STT |
Nội dung đánh giá |
Rất tốt |
Tốt |
Tạm được |
Kém |
Rất kém |
I Quý khách đánh giá thế nào về dịch vụ hướng dẫn du lịch cộng đồng |
||||||
1 |
Người hướng dẫn du lịch cộng đồng có sức khỏe, tác phong đảm bảo công tác hướng dẫn |
|
|
|
|
|
2 |
Người hướng dẫn du lịch cộng đồng tôn trọng văn hóa, ứng xử của khách du lịch từ các vùng miền đến với địa phương. |
|
|
|
|
|
3 |
Người hướng dẫn du lịch cộng đồng có kiến thức chuyên sâu về môi trường sinh thái, văn hóa bản địa tại địa phương, đặc điểm tâm lý, kỹ năng giao tiếp ứng xử với cộng đồng dân cư địa phương đang hướng dẫn. |
|
|
|
|
|
4 |
Người hướng dẫn du lịch cộng đồng đặt sự an toàn và an ninh của khách du lịch lên hàng đầu. |
|
|
|
|
|
5 |
Người hướng dẫn du lịch cộng đồng có lưu ý về các vấn đề môi trường, xã hội và văn hóa tại địa phương cho khách du lịch để nhằm bảo vệ các tài nguyên và giá trị tự nhiên và văn hóa. |
|
|
|
|
|
6 |
Người hướng dẫn du lịch cộng đồng mang đủ vật dụng hướng dẫn: Micro, bút chỉ dẫn, bộ sơ cấp cứu, bộ đàm, điện thoại di động; vật dụng giới thiệu, quảng bá sản phẩm địa phương. |
|
|
|
|
|
7 |
Người hướng dẫn du lịch cộng đồng thực hiện nguyên tắc quản lý chất thải tại điểm du lịch cộng đồng. |
|
|
|
|
|
II Quý khách đánh giá thế nào về điểm thông tin du lịch cộng đồng tại điểm, khu du lịch cộng đồng |
||||||
8 |
Có vị trí dễ tiếp cận và thuận tiện trong khuôn viên của điểm, khu du lịch cộng đồng tại địa phương. |
|
|
|
|
|
9 |
Thiết kế bên ngoài của điểm thông tin du lịch làm nổi bật đặc trưng văn hóa cộng đồng. |
|
|
|
|
|
10 |
Cơ sở vật chất và trang thiết bị đầy đủ, đáp ứng nhu cầu của du khách. |
|
|
|
|
|
11 |
Khu vực trưng bày có các bảng thông tin thuyết minh, có mô hình và đồ tạo tác (trưng bày sản phẩm truyền thống của cộng đồng địa phương). |
|
|
|
|
|
12 |
Nhân viên làm việc tại điểm thông tin đáp ứng yêu cầu về tác phong, thái độ, kỹ năng giao tiếp ứng xử và chuyên môn nghiệp vụ. |
|
|
|
|
|
III Quý khách đánh giá thế nào về dịch vụ ăn uống tại điểm, khu du lịch cộng đồng |
||||||
13 |
Thực đơn có sẵn thông tin về giá cả thực phẩm ăn uống. |
|
|
|
|
|
14 |
Các bữa ăn cung cấp đảm bảo đúng thời gian. |
|
|
|
|
|
15 |
Sử dụng thực phẩm an toàn và các nguyên vật liệu truyền thống của địa phương; không được phép sử dụng động vật hoang dã theo quy định hiện hành. |
|
|
|
|
|
16 |
Khu vực chuẩn bị thực phẩm và ăn uống luôn được duy trì sạch sẽ. |
|
|
|
|
|
17 |
Động vật (vật nuôi và dịch hại) được cách ly bên ngoài kho bảo quản, khu vực nấu ăn và khu vực ăn uống. |
|
|
|
|
|
18 |
Tổ chức cho khách du lịch tham gia chuẩn bị bữa ăn và học các kỹ thuật nấu ăn truyền thống. |
|
|
|
|
|
19 |
