Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Tryptone, casein thủy phân bởi pancreatin

1,0 g

 

Natri clorid

8,5 g

 

Nước

1 000 ml

 

5.2.3  Chuẩn bị

Hòa tan các thành phần trong nước bằng cách vừa khuấy vừa đun nóng. Phân phối dung dịch vào các bình có thể tích thích hợp. Hấp tiệt khuẩn 121 °C trong 15 min.

Sau khi hấp và để nguội, pH phải đạt khoảng 7,0 ± 0,2 khi đo ở nhiệt độ phòng.

5.3  Môi trường nuôi cấy

5.3.1  Quy định chung

Môi trường nuôi cấy được chuẩn bị theo mô tả dưới đây hoặc từ môi trường khô theo hướng dẫn của nhà sản xuất, cần tuân thủ các hướng dẫn từ nhà sản xuất môi trường.

CHÚ THÍCH: Môi trường pha sẵn có thẻ được sử dụng khi thành phần và / hoặc khả năng dinh dưỡng của chúng tương đương với các công thức được đưa ra trong tài liệu này.

5.3.2  Môi trường thạch để kiểm tra tính phù hợp của phương pháp (Điều 11) [môi trường thạch casein đậu tương (SCDA) hoặc môi trường thạch đậu tương tryptic (TSA)]

5.3.2.1  Thành phần

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15,0 g

 

Bột đậu tương thủy phân bi papain

5,0 g

 

Natri clorid

5,0 g

 

Thạch

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Nước

1 000 ml

 

5.3.2.2  Chuẩn bị

Hòa tan các thành phần trong môi trường hoặc môi trường khô hoàn chỉnh trong nước bằng cách vừa khuấy vừa đun nóng. Phân phối môi trường vào các bình có thể tích thích hợp. Hấp tiệt khuẩn ở 121 °C trong 15 min. Sau khi hấp và để nguội, pH phải đạt khoảng 7,3 ± 0,2 khi đo ở nhiệt độ phòng.

5.3.3  Môi trường tăng sinh lỏng

5.3.3.1  Eugon LT 100

5.3.3.1.1  Quy định chung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3.3.1.2  Thành phần

Casein thủy phân bởi pancreatin

15,0 g

 

Bột đậu tương thủy phân bởi papain

5,0 g

 

L - cystine

0,7 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri clorid

4,0 g

 

Natri suIfit

0,2 g

 

Glucose

5,5 g

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.0 g

 

Polysorbat 80

5,0 g

 

Octoxynol 9

1,0 g

 

Nước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

5.3.3.1.3  Chuẩn bị

Hòa tan hoàn toàn các thành phần polysorbat 80, octoxynol 9 và lecithin từ trứng trong sôi để tan hoàn toàn. Thêm các thành phần còn lại vào bằng cách vừa khuấy vừa đun nóng. Phân phối môi trường vào các bình có thể tích thích hợp. Hấp tiệt khuẩn 121 °C trong 15 min. Sau khi hấp và để nguội, pH phải đạt khoảng 7,0 ± 0,2 khi đo nhiệt độ phòng.

5.3.3.2  Môi trường Eugon LT lỏng cải tiến

5.3.3.2.1  Thành phần

Casein thủy phân bi prancreatin

15,0 g

 

Bột đậu tương thủy phân bi papain

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

L-cystine

0,7 g

 

Natri clorid

4,0 g

 

Natri sulfit

0,2 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Glucose

5,5 g

 

Lecithin từ trứng

1,0 g

 

Polysorbat 80

5,0 g

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,56 g

 

Nước

1 000 ml

 

5.3.3.2.2  Chuẩn bị

Hòa tan lần lượt từng thành phần polysorbate 80 và lecithin từ trứng trong nước sôi để tan hoàn toàn. Thêm các thành phần còn lại vào bằng cách vừa khuấy vừa đun nóng. Phân phối vào các bình có thể tích thích hợp. Hấp tiệt khuẩn 121 °C trong 15 min. Sau khi hấp và để nguội, pH phải đạt khoảng khoảng 7,0 ± 0,2 khi đo ở nhiệt độ phòng.

