ (chi phí nợ dịch vụ theo tỷ lệ phần trăm nguồn doanh thu chính của chính quyền) |
Chi tiêu vốn theo phần trăm của tổng chi |
|
Nguồn doanh thu chính theo phần trăm của tổng doanh thu |
|
|
Thuế thu được theo phần trăm của thuế phải thanh toán |
|
Nhóm các chỉ số về hỏa hoạn và ứng phó khẩn cấp (Điều 10) |
Số nhân viên cứu hỏa chuyên nghiệp trên 100.000 dân |
Số nhân viên cứu hỏa tình nguyện và không chuyên nghiệp trên 100.000 dân |
Số người tử vong vì hỏa hoạn trên 100.000 dân |
Thời gian phản hồi của các dịch vụ ứng phó khẩn cấp khi nhận được cuộc gọi đầu tiên |
|
Số người tử vong do thảm họa thiên nhiên trên 100.000 dân |
Thời gian hồi đáp cho cục phòng chống hỏa hoạn từ cuộc gọi đầu tiên |
|
Nhóm các chỉ số về điều hành (Điều 11) |
Cử tri tham gia vào cuộc bầu cử của chính quyền địa phương gần đây (như tỷ lệ cử tri đủ điều kiện) |
Tỷ lệ phần trăm nữ giới trong lực lượng lao động của cơ quan chính quyền cấp đô thị |
Tỷ lệ phần trăm nữ giới trong tổng số người được bầu vào các cơ quan chính quyền cấp đô thị |
Số người bị kết án tham nhũng và/hoặc hối lộ là quan chức đô thị trên 100.000 dân |
|
|
Đại diện của người dân: số quan chức địa phương được bầu vào các cơ quan chính quyền đô thị trên 100.000 dân |
|
|
Tỷ lệ phần trăm cử tri đã đăng ký so trong số dân cư ở độ tuổi bầu cử |
|
Nhóm các chỉ số về y tế (Điều 12) |
Tuổi thọ trung bình |
Số lượng y tá và điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân trên 100.000 dân |
Số giường bệnh nội trú trên 100.000 dân |
Số lượng người hành nghề chăm sóc sức khỏe tâm thần trên 100.000 dân |
|
Số lượng thầy thuốc trên 100.000 dân |
Tỷ lệ người tự từ trên 100.000 dân |
|
Số trẻ em dưới 5 tuổi tử vong trên 1.000 ca sinh |
|
|
Nhóm các chỉ số về giải trí (Điều 13) |
|
Diện tích của không gian giải trí công cộng trong nhà theo bình quân đầu người |
|
Diện tích của không gian giải trí công cộng ngoài trời theo bình quân dầu người |
|
Nhóm các chỉ số về an ninh (Điều 14) |
Số nhân viên cảnh sát trên 100.000 dân |
Số vụ phạm tội về tài sản trên 100.000 dân |
|
Số vụ giết người trên 100.000 dân |
Thời gian phản hồi của cơ quan cảnh sát khi nhận được cuộc gọi đầu tiên |
|
|
Tỷ lệ số vụ án bạo lực trên 100.000 dân |
Nhóm các chỉ số về nơi sinh sống (Điều 15) |
Tỷ lệ phần trăm dân số sống trong khu dân cư có điều kiện hạ tầng không đảm bảo |
Số người vô gia cư trên 100.000 dân |
|
Tỷ lệ hộ gia đình không đăng ký cư trú hợp pháp |
|
Nhóm các chỉ số về chất thải rắn (Điều 16) |
Tỷ lệ phần trăm dân cư đô thị được thu gom chất thải rắn thông thường |
Tỷ lệ phần trăm chất thải rắn đô thị được xử lý ở bãi chôn lấp hợp vệ sinh |
Tổng lượng chất thải rắn được thu gom theo bình quân đầu người |
Tỷ lệ phần trăm chất thải rắn đô thị được xử lý trong lò đốt |
