Thuật ngữ |
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
AID |
Application Identifier |
Mã định danh ứng dụng |
AT |
Authentication Template |
Khuôn mẫu chứng thực |
BER |
Basic Encoding Rules |
Quy tắc mã hóa cơ bản |
BIT |
Biometric Information Template |
Khuôn mẫu thông tin sinh trắc học |
BD |
Biometric Data |
Dữ liệu sinh trắc học (BD) |
BDP |
BD in proprietary format |
BD theo định dạng độc quyền |
BDS |
BD in standardized format |
BD theo định dạng chuẩn |
BDT |
Biometric Data Template |
Khuôn mẫu dữ liệu sinh trắc học |
CCT |
Cryptographic Checksum Template |
Khuôn mẫu kiểm tra mã hóa |
CRT |
Control Reference Template |
Khuôn mẫu tham chiếu kiểm soát |
CT |
Confidentiality Template |
Khuôn mẫu bảo mật |
DE |
Data Element |
Phần tử dữ liệu |
DF |
Dedicated File |
Tệp tin chuyên dụng |
DO |
Data Object |
Đối tượng dữ liệu |
DST |
Digital Signature Template |
Khuôn mẫu chữ ký số |
EFID |
Elementary File ID |
Mã định danh tệp tin cơ bản |
FCI |
File Control Information |
Thông tin kiểm soát tệp tin |
ID |
Identifier |
Mã định danh |
L |
Length |
Độ dài |
OID |
Object ldentifier |
Mã định danh đối tượng |
RD |
Reference Data |
Dữ liệu tham chiếu |
SE |
Security Environment |
Môi trường an ninh |
SM |
Secure Messaging |
Thông điệp an ninh |
TLV |
Tag-Length-Value |
Giá trị-độ dài-thẻ |
UQ |
Usage Qualifier |
Bộ định tính sử dụng |
VIDO |
Verification requirement lnformation Data Object |
Đối tượng dữ liệu thông tin yêu cầu xác minh |
VIT |
Verification requirement Information Template |
Khuôn mẫu thông tin yêu cầu xác minh |
5 Lệnh đối với quy trình xác minh sinh trắc học
Các lệnh: thu hồi, xác minh và chứng thực được quy định trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4) được sử dụng để xác minh sinh trắc học. Dữ liệu sinh trắc học (ví dụ: đặc trưng khuôn mặt, hình dáng tai, vân tay, phổ giọng, âm tần, gõ phím) có thể cần bảo vệ chống lại việc làm lại hay trình bày dữ liệu xác minh từ dữ liệu sinh trắc học gốc (ví dụ: một dấu vân tay, một bức ảnh khuôn mặt). Một phương pháp để ngăn chặn loại tấn công này là gửi dữ liệu xác minh vào thẻ với một checksum mã hóa hay một chữ ký số áp dụng thông điệp an ninh được quy định trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4). Tương tự, thông điệp an ninh có thể được sử dụng để đảm bảo tính xác thực của dữ liệu sinh trắc học lấy ra từ thẻ.
5.1 Lệnh truy xuất thông tin sinh trắc học
Các lệnh quy định trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4) trong các điều liên quan tới tham chiếu dữ liệu phải được sử dụng đối với lấy thông tin sinh trắc học.
5.2 Lệnh đối với quy trình xác minh sinh trắc học tĩnh
Lệnh được sử dụng cho một quá trình xác minh tĩnh (xem Phụ lục A) là lệnh VERIFY được quy định trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4). Các thông tin được truyền đạt là:
- Bộ nhận dạng tham chiếu sinh trắc học (hay bộ định tính dữ liệu tham khảo)
- Dữ liệu xác minh sinh trắc học.
Dữ liệu xác minh sinh trắc học có thể được mã hóa như các đối tượng dữ liệu BER-TLV (xem Bảng 2). Các byte CLA có thể chỉ ra rằng trường dữ liệu lệnh là BER-TLV được mã hóa (xem TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4)).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3 Lệnh đối với quy trình xác minh sinh trắc học động
Để thừa nhận một phản ứng của người dùng được yêu cầu (xem Phụ lục A), lệnh GET CHALLENGE phải được sử dụng.
Loại thách thức trong quá trình xác minh sinh trắc học, ví dụ: một cụm từ cho âm tần hay một cụm từ dùng gõ phím, phụ thuộc vào các thuật toán sinh trắc học, có thể được quy định tại P1 của lệnh GET CHALLENGE (xem TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4)). Các thuật toán tương ứng có thể được lựa chọn thay đổi bằng cách sử dụng lệnh MANAGE SECURITY ENVIRONMENT (ví dụ: lựa chọn SET với CRT AT và bộ định tính sử dụng DO và thuật toán DO id trong trường dữ liệu).
