Phụ lục B
(Tham khảo)
Thuật ngữ theo thứ tự vần chữ cái
Bảng B1 - Thuật ngữ theo thứ tự vần chữ cái
Thứ tự đánh số
Điều
Thuật ngữ
1.2.2.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2.2
Bán thành phẩm/phôi
1.2.2.2
Bán thành phẩm/phôi có mặt cắt ngang dạng chữ nhật
1.2.2.1
Bán thành phẩm/phôi có mặt cắt ngang dạng vuông
1.2.2.3
Bán thành phẩm/phôi dạng dẹt
1.3.2.1.3 /1.3.2.2.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.5.4.1
Bột thép
1.2.2 c)
Cán, rèn hoặc cắt các thỏi đúc có tiết diện lớn của các sản phẩm đúc liên tục
1.4.7.4.4
Cọc chịu lực
1.4.7.2
Cọc cừ
1.4.7.2.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cọc cừ dạng hộp: được gia công từ các cọc chữ U hoặc Z và các tấm thép
1.4.7.4.2
CHÚ THÍCH 1
Cột
1.3.2.1.3 /1.3.2.2.2
Cuộn (thép)
1.4.3/1.4.6.2
Dây (kéo nguội)
1.2.2 b)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2.2 a)
Đúc liên tục
1.3.5.1.1.2
CHÚ THÍCH 2b)
Hợp kim kẽm - nhôm (3% < AI < 50%)
1.3.5.1.1.2
CHÚ THÍCH 2a)
Hợp kim nhôm - kẽm (AI ≥ 50%)
1.4.10.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4.10.1
Ống không hàn
1.4.10.2.2
Ống thép hàn điện trở, EW
1.4.10.2.3
Ống thép hàn giáp mép, BW
1.4.10.2.1
Ống thép hàn hồ quang dưới lớp thuốc hàn, SAW
1.2.2.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2.2.5
Phôi cho chế tạo thép hình
1.2.2.3
phôi dạng dẹt
1.2.2.1 /1.2.2.2
Phôi lớn
1.2.2.1 /1.2.2.2
Phôi nhỏ
1.4.10.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4.7.1.2 a)
Ray cần trục
1.4.7.1.1.2 a)
Ray có khối lượng theo chiều dài ≤ 20 kg/m (trừ các ray trong 1.4.7.1.1)
1.4.7.1.1.1 a)
Ray có khối lượng theo chiều dài ≥ 20 kg/m (trừ các ray trong 1.4.7.1.2)
1.4.7.1.2 b)
Ray có rãnh trượt
1.4.7.1.1.2 c)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4.7.1.1.2 e)
Ray dẫn hướng
1.4.7.1.1.2 d)
Ray dùng cho ghi đường sắt và chỗ đường giao nhau
1.4.7.1.1.2 f)
Ray hãm
1.5.4.3
Sản phẩm có mật độ đậm đặc
1.3.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4.1
Sản phẩm dài
1.3.7 b)
Sản phẩm dạng lá kẽm
1.3.7 c)
Sản phẩm dạng lá kép gân
1.3.7 a)
Sản phẩm dạng lá và băng được bọc, phủ
1.4.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.1
Sản phẩm dẹt
1.3.5
Sản phẩm dẹt cán nóng hoặc cán nguội có lớp phủ
1.3.2
Sản phẩm dẹt không phủ
1.3.2.2
Sản phẩm dẹt không phủ mạ cán nguội
1.3.2.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4.7.1.2
Sản phẩm dùng cho các hệ thống ray khác
1.4.7.1.1
Sản phẩm đường ray
1.4.7.1.1.1
Sản phẩm đường ray loại nặng
1.4.7.1.1.2
Sản phẩm đường ray loại nhẹ
1.4.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4.5.1
Sản phẩm kéo
1.5.4
Sản phẩm luyện kim bột
1.4.5.3
Sản phẩm mài
1.4.5
Sản phẩm sáng bóng
1.5.4.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4.5.2
Sản phẩm tiện
1.4.7.1.1.2 b)
Tà vẹt có khối lượng theo chiều dài ≤ 15 kg/m
1.4.7.1.1.1 b)
Tà vẹt có khối lượng theo chiều dài ≥ 15 kg/m
1.4.7.1.1.2 h)
Tấm bệ (cũng có tên là đế, thanh giằng hoặc đế tựa)
1.4.4.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4.4.3
