Tỷ lệ thu nhỏ |
1 : 2 |
1 : 25 |
1 : 4 |
1 : 5 |
1 : 10 |
1 : 15 |
1 : 20 |
1 : 25 |
1 : 40 |
1 : 50 |
1 : 75 |
1 : 100 |
1 : 200 |
1 : 400 |
1 : 500 |
1 : 800 |
1 : 1000 |
|
|
Tỷ lệ nguyên hình |
1 : 1 |
||||||||
Tỷ lệ phóng to |
2 : 1 |
2,5 : 1 |
4 : 1 |
5 : 1 |
10 : 1 |
20 : 1 |
40 : 1 |
50 : 1 |
100 : 1 |
3. Khi biểu diễn mặt bằng chung của những công trình lớn, cho phép dùng các tỷ lệ: 1 : 2000 ; 1 : 5000 ; 1 : 10.000 ; 1 : 20.000 ; 1 : 25.000 ; 1 : 50.000.
4. Trong trường hợp cần thiết, cho phép dùng tỷ lệ phóng to 100 n : 1 (n là số nguyên).
5. Ký hiệu tỷ lệ được ghi ở ô dành riêng trong khung tên của bản vẽ và viết theo kiểu: 1 : 1 ; 1 : 2 ; 2 : 1 ; v.v… Ngoài ra trong mọi trường hợp khác phải ghi theo kiểu TL 1 : 1 ; TL 1 : 2 ; TL 2 : 1 v.v…
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3:1974 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Tỷ lệ
Số hiệu: | TCVN3:1974 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1974 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3:1974 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Tỷ lệ
Chưa có Video