Thường xuyên kiểm soát và cải tiến chất lượng, nhận đóng góp và phản hồi của khách du lịch về trải nghiệm ăn uống, khuyến khích khách du lịch tích cực tham gia vào quá trình phản hồi. |
|
|
|
|
|
20 |
Đáp ứng nhu cầu ăn kiêng, ăn chay của khách du lịch. |
|
|
|
|
|
21 |
Sử dụng tối đa các sản phẩm phân hủy sinh học tự nhiên khi phục vụ và đóng gói thực phẩm. |
|
|
|
|
|
IV Quý khách đánh giá thế nào về dịch vụ lưu trú tại điểm, khu du lịch cộng đồng |
||||||
22 |
Cung cấp nơi lưu trú an toàn và sạch sẽ cho khách du lịch, đảm bảo trải nghiệm cuộc sống cộng đồng. |
|
|
|
|
|
23 |
Khi đến lưu trú, khách du lịch được thông báo các yêu cầu về an toàn, an ninh và hành vi ứng xử. |
|
|
|
|
|
24 |
Phòng tắm và nhà vệ sinh có sự riêng tư và thông gió đầy đủ, sẵn sàng cho khách du lịch sử dụng. |
|
|
|
|
|
25 |
Không có động vật ở trang trại vào các công trình lưu trú của khách du lịch. |
|
|
|
|
|
26 |
Chủ cơ sở lưu trú cần có nhiều kinh nghiệm về văn hóa truyền thống của địa phương và có sự trao đổi kiến thức giữa chủ nhà và khách du lịch. |
|
|
|
|
|
27 |
Tất cả các khu vực lưu trú và công trình cho khách du lịch sử dụng đều có hướng dẫn về phòng cháy chữa cháy và thủ tục khẩn cấp, hiển thị ở vị trí nổi bật. |
|
|
|
|
|
28 |
Khuyến khích và tiếp thu phản hồi của khách du lịch về chỗ ở. |
|
|
|
|
|
V Quý khách đánh giá thế nào về dịch vụ vui chơi, giải trí tại điểm, khu du lịch cộng đồng |
||||||
29 |
Nội quy rõ ràng, có nơi đón tiếp khách du lịch, gửi đồ dùng cá nhân. |
|
|
|
|
|
30 |
Người hướng dẫn/nhân viên phục vụ phù hợp với từng loại dịch vụ vui chơi giải trí; thái độ phục vụ văn minh, lịch sự; mặc đồng phục và đeo biển tên trên áo. |
|
|
|
|
|
31 |
Niêm yết giá, bán đúng giá niêm yết và nhận thanh toán bằng thẻ do ngân hàng phát hành. |
|
|
|
|
|
32 |
Nhà vệ sinh thuận tiện, sạch sẽ, được thông gió và đủ ánh sáng. |
|
|
|
|
|
33 |
Giữ nguyên bản các trò chơi dân gian truyền thống mang đậm bản sắc văn hóa của cộng đồng, địa phương. |
|
|
|
|
|
34 |
Sử dụng các nguyên vật liệu có sẵn tại địa phương để làm dụng cụ trò chơi. |
|
|
|
|
|
35 |
Quà tặng sử dụng các sản phẩm có nguồn gốc từ địa phương. |
|
|
|
|
|
36 |
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy và những quy định an toàn cụ thể đối với khách du lịch. |
|
|
|
|
|
37 |
Biểu diễn nghệ thuật tại nhà sàn/nhà ở theo kiến trúc truyền thống của cộng đồng dân tộc. |
|
|
|
|
|
38 |
Người trình diễn là thành viên cộng đồng, có kiến thức và kỹ năng trình thành thục, có khả năng thể hiện tiết mục bằng tiếng dân tộc của mình. |
|
|
|
|
|
39 |
Đội ngũ tổ chức, biểu diễn có thái độ thân thiện, kỹ năng giao tiếp đa văn hóa. |
|
|
|
|
|
40 |
Sử dụng trang phục truyền thống dân tộc khi trình diễn. |
|
|
|
|
|
41 |
Tiết mục trình diễn và thiết kế, trang trí sân khấu phù hợp với bản sắc văn hóa cộng đồng, địa phương. |
