Số thứ tự |
Ký hiệu hoặc dấu hiệu |
Giải thích |
1 |
2 |
3 |
1 |
+ |
Cộng, dương |
2 |
- |
Trừ, âm |
3 |
X hoặc . |
Nhân |
|
Ghi chú: đối với các ký hiệu bằng chữ có thể viết liền không cần dấu x hoặc dấu .) khi không thể xảy ra hiểu lầm. |
|
4 |
; a/b; a : b |
Chia |
5 |
= |
Bằng |
6 |
≠ ; |
Không bằng |
7 |
≡ |
Đồng nhất |
8 |
|
Không đồng nhất |
9 |
|
ứng với |
|
Ví dụ 1 cm 10 km |
|
10 |
|
Gần bằng |
11 |
|
Tiến tới |
12 |
|
Tiệm cận bằng |
13 |
~ |
Tỷ lệ với, đồng dạng với |
14 |
|
Vô cực |
15 |
< |
Nhỏ hơn |
16 |
> |
Lớn hơn |
17 |
|
Nhỏ hơn hoặc bằng |
18 |
|
Lớn hơn hoặc bằng |
19 |
|
Quá nhỏ so với |
20 |
|
Quá lớn so với |
21 |
|
Song song |
22 |
|
Không song song |
23 |
|
Song song cùng chiều |
24 |
|
Song song ngược chiều |
25 |
|
Vuông góc |
26 |
∆ |
Tam giác |
27 |
|
Góc |
28 |
|
Đoạn AB |
29 |
|
Cung AB |
30 |
|a| |
Trị số tuyệt đối của a |
31 |
an |
a lũy thừa n |
32 |
a1/2; ; |
Căn bậc hai của a |
33 |
a1/n; ; |
Căn bậc n của a |
34 |
|
Giá trị trung bình của a |
35 |
p! |
p giai thừa, bằng 1x2x3x…xp |
36 |
|
Tổ hợp bằng
|
37 |
|
Tổng |
38 |
|
Tích |
39 |
lim |
Giới hạn |
40 |
|
Giới hạn trên |
41 |
|
Giới hạn dưới |
42 |
sup |
Cận trên |
43 |
inf |
Cận dưới |
44 |
max |
Tối đa, cực đại |
45 |
min |
Tối thiểu, cực tiểu |
46 |
f(x) |
Hàm số của x |
47 |
f(x)| |
f(b) – f(a) |
48 |
|
Giới hạn của f(x) Khi x → a |
49 |
∆x |
Gia số của x |
50 |
|
Biến phân của x |
51 |
df/dx; f’(x) |
Đạo hàm của hàm số f(x) |
52 |
|
Đạo hàm riêng của f(x, y,…) đối với x khi y … là không đổi |
53 |
df |
Vi phân toàn phần của f |
|
Ví dụ |
|
54 |
|
Tích phân bất định của f(x) đối với x. |
55 |
|
Tích phân xác định của f(x) đối với x khi x đi từ x=a đến x=b |
56 |
e |
Cơ số logarit tự nhiên |
57 |
ex ; expx |
e lũy thừa x |
58 |
logax |
Logarit cơ số a của x |
59 |
Lnx, logex |
Logarit tự nhiên của x |
60 |
lgx ; logx ; log10x |
Logarit cơ số 10 của x |
61 |
lbx ; log2x |
Logarit cơ số 2 của x |
62 |
sinx |
Sin của x |
63 |
cosx |
Cosin của x |
64 |
tgx, tanx |
Tang của x |
65 |
cotgx, cotx |
Cotang của x |
|
Ghi chú: cũng có thể viết ctgx |
|
66 |
secx |
Sec của x, |
67 |
cosecx |
Cosex của x, |
68 |
arcsinx Ghi chú: cũng có thể viết sin-1x |
Cung có sin bằng x |
69 |
arccosx |
Cung có cosin bằng x |
|
Ghi chú: ccũng ó thể viết cos-1x |
|
70 |
arctgx; arctanx Ghi chú: cũng có thể viết tg-1x |
Cung có tang bằng x |
71 |
arccotgx; arccotx Ghi chú: cũng có thể viết cotg-1x |
Cung có cotang bằng x |
72 |
arcsecx Ghi chú: cũng có thể sec-1x |
Cung có sec bằng x |
73 |
arccosecx Ghi chú: cũng có thể viết cosec-1x |
Cung có cosec bằng x |
74 |
shx; sinhx |
Sin hypecbolic của x |
75 |
chx; coshx |
Cosin hypecbolic của x |
76 |
thx; tanhx |
Tang hypecbolic của x |
77 |
ethx; cothx |
Cotang hypecbolic của x |
78 |
sechx |
Sec hypecbolic của x |
79 |
cosechx |
Cosec hypecbolic của x |
80 |
argshx; argsinhx Ghi chú: cũng có thể viết sinh-1x |
Sin hypecbolic nghịch đảo |
81 |
argchx; arcoshx Ghi chú: cũng có thể viết cosh-1x |
Cosin hypecbolic nghịch đảo |
82 |
argthx; artanhx Ghi chú: cũng có thể viết tanh-1x |
Tang hypecbolic nghịch đảo |
83 |
argcothx; arcothx Ghi chú: cũng có thể viết coth-1x |
Cotang hypecbolic nghịch đảo |
84 |
arsechx Ghi chú: cũng có thể viết sech-1x |
Sec hypecbolic nghịch đảo |
85 |
arcosechx Ghi chú: cũng có thể viết cosec-1x |
Cosec hypecbolic nghịch đảo |
86 |
i, j |
i2 = -1 |
87 |
ReZ Ghi chú: Z = ReZ + ilmZ |
Phần thực của Z |
88 |
ImZ |
Phần ảo của Z |
89 |
|Z| Ghi chú: Z=|Z|eiargZ |
Môđun của Z |
90 |
argZ |
Acgumen của Z |
91 |
Z* Ghi chú: ZZ* = Z|2 |
Số phức liên hợp của Z |
92 |
à |
Ma trận chuyển vị của A |
93 |
A* |
Ma trận phức liên hợp của A |
94 |
A+ Ghi chú : A+ = Ã* |
Ma trận liên hợp Hecmit của ma trận A |
95 |
A, a, |
Vectơ |
96 |
|A| Ghi chú: cũng có thể dùng A |
Cường độ của vecto |
97 |
A.B |
Tích vô hướng |
98 |
A x B |
Tích vectơ |
99 |
|
Toán tử nabia |
100 |
; gradj |
Gradien của j |
101 |
|
Divecgen của A |
102 |
curlA, rotA |
Độ xoắn của A |
103 |
2, |
Toán tử Laplaxơ của |
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 320:1969 về Ký hiệu toán do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN320:1969 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 23/12/1969 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 320:1969 về Ký hiệu toán do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video