|
Tỷ lệ phần trăm chất thải rắn đô thị được tái chế |
Tỷ lệ phần trăm chất thải rắn đô thị được đốt lộ thiên |
|
|
Tỷ lệ phần trăm chất thải rắn đô thị được xử lý tại bãi rác lộ thiên |
|
|
Tỷ lệ phần trăm chất thải rắn đô thị được xử lý bằng các cách khác |
|
|
Lượng chất thải độc hại phát thải theo bình quân đầu người (tấn) |
|
|
Tỷ lệ phần trăm chất thải độc hại đô thị được tái chế |
|
Nhóm các chỉ số về viễn thông và đổi mới (Điều 17) |
Số lượng kết nối Internet trên 100.000 dân |
Số lượng thuê bao điện thoại cố định trên 100.000 dân |
|
Số lượng thuê bao điện thoại di động trên 100.000 dân |
|
Nhóm các chỉ số về giao thông (Điều 18) |
Số ki-lô-mét của hệ thống giao thông công cộng hạng nặng trên 100.000 dân |
Tỷ lệ phần trăm người dân sử dụng phương thức giao thông khác đi làm thay vì sử dụng phương tiện cá nhân |
Số ki-lô-mét của hệ thống giao thông công cộng hạng nhẹ trên 100.000 dân |
Số phương tiện cơ giới hai bánh theo bình quân đầu người |
|
Số chuyến vận tải công cộng hằng năm theo bình quân đầu người |
Số ki-lô-mét đường dành cho xe đạp trên 100.000 dân |
|
Số lượng ô tô riêng theo bình quân đầu người |
Số ca tử vong về giao thông trên 100.000 dân |
|
|
Kết nối hàng không thương mại |
|
Nhóm các chỉ số về quy hoạch đô thị (Điều 19) |
Diện tích khu vực có không gian xanh tính bằng hecta trên 100.000 dân |
Số lượng cây xanh được trồng hàng năm trên 100.000 dân |
|
Diện tích các khu định cư tự phát theo tỷ lệ phần trăm của đô thị |
|
|
Tỷ số việc làm/nhà ở |
|
Nhóm các chỉ số về nước thải (Điều 20) |
Tỷ lệ phần trăm dân đô thị được thu gom nước thải |
|
Tỷ lệ phần trăm nước thải đô thị thu gom nhưng không được xử lý |
|
|
Tỷ lệ phần trăm nước thải đô thị thu gom được xử lý sơ bộ |
|
|
Tỷ lệ phần trăm nước thải đô thị thu gom được xử lý lần hai |
|
|
Tỷ lệ phần trăm nước thải đô thị thu gom được xử lý lần ba |
|
|
Nhóm các chỉ số về nước và vệ sinh (Điều 21) |
Tỷ lệ phần trăm dân đô thị được sử dụng dịch vụ cung cấp nước uống |
Tổng lượng tiêu thụ nước theo bình quân đầu người (lít/ngày) |
Tỷ lệ phần trăm dân đô thị được tiếp cận bền vững tới nguồn nước được cải thiện |
Số giờ cắt dịch vụ cung cấp nước trung bình hằng năm theo hộ gia đình |
|
Tỷ lệ phần trăm dân cư đô thị được tiếp cận với vệ sinh được cải thiện |
Tỷ lệ phần trăm thất thoát nước |
|
Tổng mức tiêu thụ nước sinh hoạt gia đình theo bình quân đầu người (lít/ngày) |
|
(tham khảo)
Danh sách các chỉ số cơ bản dưới đây cung cấp số liệu thống kê cơ bản và thông tin cơ bản để giúp các đô thị xác định đô thị nào được quan tâm để so sánh và không có trong phạm vi của tiêu chuẩn này. Các định nghĩa và phương pháp luận cho các chỉ số cơ bản hiện đang được xây dựng.
