Sản phẩm và các phần cấu thành của sản phẩm |
Cấu tạo của ký hiệu và ví dụ |
|||
Sản phẩm đơn giản |
Sản phẩm phức tạp |
|||
SP.000 |
SP.00.000 |
SP.000.000 |
SP.00.00.000 |
|
1. Sản phẩm |
65.000 |
32.00.000 |
15.000.000 |
A5 00.00.000 |
2. Bộ phận 25, thuộc vào sản phẩm |
- |
32.25.000 |
15.025.000 |
A5 25.00.000 |
3. Bộ phận 15, thuộc vào bộ phận 00 |
- |
- |
- |
A5 00.15.000 |
4. Bộ phận 15, thuộc vào bộ phận 25 |
- |
- |
- |
A5 25.15.000 |
5. Nhóm 10, trực thuộc vào sản phẩm |
65.010 |
32.00.010 |
15.000.010 |
A5 00.00.010 |
6. Nhóm 10, thuộc vào bộ phận 25 |
- |
32.25.010 |
15.025.010 |
A5 25.00.010 |
7. Nhóm 10, thuộc vào bộ phận 15 |
- |
- |
- |
A5 00 15.010 |
8. Nhóm 10, thuộc vào bộ phận 15 |
- |
- |
- |
A5.25.15.010 |
9. Chi tiết 101, trực thuộc vào sản phẩm |
65.101 |
32.00.101 |
15.000.101 |
A5.00.00.101 |
10. Chi tiết 101, thuộc vào bộ phận 25 |
- |
32.25.101 |
15.025.101 |
A5.15.25.101 |
11. Chi tiết 101, trực thuộc vào bộ phận phức tạp 25 |
- |
- |
- |
A5 25.00.101 |
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 223:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Ký hiệu các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật của sản phẩm sản xuất chính do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN223:1966 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1966 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 223:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Ký hiệu các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật của sản phẩm sản xuất chính do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video