5.3.3.3  Các môi trường tăng sinh lỏng khác

Có thể sử dụng các môi trường tăng sinh lỏng khác nếu phù hợp (xem Phụ lục A).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3.4.1  Môi trường thạch Cetrimid

5.3.4.1.1  Thành phần

Gelatin thủy phân bởi pancreatin

20,0 g

 

Magnise clorid

1,4 g

 

Kali sulfat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Cetrimid (cetyltrimethylammonium bromid)

0,3 g

 

Thạch

13,6 g

 

Glycerol

10,0 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nước

1 000 ml

 

5.3.4.1.2  Chuẩn bị

Hòa tan tất cả thành phần rắn vào nước và thêm glycerol vừa khuấy vừa đun sôi trong 1 min để hòa tan hoàn toàn. Phân phối môi trường vào các bình có thể tích thích hợp. Hấp tiệt khuẩn 121°C trong 15 min. Sau khi hấp và để nguội, pH phải đạt khoảng 7,2 ± 0,2 khi đo ở nhiệt độ phòng.

5.3.5  Môi trường thạch chọn lọc để định danh Pseudomonas aeruginosa

5.3.5.1  Môi trường thạch Pseudomonas phát hiện pyocyanin (thạch Pseudomonas P)

5.3.5.1.1  Thành phần

Gelatin thủy phân bởi pancreatin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Magnesi clorid khan

1,4 g

 

Kali sulfat khan

10,0 g

 

Thạch

15,0 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Glycerol

10,0 g

 

Nước

1 000 ml

 

5.3.5.1.2  Chuẩn bị

Hòa tan tất cả các thành phần rắn vào nước và thêm glycerol vừa khuấy vừa đun sôi trong 1 min để hòa tan hoàn toàn. Phân phối môi trường vào các bình có thể tích thích hợp. Hấp tiệt khuẩn ở 121°C trong 15 min. Sau khi hấp và để nguội, pH phải đạt khoảng 7,2 ± 0,2 nhiệt độ phòng.

6  Dụng cụ và dụng cụ thủy tinh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7  Chủng vi sinh vật

Để xác nhận tính phù hợp của điều kiện thử nghiệm, chủng vi khuẩn sau đây được sử dụng: Pseudomonas aeruginosa ATCC[1]) 9027 (tương đương với chủng CIP[2]) 82118, NCIMB[3]) 8626 hoặc NBRC[4]) 13275, KCTC[5]) 2513)

Các chủng trên cần được hoàn nguyên theo hướng dẫn của nhà cung cấp.

Các chủng có thể được bo quản trong phòng thí nghiệm theo EN 12353.

8  Xử lý sản phẩm mỹ phẩm và mẫu thử phòng thí nghiệm

Giữ sản phẩm thử nghiệm nhiệt độ phòng, nếu cần. Không được ủ, làm lạnh hoặc cấp đông sn phẩm và mẫu thử nghiệm trước hoặc sau khi phân tích.

Quá trình lấy mẫu thử nghiệm từ các sản phẩm mỹ phẩm để phân tích cần được tiến hành như mô tả trong TCVN 13637 (ISO 21148). Phân tích mẫu như mô tả trong TCVN 13637 (ISO 21148) và theo quy trình đưa ra trong Điều 9.

9  Cách tiến hành

9.1  Khuyến cáo chung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.2  Chuẩn bị hỗn dịch mẫu ban đầu trong môi trường tăng sinh lỏng

9.2.1  Quy định chung

Mu thử được tăng sinh từ ít nhất 1 g hoặc 1 ml mẫu (3.2) đã được trộn đều được phân tán trong ít nhất 9 ml môi trường tăng sinh lỏng.

CHÚ THÍCH: Khối lượng hay th tích chính xác của mẫu thử nghiệm, S.

Phương pháp thử nghiệm nên được kiểm tra để chắc rằng các thành phần (chất trung hòa được thêm vào) và thể tích của môi trường lỏng là phù hợp cho thử nghiệm (11.3).

