Tên chỉ tiêu |
Mức |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
|
1. Độ chua (Hội chứng giấm), tính theo thang độ giấy A-D |
<1 |
1 |
2 |
3 |
2. Độ co ngót |
≤ 0,5 % |
> 0,5 % đến ≤ 1,5 % |
> 1,5 % đến ≤ 3 % |
> 3 % |
3. Nấm mốc |
Không có mốc và các hậu quả do mốc để lại |
Nhẹ, ngoài mép, có thể lau hết |
Chưa ăn sâu vào hình |
Ăn sâu vào hình |
4. Phai ảnh |
||||
- Phim đen trắng |
Không phai |
Ngả nâu nhẹ |
Ngả nâu, mật độ giảm |
Ngả nâu, mất mật độ |
- Phim màu |
Không phai |
Hơi thiên hồng |
Ngả hồng, còn ít xanh, ảnh bạc nhiều |
Mất hết xanh, mất mật độ, mất chi tiết |
5. Khuyết tật vật lý |
||||
Bản phim vật lý |
Dẻo, phẳng; không vá chữa |
Mép phim gợn; rách vá rất ít (≈1 đến 5 vết nứt nhỏ) |
Biểu hiện biến dạng; gập mép; giòn hoặc dính bánh; rách vá |
Giòn; biến dạng; phim đóng bánh; rách vá, thiếu đoạn nhiều |
Xước, xát mặt đế |
Không có hoặc rất ít (xước dăm ở đầu và cuối cuốn phim), không gây nhiễu |
Nhẹ, rải rác; khắc phục bằng láng đế hoặc in ướt |
Khá nhiều; không khắc phục hết bằng láng đế hoặc in ướt |
Nặng, sâu, liên tục; không xử lý được bằng in ướt hay láng |
Xước, xát mặt thuốc |
Không có hoặc rất ít (xước dăm ở đầu và cuối cuốn phim), không gây nhiễu |
Nhẹ, rải rác; khắc phục hết bằng trương nở emulsion hoặc in ướt |
Khá nhiều; không khắc phục hết bằng trương nở emulsion hoặc in ướt |
Nặng, sâu, liên tục; không xử lý được bằng trương nở emulsion hay láng |
Mấu nối |
Tốt và không có các hiện tượng: khô, bong, rách. |
Có hiện tượng khô; cần tu sửa ít (≈3 đến 4 chỗ) |
Khô, bong nhiều, lệch; cần tu sửa nhiều |
Bong rách; tu sửa rất khó; Tần suất cao |
Bẩn, bụi |
Sạch; nhiễu rất ít |
Rải rác; rửa siêu âm sẽ sạch |
Khá nhiều; xử lý không hết triệt để |
Nặng; Xử lý không được |
Lỗ răng |
Tốt và không có hiện tượng: biến dạng, gợn, nứt, rách, vá. |
Gợn, nứt ít; cần gia cố vài chỗ (≈1 đến 5 chỗ) |
Nứt vỡ nhiều; gia cố bằng băng dính trong |
Mất; phải vá nhiều; nguy bị cơ hỏng khi chạy máy |
Amoóc |
Đầy đủ, đúng chuẩn |
Đầy đủ nhưng đã phải xử lý kỹ thuật vài chỗ |
Thiếu, chữa vá; không đúng chuẩn |
Không có; rách nát |
6. Lớp thuốc |
Mịn; trong sáng; không biểu hiện dính tróc |
Có biểu hiện suy giảm; mép ngoài rạn, tróc vài chỗ |
Rạn; mất chi tiết; tróc rải rác; xuất hiện tinh thể hoặc bong bóng |
Quá tồi; rạn hạt to; dính tróc nhiều chỗ; mất chi tiết ảnh nặng |
7. Đường tiếng quang học |
Đạt mật độ đích, âm lượng tốt; không nhiễu; không méo |
Không đạt mật độ đích; có thể có tổn thương nhẹ, nhiễu, méo |
Không đạt mật độ đích; bị tổn thương vừa; âm lượng không đồng đều; nhiễu, ù |
Không đạt mật độ đích; âm lượng quá nhỏ; ù, nhiễu nặng; méo nhiều |
8. Lượng dư thiosulfat |
≤ 0,4 μg/cm2 |
>0,4 μg/cm2 |
6.1 Yêu cầu chung
- Chuyên gia thử nghiệm là người được đào tạo đúng chuyên ngành bảo quản, tu sửa phim điện ảnh và có đủ điều kiện sức khỏe đảm bảo thực hiện công việc chuyên môn.
- Các thiết bị đo cần phải được hiệu chuẩn trước khi sử dụng.
- Dung sai của các thiết bị đo phải được đảm bảo đúng theo quy định của hãng sản xuất.
6.2 Độ chua (Hội chứng giấm)
Đặt giấy A-D vào nơi chứa mẫu phim cần kiểm tra. Sau khi phơi, so sánh màu giấy thử thu được với thang màu thử A-D. Thời gian cần thiết để giấy A-D chỉ thị chính xác về sự hiện diện của hơi axit rất khác nhau, tùy thuộc vào mức độ axit có trong phim và nhiệt độ cũng như độ ẩm (RH) xung quanh. Phơi liên tục ở độ ẩm 30 % đến 50 %. Thời gian và nhiệt độ theo Bảng 2.
