Cỡ |
Cạnh dài (a) |
Cạnh ngắn |
Kích thước từ tâm sao đến đầu một ánh sao |
Khoảng cách giữa hai đầu cánh sao gần nhất (I) |
Chiều rộng phần lồng cán cờ (b) |
1 |
240 |
160 |
48 |
56 |
20 |
2 |
300 |
200 |
60 |
71 |
30 |
3 |
600 |
400 |
120 |
141 |
40 |
4 |
1200 |
800 |
240 |
282 |
50 |
5 |
1800 |
1200 |
360 |
423 |
55 |
6 |
2400 |
1600 |
480 |
564 |
60 |
7 |
3600 |
2400 |
720 |
846 |
70 |
8 |
4800 |
3200 |
960 |
1129 |
80 |
9 |
7200 |
4800 |
1440 |
1693 |
100 |
10 |
9600 |
6400 |
1920 |
2257 |
120 |
Hình 3
PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ SAO NĂM CÁNH
l = 2(rsin36o) = 2(r·0,5878)
Hình 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2242:1977 về Quốc kỳ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam - Cờ may bằng vải được chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN2242:1977 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1977 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2242:1977 về Quốc kỳ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam - Cờ may bằng vải được chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video