CHÚ THÍCH: Trong một số trường hợp, khi có thể, lọc sản phẩm mỹ phẩm qua một màng lọc và sau đó, màng lọc này được cấy vào môi trường tăng sinh lỏng nhằm tạo điều kiện thuận lợi trong việc trung hòa các chất kháng khuẩn của sản phẩm (11.3).

9.2.2  Các sản phẩm trộn lẫn được trong nước

Chuyển lượng mẫu, S, của sản phẩm vào trong một bình chứa một lượng thích hợp môi trường tăng sinh lỏng.

9.2.3  Các sản phẩm không trộn lẫn được trong nước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phân tán mẫu th trong tác nhân phân tán và thêm một lượng thích hợp môi trường tăng sinh lỏng.

9.2.4  Các sản phẩm có thể lọc được

Sử dụng màng lọc có kích thước lỗ lọc không quá 0,45 µm.

Chuyển lượng mẫu, S, lên màng lọc của bộ lọc (TCVN 13637 (ISO 21148)). Lọc nhanh và rửa màng lọc bằng một lượng nước và/ hoặc dung dịch pha loãng xác định. Chuyển màng lọc và nhúng ngập màng lọc vào ống hoặc bình có chứa một lượng thích hợp môi trường tăng sinh lỏng.

9.3   dịch hỗn dịch ban đầu trong môi trường tăng sinh lỏng

hỗn dịch mẫu ban đầu được chuẩn bị trong môi trường lỏng (9.2) 32,5 °C ± 2,5 °C trong ít nhất 20 h (tối đa 72 h).

9.4  Phát hiện và định danh Pseudomonas aeruginosa

9.4.1  Phân lập

Sử dụng que cấy vô khuẩn, lấy một vòng que cấy dịch ở môi trường tăng sinh lỏng cấy ria lên bề mặt môi trường thạch Cetrimide để thu được các khuẩn lạc riêng lẻ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kiểm tra đặc điểm khuẩn lạc (xem Bảng 1).

Bảng 1 - Đặc điểm hình thái khuẩn lạc Pseudomonas aeruginosa trên môi trường chọn lọc

Môi trường chọn lọc

Đặc điểm khuẩn lạc Pseudomonas aeruginosa

Môi trường thạch Cetrimid

Sinh sắc tố màu lục nhạt, phát huỳnh quang màu lục ánh sáng tia cực tím.

9.4.2  Định danh Pseudomonas aeruginosa

9.4.2.1  Quy định chung

Tiến hành các thử nghiệm sau đây trên các khuẩn lạc nghi ngờ đã được phân lập trên môi trường thạch cetrimid. Sự hiện diện của Pseudomonas aeruginosa có thể được khẳng định bằng các môi trường và các phản ứng sinh hóa thích hợp khác.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phép thử được mô tả trong TCVN 13637 (ISO 21148).

Quan sát dưới kính hiển vi sau khi nhuộm gram phải là trực khuẩn gram âm.

9.4.2.3  Phản ứng oxidase

Phép thử được mô tả trong TCVN 13637 (ISO 21148).

Kiểm tra xem có phải phản ứng oxidase dương tính không.

9.4.2.4  Nuôi cấy trên môi trường thạch Pseudomonas để phát hiện pyocyanin

Dùng que cấy vòng lấy một phần nhỏ khuẩn lạc nghi ngờ trên môi trường cetrimid và cấy ria lên bề mặt môi trường Pseudomonas P, sao cho tạo thành từng khuẩn lạc riêng lẻ. 32,5 °C ± 2,5 °C.

Sau 24 h, 48 h và 72 h mở nắp đĩa petri và kiểm tra sự phát triển của vi khuẩn. Xung quanh khuẩn lạc Pseudomonas aeruginosa có vùng màu xanh dương đến xanh lá cây nếu có pyocyanin hoặc có màu đỏ đến màu nâu thẫm nếu có pyorubin.