Bảng B.1 - Chỉ số cơ bản
Chỉ số
Con người
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mật độ dân cư (số người trên km2)
Tỷ lệ phần trăm dân số quốc gia
Tỷ lệ phần trăm trẻ em (0 -14 tuổi)
Tỷ lệ phần trăm thanh niên (15-24 tuổi)
Tỷ lệ phần trăm người trưởng thành (25 - 64 tuổi)
Tỷ lệ phần trăm người cao tuổi (trên 65 tuổi)
Tỷ lệ nam giới/nữ giới (số nam giới trên 100 nữ giới)
Thay đổi dân số hàng năm
Tỷ lệ dân số phụ thuộc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ phần trăm dân số là người nhập cư mới
Tỷ lệ phần trăm người cư ngụ không phải là công dân đô thị
Nhà ở
Tổng số hộ gia đình
Tổng số đơn vị nhà ở sở hữu (sở hữu và thuê)
Số người theo từng đơn vị
Mật độ nhà ở (trên km2)
Kinh tế
Thu nhập trung bình của hộ gia đình (VNĐ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chi phí sinh hoạt
Chỉ số về mức bất bình đẳng của phân phối thu nhập (hệ số Gini)
GDP của quốc gia (VNĐ)
GDP quốc gia theo bình quân đầu người (VNĐ)
Sản phẩm đô thị theo bình quân đầu người (VNĐ)
Sản phẩm đô thị theo tỷ lệ phần trăm của GDP quốc gia
Thay đổi tỷ lệ phần trăm việc làm trong 5 năm gần đây
Điều hành
Loại điều hành (ví dụ: khu vực, vùng, lãnh thổ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng ngân sách hoạt động theo bình quân đầu người (VNĐ)
Tổng vốn ngân sách (VNĐ)
Tổng vốn ngân sách theo bình quân đầu người (VNĐ)
Địa lý và khí hậu
Vùng
Loại khí hậu
Diện tích đất (km2)
Tỷ lệ phần trăm diện tích không có dân sinh sống (km2)
Số loài bản địa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lượng mưa trung bình hàng năm (mm)
Thời gian nắng trung bình hàng năm (giờ)
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[11 Statistics Canada. Police Administration Survey 2011 [cập nhật: 12/12/2011): http/www23statcan.gc:ca/imdb/p2SV.pl?Function=getSurvey&SDDS=3301&lang=en&db=imdb&adm=8&dis=2
[2] Statistics Canada Uniform Crime Reporting Survey [cập nhật: 23/7/2012]: http://www23.statcan.gc.ca/imdb/p2SV.pl?Function=getSurvey&SDDS=3302&lang=en&db=lmdb&adm=8&dis=2
[3] Central Intelligence Agency CIA Factbook 2012 [ISSN 1552-8133. The online Facebook is updated weekly]. Available from: https://www.cia.gov/library/publications/the-world-facebook
[4] UNESCO Education Indicator Technical Guidelines 2012. Xem tại: http://www.uis.unesco.org/ev.php?URLJD=5455&URI DO=DO_JOPIC&URI SECTION=201
[5] US Energy Information Administration. Voluntary Reporting of Greenhouse Gases Program [Section 1605 Text. Program suspended as of May 2011]. Xem tại: http://www.eia.doe.gov/oiaf/1605/fmtvrgg.html
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[7] OECD Health at a Glance: Europe 2012. [ISBN 9789264183605. Phát hành: 16/11/2012]. Xem tại: http://www.oecd.org/health/healthataglanceeurope.htm
[8] IAEA Energy Indicators for Sustainable Development: Guidelines and Methodologies. Vienne 2005
[9] Intergovernment Panel on Climate Change IPCC Guidelines for National Greenhouse Gas Inventories [soát xét: 1996]. Xem tại: http://www.ipcc-nggip.iges.or.jp/public/gl/invs1.htm
[10] LandGEM and other EPA models: http://www.epa.gov/ttncatc1/products.html
[11] U.C. Reporting (UCR) Program: http://www.fbi.gov/ucr/ucr.htm
[12] W.H. Statistics World Health Organization. WHO, 2006
[13] The Conference Board of Canada. Municipal Waste Generation [số liệu tính đến 7/2011]. Xem tại: http://www.conferenceboard.ca/hcp/details/environment/municipal-waste-generation.aspx
[14] F.B.I. Uniform Crime Reports. Xem tại: http://www.fbi.gov/ucr/ucr.htm.
