Số thứ tự |
Tên gọi đại lượng |
Kí hiệu |
|
Chính |
Phụ |
||
1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 |
Chiều dài Chiều rộng Chiều cao Bán kính Đường kính Chiều dài của đoạn đường Diện tích Thể tích Góc phẳng, góc quay
Góc khối Thời gian Tần số Chu kỳ Tốc độ dài Tốc độ ánh sáng Građiên tốc độ dài Gia tốc dài Gia tốc rơi tự do Građiên gia tốc Tốc độ góc Gia tốc góc Khối lượng Khối lượng riêng |
l b h r d s S V
Ω t f T v c gradv a g grad a w e m ρ |
L B H R D
F
λ
T,
M |
24
25 |
Ghi chú. ρ = với m – khối lượng riêng V – thể tích |
||
Tỉ khối (tỉ trọng) |
d |
|
|
Ghi chú. Tỉ khối là tỉ số giữa khối lượng riêng của một chất và khối lượng riêng của một chất chuẩn: nước ở 4oC (nếu là chất rắn hay chất lỏng) hoặc không khí (nếu là chất khí) ở điều kiện chuẩn tắc: d = Trong đó: r – khối lượng riêng của chất cần xác định ro – khối lượng riêng của chất chuẩn |
|||
Thể tích riêng |
v |
|
|
Ghi chú. v = = Với: V – thể tích M – khối lượng |
Số thứ tự
Tên gọi đại lượng
Kí hiệu
Chính
Phụ
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
28
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
32
33
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
36
37
38
Động lượng
p
Ghi chú. p = m.v
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
v – tốc độ dài
Mômen động lượng
J
L, I
Ghi chú. J = p.r
Với: p – động lượng
r – tay đòn
Mômen quán tính
I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi chú. I = m.r2
Với: m - khối lượng
r – tay đòn
Lực
Trọng lượng, lực hút
Trọng lực riêng
F
G, P
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
Ghi chú. =
Với: G – trọng lượng
V – thể tích
Hệ số ma sát lăn
Hệ số ma sát trượt
Mômen lực
k
f
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi chú. M kí hiệu chung cho mômen lực, mômen lưỡng cực, mômen quay (xoắn), mômen uốn.
Mômen tĩnh
Mômen chống
S
W
Ghi chú. W kí hiệu chung cho mômen chống uốn, mômen chống xoắn
Áp suất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- giới hạn bền
- giới hạn chảy
- giới hạn tỉ lệ
- giới hạn đàn hồi
- giới hạn bền thực khi mẫu bị phá hủy
P
s
sP
sch
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
sđh
sp
Số thứ tự
Tên gọi đại lượng
Kí hiệu
Chính
Phụ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
Ứng lực tiếp, ứng suất tiếp
- giới hạn bền
- giới hạn chảy
- giới hạn tỉ lệ
- giới hạn đàn hồi
- giới hạn bền thực khi mẫu bị phá hủy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Môđun đàn hồi
Ghi chú. E =
t
tb
tch
ttl
tđh
tp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
- ứng suất (giới hạn tỉ lệ, giới hạn đàn hồi)
– độ dãn dài tương đối
Môđun trượt
Ghi chú. G =
t - ứng suất gián tiếp
g – góc trượt
G
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số thứ tự
Tên gọi đại lượng
Kí hiệu
Chính
Phụ
43
44
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
47
48
49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
51
Độ nhớt động lực (hệ số nhớt động lực)
Độ nhớt động (hệ số nhớt động)
Độ chảy (hệ số chảy)
Ghi chú. S =
m – độ nhớt động lực
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năng lượng
- Thế năng
- Năng lượng động
- Nội năng
Công suất
Độ dai va đập
Ghi chú. ak =
m
n
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
E
Ep
Ek
U
P
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h
W,L
W,A
A – công dùng để đập gẫy mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hiệu suất
Số vòng quay
h
n
Chú thích:
1. Kí hiệu phụ nêu trong bảng chỉ được dùng để thay kí hiệu chính khi cần tránh nhầm lẫn trong trường hợp kí hiệu chính đã được dùng để biểu thị một đại lượng khác.
2. Được phép dùng các chỉ số khi cần phân biệt sự khác nhau giữa một số đại lượng có cùng một kí hiệu chung, ví dụ để biểu thị các quá trình, vật chất, vật liệu, loại tải trọng v.v.. khác nhau thuộc cùng một kí hiệu.
Chỉ số được đặt ở phía dưới bên phải của kí hiệu có thể là con số (ví dụ: áp suất của khí thứ nhất – P1), có thể là chữ cái (ví dụ: mômen chống uốn – W’u’, mômen chống xoắn – Wx).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường hợp dùng nhiều chỉ số (ví dụ khi cần biểu thị nhiều đặc trưng) cho cùng một kí hiệu, cho phép phân cách các chỉ số đó bằng dấu phẩy khi cần thiết.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 321:1969 về Ký hiệu các đại lượng kỹ thuật thông dụng - Đại lượng cơ do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN321:1969 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 23/12/1969 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 321:1969 về Ký hiệu các đại lượng kỹ thuật thông dụng - Đại lượng cơ do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
Chưa có Video