10  Biểu thị kết quả (phát hiện Pseudomonas aeruginosa)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

— Phát hiện Pseudomonas aeruginosa trong mẫu thử, S.

Nếu không thấy có sự phát triển trên môi trường tăng sinh và/ hoặc kết quả định danh khuẩn lạc không xác định được sự có mặt của vi khuẩn này thì kết quả được ghi như sau:

— Không phát hiện Pseudomonas aeruginosa trong mẫu thử, S.

11  Trung hòa thuộc tính kháng vi sinh vật của sản phẩm

11.1  Quy định chung

Các thử nghiệm khác được mô tả sau đây dùng để chứng minh các chủng vi sinh vật có thể phát triển được trong điều kiện phân tích.

11.2  Chuẩn bị chủng cấy

Trước khi tiến hành thử nghiệm, cấy chủng Pseudomonas aeruginosa lên trên bề mặt thạch casein đậu tương (SCDA) hoặc môi trường thích hợp khác (môi trường không chọn lọc, không chứa chất trung hòa). Cl 32,5 °C ± 2,5 °C trong 18 h đến 24 h.

Để thu hoạch chủng vi sinh vật đã nuôi cấy, sử dụng que cấy vòng vô khuẩn, ly khuẩn lạc trên bề mặt môi trường và trộn lại trong dung dịch pha loãng để được hỗn dịch chủng và điều chỉnh hỗn dịch này để thu được hỗn dịch chủng hiệu chỉnh chứa khoáng 1x108 CFU/ml ((ví dụ có thể sử dụng máy đo quang phổ để xác định nồng độ tương đối trong TCVN 13637 (ISO 21148), phụ lục C)).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11.3  Tính phù hợp của phương pháp phát hiện

11.3.1  Cách tiến hành

11.3.1.1  Pha loãng hỗn dịch chủng ban đầu trong các ống nghiệm chứa 9 ml dung dịch pha loãng để được nồng độ chủng cuối cùng chứa khoảng 100 CFU/ml đến 500 CFU/ml. Để đếm nồng độ cuối cùng của vi sinh vật sống lại được trong dung dịch pha loãng, chuyển 1 ml hỗn dịch chủng vào đĩa Petri và đổ 15 ml đến 20 ml môi trường thạch tan chảy được giữ ấm trong bể điều nhiệt ở nhiệt độ không quá 48 °C. đĩa 32,5 °C ± 2,5 °C trong 20 h đến 24 h.

11.3.1.2  Chuẩn bị hai ống hoặc hai bình hỗn dịch mẫu ban đầu theo điều kiện đã được lựa chọn cho thử nghiệm (chứa ít nhất 1 g hoặc 1 ml sản phẩm trong một thể tích xác định môi trường tăng sinh lỏng). Khi sử dụng phương pháp màng lọc, lọc ít nhất 1 ml sản phẩm từ 2 ống / bình như trên và chuyn mỗi màng lọc vào một ống nghiệm hoặc bình chứa môi trường tăng sinh lỏng trong điều kiện đã được lựa chọn cho th nghiệm.

11.3.1.3  Chuyển 0,1 ml hỗn dịch chủng được pha loãng từ hỗn dịch chủng ban đầu đã biết số lượng vi sinh vật (11.3.1.1) vào một ống nghiệm hoặc bình (thử nghiệm tính phù hợp). Trộn đều, sau đó ủ các ống nghiệm / bình (thử nghiệm tính phù hợp và mẫu kiểm tra không chứa vi sinh vật) 32,5 °C ± 2,5 °C trong 20 h đến 24 h.

11.3.1.4  Phân lập vi sinh vật từ mỗi ống nghiệm / binh (trong thử nghiệm tính phù hợp và mẫu kiểm tra không chứa vi sinh vật). Sử dụng que cấy vòng vô khuẩn lấy một vòng hỗn dịch đã được cấy lên bề mặt đĩa Petri (đường kính 85 đến 100 mm) chứa khoảng 15 ml đến 20 ml môi trường thạch cetrimid. đĩa 32,5 °C ± 2,5 °C trong 24 h đến 48 h.