Sau khi một lệnh GET CHALLENGE thành công, một lệnh EXTERNAL AUTHENTICATE được gửi vào thẻ. Trường dữ liệu lệnh truyền tải dữ liệu xác minh sinh trắc học có liên quan. Để mã hóa dữ liệu xác minh sinh trắc học, các nguyên tắc giống nhau áp dụng như đối với lệnh VERIFY, xem Điều 5.1.
6.1 Thông tin sinh trắc học
Khuôn mẫu thông tin sinh trắc học (BIT) cung cấp thông tin mô tả liên quan tới dữ liệu sinh trắc học tương ứng. Khuôn mẫu này được cung cấp bởi thẻ trong việc hồi đáp một lệnh nhận trước một quy trình xác minh. Bảng 1 quy định thông tin sinh trắc học về các DO.
Bảng 1 - Thông tin sinh trắc học của các DO
Thẻ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị
Ưu tiên
‘7F60’
Thay đổi
Khuôn mẫu thông tin sinh trắc học (BIT)
Thẻ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị
‘80’
1
Tham chiếu thuật toán đối với việc sử dụng trong lệnh VERIFY/EXT. AUTHENTICATE/MANAGE SE
Tùy chọn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘83’
1
Bộ định tính dữ liệu tham chiếu đối với việc sử dụng lệnh VERIFY/EXT. AUTHENTICATE/MANAGE SE
Tùy chọn
‘A0’
Thay đổi
Thông tin sinh trắc học về các DO được quy định trong tiêu chuẩn này
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘06’
‘41’
‘42’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thay đổi
Thay đổi
Thay đổi
Thay đổi
Quyền phân bổ thẻ (xem TCVN 11167-6)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thẩm quyền quốc gia (xem TCVN 11167-4)
- Bên phát hành (xem TCVN 11167-4)
- Mã định danh ứng dụng (AID), định danh ứng dụng và bên cung cấp (xem TCVN 11167-4)
Thẩm quyền phân bổ thẻ mặc định của cơ quan có thẩm quyền.
Một trong những DO này là bắt buộc nếu có ‘A1’
‘A1’
Thay đổi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắt buộc nếu không có ‘A0’
Thẻ
Độ dài
Giá trị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘8x’/‘Ax’
‘9x’/‘Bx’
Thay
đổi
Thay đổi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
... (nguyên thủy/nhân tạo)
... (nguyên thủy/nhân tạo)
Phụ
thuộc
DO
CHÚ THÍCH: Trong trường hợp thẻ không thực hiện quá trình xác minh, khuôn mẫu thông tin sinh trắc học cũng có thể chứa dữ liệu tham chiếu sinh trắc học (xem Bảng 3) và dữ liệu có thể tùy ý (thẻ ‘53’ hoặc ‘73’) ví dụ: để dữ liệu được chuyển giao cho một hệ thống dịch vụ, nếu xác minh là tích cực (xem Phụ lục C).
Nếu một số BIT Ưu tiên bên trong cùng một ứng dụng, thì chúng phải được nhóm lại như trong Bảng 2.
Bảng 2 - Khuôn mẫu nhóm BIT
Thẻ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị
Ưu tiên
‘7F61’
Thay đổi
Khuôn mẫu nhóm BIT
Thẻ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị
‘02’
Thay đổi
Số lượng các BIT trong nhóm
Bắt buộc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘7F60’
Thay đổi
BIT 1
Theo điều kiện
…
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘7F60’
Thay đổi
BIT n
Theo điều kiện
Một khuôn mẫu nhóm BIT có thể được phục hồi, ví dụ: bởi
- Một lệnh GET DATA
- Đọc ra một tập tin trong DF, EFID tương ứng tìm thấy trong FCI, hoặc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2 Dữ liệu sinh trắc học
Dữ liệu sinh trắc học (dữ liệu xác minh sinh trắc học, dữ liệu tham chiếu sinh trắc học) có thể được trình bày:
- như một tổ hợp các phần tử dữ liệu,
- trong một dữ liệu sinh trắc học DO được quy định trong TCVN 11167-6 (ISO/IEC 7816-6), hoặc
- như tổ hợp của các DO trong một mẫu dữ liệu sinh trắc học, xem Bảng 3.