Thanh chế tạo mũi khoan rỗng khai thác mỏ
1.4.4.1.4, Chú thích 1
Thanh có hình dạng đặc biệt (cán nóng)
1.4.4.1.3
Thanh dẹt (cán nóng trên bốn mặt)
1.4.4.1.4
Thanh dùng cho chế tạo nhíp có rãnh (cán nóng)
1.4.4/1.4.6.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4.4.1.4
Thanh hình côn (cán nóng)
1.4.4.1.4
Thanh hình tam giác (cán nóng)
1.4.4.1.4
Thanh hình thang (cán nóng)
1.4.7.1.1.2 g)
Thanh nối ray
1.4.4.1.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4.4.1.4
Thanh nửa tròn (cán nóng)
1.4.2/1.4.6.1
Thanh que
1.4.4.2
Thanh rèn
1.4.10.4
Thanh rỗng
1.4.4.1.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4.4.1.2
Thanh vuông, sáu cạnh và tám cạnh (cán nóng)
1.3.2.2.2
CHÚ THÍCH 3
Thép băng cán cuộn dạng các đoạn cắt
1.3.2.2.2
Thép băng cán nguội
1.3.2.1.3
Thép băng cán nóng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2c)
Thép băng hẹp cán nguội (chiều rộng cán < 600 mm)
1.3.2.1.3
CHÚ THÍCH 2c)
Thép băng hẹp cán nóng (chiều rộng cán < 600 mm)
1.3.2.2.2
CHÚ THÍCH 2a)
Thép băng rộng cán nguội
1.3.2.2.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép băng rộng cán nguội để xẻ (chiều rộng cán ≥ 600 mm; chiều rộng cung cấp < 600 mm)
1.3.2.1.3
CHÚ THÍCH 2a)
Thép băng rộng cán nóng (chiều rộng ≥ 600 mm)
1.3.2.1.3
CHÚ THÍCH 2b)
Thép băng rộng cán nóng để xẻ (chiều rộng cán ≥ 600 mm; chiều rộng cung cấp < 600 mm)
1.3.4
Thép cán phủ mạ thiếc và các sản phẩm liên quan dùng để bao gói
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1b)
Thép chắn chống va đập đâm xe
1.3.2.1.1
Thép dẹt rộng
1.4.7.5.2
Thép góc
1.4.7
Thép hình cán nóng
1.4.7.4.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4.7.4.1
Thép hình chữ I (đế/cánh hẹp và trung bình)
1.4.7.5.4
Thép hình chữ P (đầu phẳng)
1.4.7.5.3
Thép hình chữ T có các đế/cánh bằng nhau
1.4.7.5.5
CHÚ THÍCH 1
Thép hình chữ T có các đế/cánh không bằng nhau
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1
Thép hình chữ T, U và L có các cạnh vuông góc
1.4.7.4.3
Thép hình chữ U (thép lòng máng)
1.4.7.5.5
CHÚ THÍCH 1
Thép hình chữ Z
1.4.7.5.5
Thép hình đặc biệt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép hình đặc biệt loại nặng (chiều cao thân ≥ 80 mm)
1.4.7.4
CHÚ THÍCH 3c)
Thép hình dày
1.4.7.4
CHÚ THÍCH 3a)
Thép hình gốc
1.4.8
Thép hình hàn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1b)
Thép hình làm khung cửa
1.4.7.3
Thép hình làm khung giàn cho khai thác mỏ
1.4.9
CHÚ THÍCH 1b)
Thép hình làm khung nhà
1.4.9
CHÚ THÍCH 1b)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4.7.5.5
CHÚ THÍCH 1
Thép hình làm mắt xích lăn
1.4.9
CHÚ THÍCH 1b)
Thép hình làm toa xe
1.4.7.4
Thép hình loại nặng (cán nóng, chiều cao thân ≥ 80 mm)
1.4.7.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép hình mỏng
1.4.7.5.1
Thép hình nhỏ chữ U, I và H (chiều cao thân ≤ 80 mm)
1.4.10.3
Thép hình rỗng
1.4.9
Thép hình tạo hình nguội
1.3.3
Thép kỹ thuật điện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép kỹ thuật điện có cấu trúc hạt định hướng