11.3.2  Giải thích các kết quả thử nghiệm tính phù hợp

Kiểm tra số lượng vi sinh vật trong hỗn dịch chủng sau khi pha loãng (11.3.1.1) phải chứa khoảng từ 100 CFU/ml đến 500 CFU/ml.

Nếu Pseudomonas aeruginosa phát triển đặc trưng trên đĩa thử tính phù hợp và không có sự phát triển nào trên đĩa kiểm tra thì phương pháp trung hòa có hiệu quả và và phương pháp phát hiện là phù hợp. Khi trên đĩa kiểm tra có vi sinh vật phát triển (sn phẩm tạp nhiễm), phương pháp trung hòa có hiệu quả và và phương pháp phát hiện là phù hợp nếu Pseudomonas aeruginosa được phục hồi trên dĩa thử tính phù hợp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mặc dù có sự kết hợp của các tác nhân khử hoạt tính kháng khuẩn thích hợp và sự gia tăng đáng kể thể tích của môi trưng lỏng nhưng vi sinh vật không sống lại được như mô tả ở trên thì kết luận rằng mẫu thử không nhiễm Pseudomonas aeruginosa.

12  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm bao gồm:

a) Viện dẫn tiêu chuẩn này, nghĩa là TCVN 13639 (ISO 22717:2015); Amendment 1:2022;

b) Tất cả các thông tin cần thiết của sản phẩm;

c) Phương pháp đã sử dụng;

d) Các kết quả đã thu được;

e) Chi tiết các bước tiến hành chuẩn bị hỗn dịch mẫu ban đầu;

f) Mô t phương pháp với chất trung hòa và môi trường đã sử dụng;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

h) Bất kỳ điểm nào không được nêu trong tài liệu này, hoặc được coi là tùy chọn (không bắt buộc), cùng với các chi tiết về bất kỳ sự cố nào có thể ảnh hưởng đến kết quả.

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Môi trường tăng sinh lỏng khác

A.1.  Môi trường soybean-casein-digest-lecithin-polysorbat 80 (SCDLP 80 lỏng)

A.1.1 Thành phần

Pepton casein

17,0 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pepton đậu tương

3,0 g

 

Natri clorid (NaCI)

5,0 g

 

Dikali hydrophosphat (K2HPO4)

2,5 g

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,5 g

 

Lecithin

1,0 g

 

Polysorbat 80

7,0 g

 

Nước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

A.1.2  Chuẩn bị

Hòa lần lượt tất cả các thành phần trên hoặc môi trường khô hoàn chỉnh trong nước bằng cách vừa khuấy vừa đun nóng. Phân phối môi trường vào các bình có thể tích thích hợp. Hấp tiệt khuẩn ở nhiệt độ 121 °C trong 15 min.

Sau khi hấp và đ nguội, pH phải đạt 7,2 ± 0,2 khi đo ở nhiệt độ phòng.

A.2  Môi trường trung hòa D/E lỏng (Môi trường trung hòa Dey / Engley lỏng)

A.2.1  Thành phần

Glucose

10,0 g

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7,0 g

 

Natri thiosulfat pentahydrat (H10Na2O8S2)

6,0 g

 

Polysorbat 80

5,0 g

 

Casein thủy phân bi pancreatin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Nath bisunfit (NaHSO3)

2,5 g

 

Cao nấm men

2,5 g

 

Natri thioglycolate (C2H3NaO2S)

1,0 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bromcresol đỏ tía

0,02 g

 

Nước

1 000 ml

 

A.2.2  Chuẩn bị

Hòa lần lượt tất cả các thành phần trên hoặc môi trường khô hoàn chỉnh trong nước bằng cách vừa khuấy vừa đun nóng. Phân phối môi trường vào các bình có thể tích thích hợp. Hấp tiệt khuẩn ở nhiệt độ 121 °C trong 15 min. Sau khi hấp và để nguội, pH phải đạt 7,6 ± 0,2 khi đo ở nhiệt độ phòng.