[15] Siemens/The Economist. European Green City Index: City Report - Stockholm [lần thứ 23,11/2000], Xem tại:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[16] United Nations. Indicators of Sustainable Development: Guidelines and Methodologies [ISBN 92-0-116204–9. 4/2005, STI/PUB/1222]. Available from: http://www-pub.iaea.org/MTCD/publications/PDF/Pub1222_web.pdf
[17] United Nations Statistics Division Environment Glossary [ban hành: 1997; cập nhật: 2001], Xem tại: http://unstats.un.org/unsd/environmentgl/default.asp
[18] Expert Consultation W.H.O. Health Indicators of sustainable water [17-18 May 2012]. Xem tại: http://www.who.int/hia/green_economy/indicators_water.pdf
[19] International Development Association Sanitation and Water Supply - Improving Services for the Poor. The World Bank. Washington D.C. Xem tại: http://siteresources.worldbank.org/IDA/Resources/IDA-Sanitation-WaterSupply.pdf
[20] United Nations Environment Program UNEP - Agenda 21 United Nations Conference on Environment & Development. Xem tại: http://www.unep.org/documents.multilingual/default.asp?documentid=52
[21] Aalborg Commitments. Xem tại: http://www.aalborgplus10.dk/default.aspx?m=2&i=42
[22] Millennium Development Goals [UN Millennium Summit 2000] http://www.un.org/sustainabledevelopment/sustainable-development-goals/
[23] International Solid Waste Association http://www.iswa.org/
[24] ISO/TR 14069:2013 Greenhouse gases - Quantification and reporting of greenhouse gas emissions for organizations - Guidance for the application of ISO 14064-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[26] Multiple Indicator Cluster Surveys MICS on Methodology for child mortalíty estimation: http://www.unicef.org/media/files/background_note_on_methodology_for_under-five_mortality_estimation_web.pdf
[27] UK Home Offices Recorded Crime Statistics: http://www.homeoffice.gov.uk/publications/science-research-statistics/research-statistics/crime-research/crime-stats-2002-2010
[28] Officiai Airline Guide (OAG). Xem tại: http://www.oag.com/
[29] US EPA Reference Method 40 CFR 50, Appendix J.
Xem tại: http://www.gpo.gov/fdsys/pkg/CFR-2011-title40-vol2/pdf/CFR-2011-title40-vol2-part50-appJ.pdf
[30] The Quality Assurance Handbook for Air Pollution Measurement Systems Volume II: http://www.epa.gov/ttn/amtic/files/ambient/qaqc/2-11meth.pdf
[31] ICLEI HEAT SOFTWARE. Xem tại: http://heat.iclei.org
[32] Cities for Climate Protection Campaign. Xem tại: http://www.iclei.org/?id=11012
[33] United Nations Human Settlements Programme 2006) p. 27 Globai monitoring: http://www.unhabitat.org/categories.asp?catid=9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[35] Ontario Municipal Benchmarking Initiative OMBI: www.ombi.ca
[36] TCVN 7878-2 (ISO 1996-2) Âm học - Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi trường - Phần 2: Xác định mức tiếng ồn môi trường
[37] ISO/TS 15666:2003, Acoustics - Assessment of noise annoyance by means of social and socio-acoustic surveys
[38] Cities Environment Reports on the Internet. Xem tại: www.ceroi.net
[39] TCVN ISO 26000:2013 (ISO 26000:2010) Hướng dẫn về trách nhiệm xã hội
[40] Cities Environmentai Reports on the Internet CEROI: http://www.ceroi.net/
[41] United Nations Centre for Human Settlements (UN-Habitat): http://www.unhabitat.org/categories.asp?catid=9
[42] A Participatory Approach to Monitoring Slum Conditions: http://www.itc.nl/library/papers_2005/conf/sliuzas_par.pdf
[43] Quickbird Data- Hoffman etal: http://www.commission4.isprs.org/obia06/Papers/05_Automated%20classification%20Urban/OBIA2006_Hofmann_et_al.pdf. Accessed on: March 6, 2007
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[45] UN Convention on the Rights of the Child http://www.unicef.ca/en/policy-advocacyfor-children/about- the-convention-on-the-rights-of-the-child
[46] Leipzig Charter on Sustainable European Cities http://www.eukn.org/E_library/ Urban_Policy/Leipzig_Charter_on_Sustainable_European_Cities
[47] Toledo Declaration http://www.eukn.org/News/2010/June/Ministers_of_Housing and_Urban_ Development approve_the_Toledo_Declaration
[48] B.M.A. Management Consultants Draft BMA Municipal Study 2011.
Xem tại: http://www.guelph.ca/uploads/finance//bmamunicipalstudy.pdf.