Bảng 3 - Dữ liệu sinh trắc học của các DO
Thẻ
Độ dài
Giá trị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘5F2E’
Thay đổi
Dữ liệu sinh trắc học
‘7F2E’
Thay đổi
Khuôn mẫu dữ liệu sinh trắc học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thẻ
Độ dài
Giá trị
‘5F2E’
Thay đổi
Dữ liệu sinh trắc học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘81’/‘A1’
Thay đổi
Dữ liệu sinh trắc học với định dạng chuẩn hóa (nguyên thủy/nhân tạo)
‘82’/‘A2’
Thay đổi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Như trình bày trong Bảng 3, dữ liệu sinh trắc học có thể được chia thành một phần với định dạng chuẩn và trong một phần với định dạng độc quyền, theo đó một phần với các định dạng độc quyền có thể được sử dụng, ví dụ: để đạt được một hiệu suất tốt hơn. Việc sử dụng dữ liệu sinh trắc học với các định dạng chuẩn và độc quyền được trình bày trong Hình 1.
Cấu trúc và mã hóa dữ liệu sinh trắc học là loại sinh trắc học (ví dụ: đặc điểm khuôn mặt, dấu vân tay) phụ thuộc và nằm ngoài phạm vi của tiêu chuẩn này.
Hình 1 - Sử dụng dữ liệu sinh trắc học với cấu trúc độc quyền và chuẩn hóa
6.3 Thông tin yêu cầu xác minh
6.3.1 Mục đích
Yêu cầu xác minh hiện nay được cung cấp bởi:
- Yêu cầu xác minh đối tượng dữ liệu thông tin VIDO (thẻ ‘96’, định dạng ngắn), hoặc
- Yêu cầu xác minh thông tin mẫu VIT (thẻ ‘A6’, dạng dài).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kích hoạt hay vô hiệu hóa và
- Có thể sử dụng hoặc không sử dụng được.
CHÚ THÍCH: Thông thường các cờ kích hoạt/vô hiệu hóa dưới sự kiểm soát của chủ thẻ, cờ có thể sử dụng/không sử dụng dưới sự kiểm soát của bên cung cấp ứng dụng.
6.3.2 VIDO - định dạng ngắn
Byte đầu tiên của VIDO (xem Bảng 4) cho thấy bằng bản đồ bit mà các khóa (tức là dữ liệu tham chiếu để xác minh người dùng) được kích hoạt (bit đặt là 1) hay vô hiệu hóa (bit đặt là 0). Byte thứ hai chỉ ra bởi bản đồ bit mà các khóa sử dụng được (bit đặt là 1) hoặc không sử dụng được (bit đặt là 0). Mỗi byte sau đây là các tham chiếu khóa. Tham chiếu khóa đầu tiên tương ứng với bit b8 của các bản đồ bit, tham chiếu khóa thứ hai với bit b7 và tiếp tục. Số lượng tham chiếu khóa được đưa ra mặc nhiên bởi chiều dài của VIDO, ví dụ: khi L là nhỏ hơn hoặc bằng 10, số lượng tham chiếu khóa là L-2.
Bảng 4 - Cấu trúc VIDO
Thẻ VIDO
Độ dài
Cờ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cờ
Hữu dụng/
Vô
dụng
Tham chiếu khóa
Tham chiếu khóa
…
‘96’
Thay đổi
‘xx’
‘xx’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘xx’
...
6.3.3 VIT - định dạng dài
Các VIT trình bày thông tin theo dạng dài, theo đó thông tin bổ sung có thể được cung cấp trong bộ định tính sử dụng DO. Các DO mà có thể xảy ra trong một VIT, được thể hiện trong Bảng 5.
Bảng 5 - Khuôn mẫu thông tin yêu cầu xác minh (VIT) và các DO nhúng
Thẻ
Độ dài
Giá trị
‘AB’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khuôn mẫu thông tin yêu cầu xác minh
Thẻ
Độ dài
Giá trị
‘90’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cờ Bật/Tắt (Cờ DO)
‘95’
1
Bộ định tính sử dụng được quy định trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4)
‘83’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham chiếu khóa
Việc kích hoạt/vô hiệu hóa cờ DO là bắt buộc. Ít nhất một tham chiếu khóa DO phải có mặt. Mỗi tham chiếu khóa DO có thể được bắt đầu bởi một bộ định tính sử dụng DO tương ứng. Nếu không thì bộ định tính sử dụng tương ứng với một khóa, thì việc sử dụng là mặc nhiên được biết đến. Trong ngữ cảnh này, một bộ định tính sử dụng đặt thành các giá trị 0, khóa tương ứng phải không được sử dụng.
CHÚ THÍCH: Điều này không cần thiết để giới thiệu một VIT với một thẻ ứng dụng để lấy được bằng GET DATA, vì FCI hoặc các tập tin mở rộng FCI có thể luôn được đọc.