A.3  Môi trường letheen lỏng cải tiến

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cao thịt pepton

20,0 g

 

Casein thủy phân bi pancreatin

5,0 g

 

Cao thịt bò

5,0 g

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,0 g

 

Lecithin

0,7 g

 

Polysorbate 80

5,0 g

 

Natri clorid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Natri bisuntit

0,1 g

 

Nước

1 000 ml

 

A.3.2  Chuẩn bị

Hòa tan lần lượt polysorbate 80 và lecithin trong nước nóng. Hòa tan các thành phần còn lại bằng cách vừa khuấy vừa đun nóng. Phân phối môi trường vào các bình có thể tích thích hợp. Hấp tiệt khuẩn ở nhiệt độ 121 °C trong 15 min. Sau khi hấp và để nguội, pH phải đạt khoảng 7,2 ± 0,2 khi đo nhiệt độ phòng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục B

(Tham khảo)

Các chất trung hòa hoạt tính kháng vi sinh vật của chất bảo quản và các dung dịch rửa/ lọc

Chất bo qun

Hợp chất hóa học có thể trung hòa hoạt tính kháng khuẩn của chất bảo quản

Ví dụ về thành phần chất trung hòa thích hợp và các dung dch rửa

(dùng cho phương pháp màng lọc)

Các hợp chất phenol:

Các paraben, phenoxyethanol,

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các anilin

Lecithin,

Polysorbat 80,

Ethylen oxid ngưng tụ của cồn béo (fatty alcohol)

Chất hoạt động bề mặt không ion

30 g/l Polysorbat 80 + 3 g/l lecithin

7 g/l Ethylen oxid ngưng tụ của cồn béo + 20 g/l lecithin + 4 g/l polysorbate 80

Môi trường lỏng trung hòa D/Ea

Dung dịch rửa: nước cất vô khuẩn; 1 g/l trypton, + 9 g/l NaCI; 5 g/l polysorbat 80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các chất hoạt động bề mặt cation

Lecithin, saponin, polysorbat 80, natri dodecyl sulphat

Ethylen oxid ngưng tụ của cồn béo (fatty alcohol)

30 g/l Polysorbat 80 + 4 g/l natri dodecyl sulphat + 3 g/l lecithin

30 g/l Polysorbat 80 + 30 g/l saponin + 3 g/l lecithin

Môi trường lỏng trung hòa D/Ea

Dung dịch rửa: nước cất vô khuẩn; 1 g/l trypton, + 9 g/l NaCI; 5 g/l polysorbat 80

Các andehit

Các chất giải phóng formaldehyd

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 g/l Lecithin + 30 g/l polysorbat 80+1 g/l L-histidin

30 g/l Polysorbat 80 + 30 g/l saponin + 1 g/l L- histidin + 1 g/l L-cystein

Môi trường lỏng trung hòa D/Ea

Dung dịch rửa: nước cất vô khuẩn; 3 g/l polysorbat 80 + 0,5 g/l L-histidin

Các hợp chất oxy hóa

Natri thiosulfat

5 g/l Natri thiosulfat

Dung dịch rửa: 3 g/l Natri thiosulfat

Các isothiazolinon, imidazol

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các amin, sulfat, mercaptan, natri bisulfit, natri thioglycolat

30 g/l Polysorbat 80 + 30 g/l saponin + 3 g/l lecithin

Dung dịch rửa: 1 g/l trypton + 9 g/l NaCI; 5 g/l polysorbat 80

Các biguanide

Lecithin, saponin, polysorbat 80

30 g/l Polysorbat 80 + 30 g/l saponin + 3 g/l lecithin

Dung dịch rửa: 1 g/l trypton + 9 g/l NaCI; 5 g/l polysorbat 80

Các muối kim loại (Cu, Zn, Hg)

Các muối thủy ngân hữu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các hợp chất sulfhydryl, axít thioglycolic