[49] Enterprise Saskatchewan - Performance Indicators for Saskatchewans Economy [12/2010]. Xem tại: http://www.enterprisesaskatchewan.ca/adx/aspx/adxGetMedia.aspx?DoclD=8e4247d7-76c2-4dd0- b294-32ef0954804b&MedialD=ea287104-d6dc-46e8-890ba5877b37af5e&Filename= Performance+lndicators+for+Saskatchewan%27s+Economy+-+December+ 2010.pdf.
[50] Government of Alberta Municipai Affairs Guide to property assessment and taxation in Alberta.
Xem tại: http://www.municipalaffairs.alberta.ca/documents/as/AB_GuidePtyAssmt_finrev.pdf.
[51] International Labour Organization (ILO) - Unemployment underemployment and inactivity indicators (KILM 9-13). Xem tại: http://kilm.ilo.org/2011/download/kilm09EN.pdf.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem tại: http://kilm.ilo.org/2011/download/kilm10EN.pdf.
[53] Statistics Canada a Brief Guide to the Business Register (BR) [7/2010].
Xem tại: http://www23.statcan.gc.ca/imdb-bmdl/document/1105 D2_T1_V3-eng.pdf.
[54] Wikipedia: Hệ số Gini [truy cập: 13/2/2013]. Xem tại: http://en.wikipedia.org/wiki/Ginicoefficient.
[55] World Bank Measuring Inequality: Measuring Poverty [truy cập: 13/2/2013]. Xem tại: http://web.worldbank.org/WBSITE/EXTERNAL/TOPICS/EXTPOVERTY/EXTPA/0„contentMDK:20238991- menuPK:492138-pagePK:148956~piPK:216618~theSitePK:430367,00.html
[56] World Bank Unemployment, total (% of total labor force).
Xem tại: http://data.worldbank.org/indicator/SLUEM.TOTL.ZS.
[57] Youth Employment Network Indicator 2: Youth Unemployment Rate [cập nhật: 8/2/2011],
Xem tại: http://www.ilo.org/public/english/employment/yen/whatwedo/projects/indicators/2.htm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem tại: http://www.cdc.gov/healthywater/global/assessing.html.
[59] United Nations Childrens Fund. Series Metadata: Goal 7. Ensure Environmental Sustainability [truy cập: 6/2/2013], Xem tại: http://unstats.un.org/unsd/mdg/Metadata.aspx?lndicatorid=0&Seriesld=669.
[60] World Bank. Cape Verde [truy cập: 6/2/2013], Xem tại: http://data.worldbank.org/country/cape-verde.
[61] World Bank Improved Sanitation Facilities (% of Population with Access) [Chart] [truy cập: 6/2/2013], Xem tại: http://data.worldbank.org/indicator/SH.STA.ACSN.
[62] World Health Organization Population using Improved sanitation facilities (%).
Xem tại: http://apps.W.H.O.int/gho/indicatorregistry/App_Main/view_indicator.aspx?iid=9.
[63] ACE Electoral Knowledge Network Guiding Principles of Voter Registration [truy cập: 14/2/2013],
Xem tại: http://aceproject.org/ace-en/topics/vr/vr20.
[64] IDEA (International Institute for Democracy and Electoral assistance) Glossary [truy cập: 14/2/2013], Xem tại: htttp://www.idea.int/vt/glossary.cfm#registration.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[66] THE World Health Organization Facts on Mental Health.
Xem tại: http://www.W.H.O.int/features/factfiles/mental_health/mental_health_facts/en/index9.html.
[67] The World Health Organization Mental Health and Development: Targeting People with Mental Health Conditions as a Vulnerable Group.
Xem tại: http://www.W.H.O.int/mental_health/policy/mhtargeting/development_targeting_mh_summary.pdf
[68] The World Health Organization Mental Health: a slate of well-being.
Xem tại: http://www.W.H.O.int/features/factfiles/mental_health/en/index.html.
[69] The World Health Organization Mental Health Atlas 2011.
Xem tại: http://whqlibdoc.W.H.O.int/publications/2011/9799241564359_eng.pdf.
[70] The World Health Organization. What is mental health?
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[71] The World Health Organization who Mental Health Gap Action Programme (mhGAP). Xem tại: http://www.W.H.O.int/mental health/mhgap/en/index.html.