1.3.3.1
Thép kỹ thuật điện có cấu trúc hạt không định hướng
1.3.3.1
CHÚ THÍCH 1a)
Thép kỹ thuật điện có cấu trúc hạt không định hướng ở trạng thái bán xử lý
1.3.3.1
CHÚ THÍCH 1b)
Thép kỹ thuật điện có cấu trúc hạt không định hướng ở trạng thái ủ cuối cùng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép lá có gờ (gân)
1.3.6
Thép lá dạng sóng profin
1.3.6 a)
Thép lá lượn sóng
1.3.5.3
Thép lá và thép băng có các lớp phủ vô cơ khác nhau
1.3.5.2
Thép lá và thép băng có lớp phủ hữu cơ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép lá và thép băng có lớp phủ mạ kim loại
1.3.5.1.2.3
Thép lá và thép băng phủ mạ chì - thiếc điện phân
1.3.5.1.1.4
Thép lá và thép băng phủ mạ hợp kim chì - thiếc
1.3.5.1.1.3
Thép lá và thép băng phủ mạ hợp kim nhôm hoặc hợp kim nhôm - silic
1.3.5.1.1.1
Thép lá và thép băng phủ mạ kẽm (thép lá và thép băng phủ mạ nhúng nóng, thép lá và thép băng phủ mạ kẽm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép lá và thép băng phủ mạ kẽm điện phân
1.3.5.1.2.2
Thép lá và thép băng phủ mạ kẽm niken điện phân
1.3.5.1.2
Thép lá và thép băng phủ mạ kim loại điện phân
1.3.5.1.1
Thép lá và thép băng phủ mạ kim loại nhúng nóng
1.3.5.1.1.2
Thép lá và thép băng phủ mạ nhôm - kẽm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép lá và thép băng phủ mạ thiếc
1.1
Thép lỏng
1.3.4.4
Thép phủ mạ crôm/oxit crôm điện phân, ECCS
1.3.4.1
Thép tấm đen
1.3.4.2
Thép tấm phủ mạ thiếc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2a)
Thép tấm theo khổ
1.3.2.2.1
Thép tấm và thép lá cán nguội (chiều rộng ≥ 600 mm)
1.3.2.1.2
Thép tấm và thép lá cán nóng
1.3.2.1.2
CHÚ THÍCH 2b)
Thép tấm và thép lá cán nóng được cắt từ thép băng rộng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1a)
Thép tấm và thép lá cán nóng với thép lá (chiều dày < 3 mm)
1.3.2.1.2
CHÚ THÍCH 1b)
Thép tấm và thép lá cán nóng với thép tấm (chiều dày ≥ 3 mm)
1.2.1
Thỏi đúc
1.2.2.8
Thỏi đúc điện xỉ ESR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thỏi đúc hồ quang chân không VAR
1.2
Thỏi đúc và bán thành phẩm/phôi
1.4.7.2.1
Tường cọc cừ bằng các tấm thép
1.4.7.2.1
CHÚ THÍCH 1a)
Tường cọc cừ bằng các tấm thép dạng U, Z và cái mũ
1.4.7.2.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tường cọc cừ bằng các tấm thép được gia công
1.4.7.2.1
CHÚ THÍCH 1f)
Tường cọc cừ bằng các tấm thép được tạo hình nguội
1.4.7.2.1
CHÚ THÍCH 1f) 2)
Tường cọc cừ bằng các tấm thép được tạo hình nguội: dây ván cừ bằng thép
1.4.7.2.1
CHÚ THÍCH 1f) 1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4.7.2.1
CHÚ THÍCH 1b)
Tường cọc cừ bằng các tấm thép phẳng hoặc thân thẳng
1.4.7.2.1
CHÚ THÍCH 1g)
Tường cọc cừ bằng các tấm thép: các thép hình góc
1.4.7.2.3
Tường cọc cừ bệ đỡ dạng ống được gia công
1.4.7.2.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4.7.2.1
CHÚ THÍCH 10) 2)
Tường liên hợp: các cọc cừ chữ H với tường cọc cừ bằng các tấm thép chữ Z trung gian
1.4.7.2.1
CHÚ THÍCH 1e) 4)