Bảng 2 - Thời gian phơi tối thiểu cho giấy A-D
Nhiệt độ, °C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
24 h
13
1 đến 2 tuần
5
3 tuần
2
4 tuần
-4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chua của phim được xác định theo màu của giấy thử như trong Bảng 3. Sự chuyển màu của giấy A-D tương ứng với nồng độ axit acetic trong không khí tại vùng đo hoặc thể tích NaOH 0,1 N dùng để chuẩn độ.
CHÚ THÍCH Sử dụng thang màu gói kèm trong túi đựng giấy A-D
Bảng 3 - Thang độ của giấy A-D theo màu hiển thị
Màu của giấy A-D
Thang độ của giấy A-D
Giữ nguyên màu làm
<1
Chuyển sang màu lục
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Chuyển hẳn sang màu vàng
3
CHÚ THÍCH:
Thang độ giấy A-D là:
1: tương ứng với nồng độ axit acetic trong không khí là 1 ppm đến 2 ppm hoặc ≈ 0,2 ml NAOH 0,1N/1 g phim
2: tương ứng với nồng độ axit acetic trong không khí là 6 ppm đến 8 ppm hoặc ≈ 1 ml NAOH 0,1N/1 g phim
3: tương ứng với nồng độ axit acetic trong không khí > 20 ppm hoặc ≥ 2 ml NAOH 0,1N/1 g phim
6.3 Độ co ngót
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dùng thước đo bước răng của một đoạn phim (tùy theo từng loại thước) rồi quy đổi sang tỷ lệ phần trăm phim bị co ngót.
6.4 Nấm mốc
Quay phim trên bàn quay trở để kiểm tra tình trạng nấm mốc, có thể sử dụng kính lúp hỗ trợ (độ phóng đại 8x).
6.5 Phai ảnh
Kiểm tra bằng mắt trên bàn quay trở có nguồn sáng rọi tới và nguồn sáng rọi xuyên, đánh giá mức độ phai ảnh trong cảnh phim.
Cũng có thể kiểm tra đánh giá nhờ chiếu phim lên màn ảnh hay trên màn hình (monitor) bàn dựng phim hoặc trên thiết bị in chuyển phim (máy telecine và máy quét phim).
6.6 Khuyết tật vật lý
Kiểm tra vị trí mấu nổi theo ISO 6038:1993.
Các khuyết tật còn lại được kiểm tra bằng mắt trên bàn quay trở có nguồn sáng rọi tới và nguồn sáng rọi xuyên. Có thể dùng kính lúp khi muốn đánh giá sâu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra bằng mắt trên bàn quay trở có nguồn sáng rọi tới và nguồn sáng rọi xuyên. Có thể sử dụng kính lúp khi cần.
6.8 Đường tiếng quang học
Dùng máy đo mật độ đường tiếng chuyên dụng cho phim nhựa điện ảnh (hồng ngoại 800 nm). Mật độ đích cần đạt ứng với từng chủng loại phim quy định theo Bảng 4.
Bảng 4 - Mật độ đích đường tiếng
Chủng loại phim
Phim âm bản tiếng
Phim dương bản đen trắng
Phim dương bản màu (đường tiếng có bạc)
Phim ORWO và tương đương
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2 - 1,6
1,0 - 1,6
Phim Kodak, Agfa và tương đương
2,5 - 4,2
1,1 - 1,8
1,0 - 1,8
Kiểm tra bằng mắt trên bàn quay trở có nguồn sáng rọi tới và nguồn sáng rọi xuyên về các lỗi cơ học, kết hợp nghe âm thanh phát lại từ đường tiếng trên phim.
6.9 Lượng dư thiosulfat
Lượng dư thiosultat xác định theo ISO 18917:1999
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] The film preservation guide, 2004 by the National Film Preservation Foundation (USA).
[2] Print condition report, NFPF - The National Film Preservation Foundation (U.S. Congress).
[3] IPI Storage Guide for Acetate Film, James M. Reilly, Director of Image Permanence Institute, 1993.
[4] ISO 18901: Imaging materials - Processed silver-gelatin-typ black and white films - Specifications for stability.
[5] ISO 18907: Imaging materials - Photographic films and papers - Wedge test for brittlenness.
[6] ISO 18914: Imaging materials - Photographic films and papers - Method for determining the resistance of photographic emulsions to wet abrasion.
[7] ISO 18910: Imaging materials - Photographic films and papers - Determination of curl.
[8] ISO 18908: Imaging materials - Photographic film - Determination of folding endurance.
[9] ISO 18909: Photography - Processed photographic colour films and paper prints - Methods for measuring image stability.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[11 ] TCVN 9830:2013, Bản phát hành phim nhựa màu 35 mm - Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh.
[12] User’s Guide for A-D Strips, Image Permanence Institute, 2001.
[13] Determination of Residual Thiosulfate in Processed Black-and-White Films, Processing KODAK Motion Picture Films, Module 3, Analytical Procedures • H24.03.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 Yêu cầu kỹ thuật
6 Phương pháp thử
6.1 Yêu cầu chung
6.2 Độ chua (Hội chứng giấm)
6.3 Độ co ngót
6.4 Nấm mốc
6.5 Phai ảnh
6.6 Khuyết tật vật lý
6.7 Lớp thuốc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.9 Lượng dư thiosulfat
Thư mục tài liệu tham khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11773:2016 về Bản phim nhựa lưu trữ - Yêu cầu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Số hiệu: | TCVN11773:2016 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11773:2016 về Bản phim nhựa lưu trữ - Yêu cầu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Chưa có Video