0,5 g/l hay 5 g/l Natri thioglycolat

0,8 g/l hay 1,5 g/l L-cystein

Môi trường lỏng trung hòa D/Ea

Dung dịch rửa: 0,5 g/l Natri thioglycolat

a Môi trưng lỏng trung hòa D/E (Môi trường lỏng trung hòa Dey/Engley) - xem Phụ lục A

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] COLIPA, Guidelines on Microbial Quality Management, European Cosmetic, Toiletry and Perfumery Association (COLIPA), 1997

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[3] EP, Microbiological Examination of non-sterile products, 4th edition, published by the European Pharmacopoeia, 2002

[4] FDA, Bacteriological Analytical Manual, 8th edition, U.S. Food and Drug Administration, 1995, http://www.cfsan.fda.QOv/~ebam/bam-23.html.

[5] JP 14, General Tests - Microbial Limit test, Japanese Pharmacopoeia, 2001

[6] USP 28, Microbial Limit test <61>, U.S. Pharmacopoeia, 2005

[7] ATLAS R.M., Handbook of Microbiological Media, CRC Press, ISBN 0-8493-2944-2, 1993.

[8] SINGER S., The Use of Preservative neutralizers in diluents and plating media, Cosmetics and Toiletries, 1987, 102 (December), pp. 55

[9] ISO 21149, Cosmetic-Microbiology-Enumeration and detection of aerobic mesophilic bacteria

[10] ISO 18415, Cosmetic - Microbiology - Detection of specified and non-specified microorgamisms.

[11] EN 1040, Chemical disinfectants and antiseptics - Basic bactericidal activity - Test method and requirements (phase 1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Mục lục

Lời nói đầu

Lời giới thiệu

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ và định nghĩa

3.1  Sản phẩm (product)

3.2  Mu (sample)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.4  Mu pha loãng (dilution sample)

3.5  Vi sinh vật ch định (specified microorganism)

3.6  Pseudomonas aeruginosa

3.7  Môi trường tăng sinh lỏng (enrichment broth)

4  Nguyên tắc

5  Dung dịch pha loãng và môi trường nuôi cấy

5.1  Quy định chung

5.2  Dung dịch pha loãng hỗn dịch vi khuẩn (dung dịch trypton natri clorid)

5.3  Môi trường nuôi cấy

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7  Chủng vi sinh vật

8  Xử lý sản phẩm mỹ phẩm và mẫu thử phòng thí nghiệm

9  Cách tiến hành

9.1  Khuyến cáo chung

9.2  Chuẩn bị hỗn dịch mẫu ban đầu trong môi trường tăng sinh lỏng

9.3   dịch hỗn dịch ban đầu trong môi trường tăng sinh lỏng

9.4  Phát hiện và định danh Pseudomonas aeruginosa

10  Biểu thị kết quả (phát hiện Pseudomonas aeruginosa)

11  Trung hòa thuộc tính kháng vi sinh vật của sản phẩm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11.2  Chuẩn bị chủng cấy

11.3  Tính phù hợp của phương pháp phát hiện

12  Báo cáo thử nghiệm

Phụ lục A (Tham khảo)_Môi trường tăng sinh lỏng khác

Phụ lục B (Tham khảo)_Các chất trung hòa hoạt tính kháng vi sinh vật của chất bảo quản và các dung dịch rửa/ lọc

Thư mục tài liệu tham khảo

[1]) ATCC = American Type Culture Collection = Bộ sưu tập chủng chuẩn Mỹ.

[2]) CIP = Bộ sưu tập Viện Pasteur, Pháp

[3]) NCIMB = National Collection of Industrial and Marine Bacteria

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[5]) KCTC = Korean Collection for Type Culture = Bộ sưu tập chủng chuẩn Hàn Quc.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13639:2023 (ISO 22717:2015 with amendment 1:2022) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Phát hiện Pseudomonas aeruginosa

Số hiệu: TCVN13639:2023
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13639:2023 (ISO 22717:2015 with amendment 1:2022) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Phát hiện Pseudomonas aeruginosa

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…