|
|
|
|
|
42 |
Người dẫn chương trình phải làm nổi bật giá trị, ý nghĩa của hoạt động trình diễn. |
|
|
|
|
|
43 |
Khả năng biểu diễn các tiết mục văn nghệ của người dân địa phương đảm bảo yêu cầu về chất lượng trình diễn, thu hút khách du lịch, tạo được ấn tượng tốt đẹp. |
|
|
|
|
|
VI Quý khách đánh giá thế nào về dịch vụ mua sắm sản phẩm địa phương tại điểm, khu du lịch cộng đồng |
||||||
44 |
Cung cấp thông tin rõ ràng về nguồn gốc, thành phần và chất lượng hàng hóa. |
|
|
|
|
|
45 |
Niêm yết giá, bán đúng giá niêm yết và nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng. |
|
|
|
|
|
46 |
Có quy định rõ ràng về điều kiện đổi, trả, tiêu chuẩn khi sử dụng sản phẩm. |
|
|
|
|
|
47 |
Cảnh quan khu mua sắm sản phẩm địa phương sạch, đẹp, ấn tượng cho khách du lịch đến tham quan mua sắm. |
|
|
|
|
|
48 |
Mẫu mã các loại hàng hóa xuất xứ từ địa phương phải được thiết kế mạng đậm nét văn hóa bản địa. Khuyến khích các sản phẩm thủ công. |
|
|
|
|
|
49 |
Sử dụng nguyên liệu và nhân lực của địa phương, có sản xuất tại chỗ phục vụ khách du lịch. |
|
|
|
|
|
50 |
Hình thành thông điệp gây ấn tượng về việc thiết kế/chế biến/sáng tạo/thực hiện ra sản phẩm bày bán, giúp khách du lịch cảm nhận sự độc đáo, ấn tượng, khác biệt với các sản phẩm mua sắm ở địa phương khác. |
|
|
|
|
|
[1] ASEAN Community Based Tourism standard (Tiêu chuẩn ASEAN về du lịch dựa vào cộng đồng) - 2016.
[2] Bộ công cụ Hướng dẫn giảm nghèo thông qua Du lịch, Tổ chức lao động Quốc tế (ILO), Bản tiếng Việt, ISBN 798 - 604 - 0469 - 6, Hà Nội - 2012.
[3] Bộ quy tắc ứng xử văn minh du lịch, số 718/QĐ-BVHTTDL ngày 02 tháng 03 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
[4] Bộ tiêu chí đánh giá điểm đến du lịch, số 4640/QĐ-BVHTTDL ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
[5] Thông tư quy định chi tiết một số điều của Luật du lịch số 6/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017.
[6] Tiêu chuẩn Du lịch Bền vững GSTC, Hội đồng Du lịch Bền vững Toàn cầu, Phiên bản thứ 3, ngày 21 tháng 12 năm 2006.
[7] Tiêu chuẩn nghề Du lịch Việt Nam, Hướng dẫn du lịch VTOS, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Hà Nội-2015.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[9] Tài liệu hướng dẫn phát triển du lịch cộng đồng, Viện Nghiên cứu và phát triển Ngành nghề nông thôn Việt Nam, Hà Nội - 2012.
[10] Luật Du lịch số 09/2017/QH14.
[11] Nghị định số 79/2012/NĐ-CP của Chính phủ: Quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13259:2020 về Du lịch cộng đồng - Yêu cầu về chất lượng dịch vụ
Số hiệu: | TCVN13259:2020 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13259:2020 về Du lịch cộng đồng - Yêu cầu về chất lượng dịch vụ
Chưa có Video