[72] Users Manual for the City Biodiversity Index:
http://www.cbd.int/help/error404.shtml?aspxerrorpath=/authorities/doc/Users%20Manual-for-the-City- Biodiversity%20lndex27Sept2010.pdf
[73] Encyclopedia Britannica. (2013). Bird. Xem tại: http://www.britannica.com/EBchecked/topic/66391/bird
[74] Oxford Dictionaries. (2013). Birds. Xem tại: http://oxforddictionaries.com/definition/english/bird?q=bird.
[75] Encyclopedia Britannica. (2013). Butterfly.
Xem tại: http://www.britannica.com/EBchecked/topic/86657/butterfly.
[76] Oxford Dictionaries. (2013). Butterfly. Xem tại: http://oxforddictionaries.com/definition/english/butterfly.
[77] Encyclopedia Britannica. (2013). Definition of Vascular Plants.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[78] Air quality and health facts. World Health Organization.
Xem tại: http://www.W.H.O.int/mediacentre/factsheets/fs313/en/lndex.html
[79] Ozone. Ontario Ministry of the Environment.
Xem tại: http://www.airqualityontario.com/science/pollutants/ôzôn.php
[80] Ozone and Fine Particulate Maker Air Quality Indicators Environment Canada. Xem tại: http://www.ec.gc.ca/indicateurs-indicators/default.asp?lang=En&n=9F4EBF11-1&offset=4&toc=show
[81] Conversion factors. Aarhus Unlversitet.
Xem tại: http://www2.dmu.dk/AtmosphericEnvironment/Expost/database/docs/PPM_conversion.pdf
[82] TCVN ISO 14064-1:2011 (ISO 14064-1:2006) Khí nhà kính - Phần 1: Quy định kỹ thuật và hướng dẫn để định lượng và báo cáo các phát thải và loại bỏ khí nhà kính ở cấp độ tổ chức
[83] TCVN ISO 14064-2:2011 (ISO 14064-2:2006) Khí nhà kính - Phần 2: Quy định kỹ thuật và hướng dẫn để định lượng, quan trắc và báo cáo về sự giảm thiểu phát thải hoặc tăng cường loại bỏ khí nhà kính ở cấp độ dự án
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[85] Users Manual for the City Biodiversity Index:
http://www.cbd.int/authorities/doc/User%27s%20Manual-for-the-City-Biodlversity-lndex27Sept2010.pdf
[86] WHO - Life expectancy defintion: http://www.W H.O.int/topics/life_expectancy/en/
[87] ISO 15392:2008, Sustainability in building construction - General principles
[88] Luật Quy hoạch đô thị năm 2009
[89] Luật Giáo dục năm 2005
[90] Luật Lao động năm 2012
[91] Quyết định 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020
[92] Luật việc làm năm 2013
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[94] Luật quy hoạch đô thị năm 2009
[95] Luật bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân
Mục lục
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Yêu cầu chung về chỉ số đô thị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Nhóm các chỉ số về giáo dục
7 Nhóm các chỉ số về năng lượng
8 Nhóm các chỉ số về môi trường
9 Nhóm các chỉ số về tài chính
10 Nhóm các chỉ số về hỏa hoạn và ứng phó khẩn cấp
11 Nhóm các chỉ số về điều hành
12 Nhóm các chỉ số về y tế
13 Nhóm các chỉ số về giải trí
14 Nhóm các chỉ số về an ninh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16 Nhóm các chỉ số về chất thải rắn
17 Nhóm các chỉ số về viễn thông và đổi mới
18 Nhóm các chỉ số về giao thông
19 Nhóm các chỉ số về quy hoạch đô thị
20 Nhóm các chỉ số về nước thải
21 Nhóm các chỉ số về nước và vệ sinh
22 Báo cáo về duy trì hồ sơ
Phụ lục A (tham khảo) - Các chỉ số đô thị
Phụ lục B (tham khảo) - Các chỉ số cơ bản
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Với đặc trưng tương tự Liên hợp quốc gọi đây là Khu ổ chuột.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 37120:2018 về Phát triển bền vững cho cộng đồng - Các chỉ số về dịch vụ và chất lượng sống đô thị
Số hiệu: | TCVN37120:2018 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 37120:2018 về Phát triển bền vững cho cộng đồng - Các chỉ số về dịch vụ và chất lượng sống đô thị
Chưa có Video