Tên chỉ tiêu |
Vở kẻ ngang |
Vở kẻ ô li |
Sai lệch cho phép |
1. Chiều rộng tối đa của đường kẻ dòng. |
0,45 |
0,45 |
- |
2. Chiều rộng tối đa của đường kẻ ô li |
- |
0,20 |
- |
3. Khoảng cách giữa hai đường kẻ dòng. |
7 |
8 |
± 0,20 |
4. Khoảng cách giữa hai đường kẻ li |
- |
2 |
- |
5. Khoảng cách từ mép trên trang giấy tới đường kẻ |
17 |
14 |
± 2,0 |
6. Khoảng cách từ đường kẻ cuối cùng tới mép dưới trang giấy |
14 |
12 |
± 2,0 |
2.3. Vở kẻ ô li: Đường kẻ thứ nhất của trang vở là đường kẻ dòng hoặc trên đường kẻ dòng đầu tiên là 3 đường kẻ ô li.
Dưới đường kẻ dòng cuối cùng có thêm 2 đường kẻ li.
2.4. Đường kẻ lề rộng tối đa là 0,45 mm và cách mép bên trái trang giấy 25 ± 3 mm
2.5. Mẫu của các đường kẻ dòng và kẻ li là màu xanh, màu tím hoặc màu nâu. Mẫu của đường kẻ lề là màu xanh, màu nâu, màu tím hoặc màu đỏ.
2.6. Các đường kẻ phải đều mực, rõ nhưng không đậm, nhòe, không đứt quãng, không dây mực thành đường kẻ phụ. Đường kẻ dòng và đường kẻ li phải được phân biệt rõ ràng. Không in sót trang, sót đường kẻ. Cho phép số trang giấy bị in sót một đường kẻ dòng không lớn hơn.
- 4 trang đối với vở 32 và 48 trang.
- 8 trang đối với vở 80 và 96 trang.
Các đường kẻ phải thẳng, song song với mép vở và phải chạy tới mép vở. Đường kẻ dòng ở mặt trước và mặt sau của một tờ giấy phải trùng nhau, cho phép sai lệch 0,5 mm.
Đường kẻ dòng trên hai trang giấy khi mở vở phải thẳng hàng, cho phép sai lệch ± 2,0 mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép sai lệch về độ xiên không quá 1,5 mm
2.8. Mỗi quyển vở được đóng bằng hai ghim hoặc bằng chỉ cách hai mép vở từ 35 – 45 mm. Ghim hoặc chỉ đóng phải bền chắc, bảo đảm đóng đúng giữa sống vở. Ghim không được gỉ, đầu ghim phải gập sát vào giấy.
Cho phép đóng chệch sống vở:
- 0,5 mm đối với vở 32, 48 trang
- 1 mm đối với vở 80, 96 trang
2.9. Giấy làm bìa vở không được nhăn gấp: bẩn và có khối lượng 1 m2
- Từ 80 – 100 g/m2 dùng để đóng vở 32, 48 trang.
- Từ 100 – 120 g/m2 dùng để đóng vở 80, 96 trang.
Bìa có thể được trang trí hoặc không trang trí. Kích thước của bìa bằng kích thước của vở.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Kiểm tra chất lượng để sản xuất vở và giấy làm bìa vở theo TCVN 1270 – 72; TCVN 1862 – 76 ÷ TCVN 1868 – 76.
3.2. Kiểm tra kích thước và yêu cầu kỹ thuật bằng mắt, bằng thước đo chiều dài, bằng thước eke và bằng kính lúp.
3.3. Lô hàng là số lượng vở cùng kích thước, cùng số trang, cùng kiểu kẻ, cùng hạng chất lượng, do một cơ sở sản xuất và cùng một giao nhận.
Mẫu kiểm tra được lấy từ 1% số kiện của một lô hàng, nhưng không ít hơn hai kiện.
Mỗi kiện lấy ra một nửa số súc có trong kiện
Từ số súc này lấy ra một số lượng vở thích hợp ứng với số lượng của từng lô, tính bằng quyển theo bảng 2.
3.3.1. Lấy mẫu kiểm tra lần thứ nhất
- Nếu số vở không đạt tiêu chuẩn (ký hiệu k1) bằng hoặc nhỏ hơn số chấp nhận (C1) (k1 ≤ C1) thì lô hàng được chấp nhận.
- Nếu số lượng không đạt tiêu chuẩn (k1) bằng hoặc lớn hơn số bác bỏ (B1) (k1 ≥ B1) thì lô hàng không được chấp nhận.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.2. Lấy mẫu kiểm tra lần thứ 2
Nếu vở không đạt tiêu chuẩn trong lần lấy mẫu kiểm tra lần thứ 2 (k2) và số vở không đạt tiêu chuẩn trong lần lấy mẫu kiểm tra lần thứ nhất (k1) cộng lại mà nhỏ hơn hoặc bằng số chấp nhận (C2); (k1 + k2 ≤ C2) thì lô hàng được chấp nhận, nếu bằng hoặc lớn hơn số bác bỏ (B2); (k1 + k2 ≥ B2) thì lô hàng không được chấp nhận.
Bảng 2
Cỡ lô N
(Tính bằng quyển)
Số lần lấy mẫu kiểm tra
Cỡ mẫu n1
Cỡ mẫu tổng cộng
Số chấp nhận C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
151 – 280
1
20
20
3
7
2
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
9
281 – 500
1
32
32
5
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
64
12
13
1
50
50
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
501 – 1200
2
50
100
18
19
1201 – 3200
1
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
16
3201 – 10.000
2
80
160
26
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
125
11
16
2
125
250
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.001 35.000
1
200
200
11
16
35.001 – 150.000
2
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
27
1
315
315
150.001 – 500.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
630
1
500
500
2
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 500 001
1
800
800
2
600
1600
4. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vở 32 trang: 50 quyển
Vở 48 trang: 25 quyển
Vở 80 và 96 trang 20 quyển
4.2. Súc vở được gói kín, vuông vắn và dán chặt hai đầu
4.3. Súc vở được đóng thành kiện, mỗi kiện không quá 40 kg và buộc dây chắc chắn. Khuyến khích việc đóng kiện có lót giấy bên trong, ép ván phía dưới, buộc bằng dây thép hay nẹp sắt.
4.4. Ghi nhãn
Trên bìa của mỗi quyển vở phải có nhãn; nội dung ghi:
Tên sản phẩm và số trang
Tên hoặc ký hiệu cơ sở sản xuất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên sản phẩm và số trang
Tên cơ sở sản xuất
Ngày đóng gói
Số lượng và khối lượng
Ký hiệu và số ký hiệu của tiêu chuẩn này
4.5. Bảo quản: Vở được xếp nơi khô ráo, tránh mưa nắng: kê cách mặt đất 400 mm và xếp theo chiều nằm của sản phẩm. Tránh để gần các loại hóa chất.
4.6. Vận chuyển: Trong quá trình vận chuyển vở phải xếp theo chiều nằm của sản phẩm và được che mưa nắng.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1580:1993 về Vở học sinh
Số hiệu: | TCVN1580:1993 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1993 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1580:1993 về Vở học sinh
Chưa có Video