Tường liên hợp: các cọc cừ có dạng ống với tường cọc cừ bằng các tấm thép trung gian
1.4.7.2.1
CHÚ THÍCH 1e) 3)
Tường liên hợp: các cọc cừ có dạng ống khóa liên động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1e) 5)
Tường liên hợp: các tường liên hợp sử dụng các cọc cừ dạng hộp
1.4.7.2.1
CHÚ THÍCH 1e) 1)
Tường liên hợp: tường cọc cừ bằng các tấm thép chữ H khóa liên động
1.5.3
Vật đúc
1.4.7.1
Vật liệu đường ray
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật rèn khuôn hở
1.5.2
Vật rèn và dập khuôn kín
Phụ lục C
(Tham khảo)
Các ví dụ về cọc cừ bằng các tấm thép
Tường cọc cừ bằng các tấm thép chữ U
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tường cọc cừ bằng các tấm thép dạng cái mũ
Tường cọc cừ bằng các tấm thép phẳng
Tường cọc cừ bằng các tấm thép được gia công
Cọc cừ dạng hộp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cọc cừ dạng hộp
Tường cọc cừ bằng các tấm thép chữ H khóa liên động
Các cọc cừ chữ H với tường cọc cừ bằng các tấm thép chữ Z trung gian
Tường cọc cừ có dạng ống với tường cọc cừ bằng các tấm thép trung gian
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cọc cừ dạng hộp kết hợp với tường
Tường cọc cừ bằng các tấm thép tạo hình nguội” tường cọc chữ Ω và Z
Dây ván cừ bằng thép dạng đường hào
Các thép hình góc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục D
(Tham khảo)
Các ví dụ về các thép hình làm khung giàn cho khai thác mỏ
Hình D1 - Hình minh họa các thép hình làm khung giàn cho khai thác mỏ điển hình (xem 1.4.7.3)
Phụ lục E
(Tham khảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình E1 - Các ví dụ về các thép hình loại nặng điển hình (xem 1.4.7.4)
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 7446-1, Thép - Phân loại - Phần 1: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hóa học 1).
[2] TCVN 7446-2 (ISO 4948-2), Thép - Phân loại - Phần 2: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng.
[3] ISO 10204 - 1: 2011, Terminological entries in standards - Part 1: General requirements and examples of presentation.
[4] EN 10079 : 2007, Definition of steel product.
[5] EN 10266 : 2003, Steel tubes, fittings and structural hollow sections - Symbols and definitions of terms for use in product standards.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[7] JIS G 0203:2009, Glossary of terms used in iron and steel (Product and quality).
1) Được biên soạn trên cơ sở ISO 4948-1:1982 và HS. Trong Bảng 1 của tiêu chuẩn này, hàm lượng các nguyên tố nhôm, coban, silic, vonphram và các nguyên tố được quy định khác (trừ lưu huỳnh, phốt pho, cacbon và nitơ) tương đương quy định của HS; hàm lượng các nguyên tố còn lại tương đương với quy định của cả HS và ISO 4948-1:1982
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11371:2016 (ISO 6929:2013) về Sản phẩm thép - Từ vựng
Số hiệu: | TCVN11371:2016 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11371:2016 (ISO 6929:2013) về Sản phẩm thép - Từ vựng
Chưa có Video