Cường độ nhỏ nhất của đèn báo rẽ |
Khoảng cách nhỏ nhất đến đèn chiếu gần/qua đường gần nhất |
cd |
mm |
90 |
75 |
175 |
40 |
250 |
20 |
400 |
0 |
5.6.1.1.2. Đối với các đèn báo rẽ phía sau, khoảng hở giữa hai cạnh bên trong của hai bề mặt chiếu sáng tối thiểu là 180 mm.
5.6.1.2. Chiều cao tính từ mặt đất của các đèn báo rẽ không được nhỏ hơn 350 mm và không được lớn hơn 1200 mm.
5.6.1.3. Theo chiều dài, khoảng cách về phía trước, giữa tâm chiếu sáng của các đèn báo rẽ phía sau và mặt phẳng ngang tạo ra giới hạn cuối cùng của chiều dài toàn bộ xe không được vượt quá 300 mm.
5.6.2. Định hướng
Các đèn báo rẽ phía trước có thể di chuyển theo góc lái.
5.7. Đèn phanh
5.7.1. Xác định vị trí
5.7.1.1. Chiều cao tính từ mặt đất của đèn phanh không được nhỏ hơn 250 mm và không lớn hơn 1500 mm.
5.7.1.2. Theo chiều dài, đèn phanh phải ở phía sau xe.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đèn phanh phải hướng về phía sau.
5.8. Đèn vị trí sau
5.8.1. Xác định vị trí
5.8.1.1. Chiều cao tính từ mặt đất của đèn vị trí sau không được nhỏ hơn 250 mm và không lớn hơn 1500 mm.
5.8.1.2. Theo chiều dài, đèn vị trí sau phải ở phía sau xe.
5.8.2. Định hướng
Đèn vị trí sau phải hướng về phía sau.
5.9. Đèn biển số sau
Vị trí và định hướng của đèn biển số sau phải bảo đảm sao cho đèn có thể chiếu sáng không gian giành cho biển số đăng ký.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí và định hướng của đèn báo (hiệu) nguy hiểm phải là vị trí và định hướng của tín hiệu ánh sáng do hoạt động của tất cả các đèn báo rẽ, được định vị và định hướng phù hợp với 5.6.
5.11. Đèn sương mù trước
5.11.1. Xác định vị trí
5.11.1.1. Theo chiều rộng, tâm chiếu sáng (chuẩn) của đèn sương mù trước phải nằm trên mặt phẳng trung tuyến dọc của xe, hoặc mép của bề mặt chiếu sáng có khoảng cách nhỏ nhất tới mặt phẳng này không được lớn hơn 250 mm.
5.11.1.2. Chiều cao tính từ mặt đất của đèn sương mù trước không được nhỏ hơn 250 mm. Không có điểm nào trên bề mặt chiếu sáng được cao hơn điểm cao nhất trên bề mặt chiếu sáng của đèn chiếu gần/qua đường.
5.11.2. Định hướng
Đèn sương mù trước phải hướng về phía trước. Đèn có thể di chuyển theo góc lái.
5.12. Đèn sương mù sau
5.12.1. Xác định vị trí
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.12.1.2. Theo chiều dài, đèn sương mù sau phải được bố trí ở phía sau xe.
5.12.1.3. Khoảng cách giữa bề mặt chiếu sáng của đèn sương mù sau và bề mặt chiếu sáng của đèn phanh không được nhỏ hơn 100 mm.
5.12.2. Định hướng
Đèn sương mù sau phải hướng về phía sau.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11213:2015 (ISO 11460:2007) về Mô tô hai bánh – Vị trí của các đèn chiếu sáng và đèn báo hiệu
Số hiệu: | TCVN11213:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11213:2015 (ISO 11460:2007) về Mô tô hai bánh – Vị trí của các đèn chiếu sáng và đèn báo hiệu
Chưa có Video