(tham khảo)
Quy trình xác minh sinh trắc học
A.1 Thuật ngữ viết tắt
Thuật ngữ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiếng Việt
ICC
Integrated Circuit(s) Card
Thẻ mạch tích hợp
IFD
Interface Device
Thiết bị giao diện
OID
Object Identifier
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SM
Secure Messaging
Thông điệp an ninh
A.2 Quy trình chọn lựa và quy trình xác minh
Lược đồ (giản thể) chung cho một quy trình chọn lựa được thể hiện trong Hình A.1.
Hình A.1 - Sơ đồ chung của quy trình chọn lựa
Cảm biến và mô-đun thu thập dữ liệu được coi là một đơn vị logic dù chúng có thể là các mô-đun riêng biệt. Dữ liệu thô thường được xử lý bên ngoài thẻ do kích thước đáng kể của dữ liệu thô.
Trong quá trình này, các đặc tính sinh trắc học được trích xuất và định dạng để sử dụng sau này. Trong quá trình chọn lựa hay ở giai đoạn sau, dữ liệu tham chiếu sinh trắc học có thể cùng với thông tin bổ sung được gửi theo một cách an toàn vào thẻ đối với việc lưu trữ và sử dụng tiếp theo.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dữ liệu tham chiếu sinh trắc học có thẻ được lưu trữ trong thẻ:
- Trong giai đoạn cá nhân hóa thẻ, hoặc
- Sau khi phát hành thẻ cho chủ thẻ.
Việc lưu trữ dữ liệu tham chiếu sau khi phát hành của thẻ cho chủ thẻ hoặc khi giao thẻ cho chù thẻ được đề cập trong Phụ lục B.
Hình A.2 cho thấy một sơ đồ đơn giản cho một xác minh bao gồm các cấu hình sau:
- Với dữ liệu tham chiếu sinh trắc học và các thông số có thể được lưu trữ trong thẻ
- Với việc đối chiếu và xử lý quyết định trong thẻ
- Với tính năng trích xuất, định dạng, đối chiếu và xử lý quyết định trong thẻ
- Với một cảm biến trên thẻ và hiệu suất của quá trình xác minh toàn bộ trong thẻ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.2 - Sơ đồ chung của một quy trình xác minh
CHÚ THÍCH: Các thông số quyết định thường bị ràng buộc để xử lý quyết định. Khi thẻ cung cấp dữ liệu tham chiếu sinh trắc học (có thể mã hóa bảo vệ) cho đối chiếu bên ngoài (trường hợp thấp nhất trong Hình A.2), các thông số quyết định có thể chỉ được thể hiện và lấy ra được (một cách an toàn), nếu chúng có chứa các thành phần cụ thể của người dùng.
A.3 Phân loại phương pháp xác minh sinh trắc học
Có tính đến trao đổi thông điệp khác nhau giữa thẻ và IFD, phân loại sau đây được sử dụng:
- Phương pháp xác minh sinh trắc học tĩnh:
Một phương pháp xác minh sinh trắc học yêu cầu trình bày một đặc tính sinh lý (tức là tĩnh) của một cá nhân được xác thực (xem loại A) hay hiệu năng của một ghi danh, hành động được xác định trước (xem loại B).
- Phương pháp xác minh sinh trắc học động:
Một phương pháp xác minh sinh trắc học yêu cầu một hành động động từ cá nhân được chứng thực (tức là một phản hồi của người dùng với một thách thức sinh trắc học, xem loại B).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hình dạng tai
đặc điểm khuôn mặt
hình học ngón tay
vân tay
hình học tay
mống mắt
hình học cánh tay
võng mạc
mẫu mạch máu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ về sinh trắc học loại B:
gõ phím động
cử động môi
hình ảnh chữ ký
khẩu âm (âm tần)
động lực viết (chữ ký động)
CHÚ THÍCH: Những loại sinh trắc học có thể được dùng để xác minh tĩnh hoặc xác minh năng động tùy thuộc vào cách sử dụng của các loại tương ứng.
Các đặc điểm chính của sinh trắc học loại A là:
- Đơn nhất, không thể thay đổi được
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Công khai, nếu các tính năng tương ứng (ví dụ: mặt, tai, vân tay) có thể được chụp hoặc đo bởi mọi mọi người, tức là những dữ liệu xác minh sinh trắc học tương ứng phải được trình bày với thẻ theo một cách xác thực (xem Phụ lục B, Hình B.4).
Các đặc điểm chính của sinh trắc học loại B là:
- Đơn nhất, nhưng điều chỉnh được
- Phụ thuộc thách thức, nếu việc xác minh động được sử dụng.
Hình A.3 và A.4 minh họa sự khác biệt giữa xác minh sinh trắc học tĩnh và động tại giao diện thẻ trong trường hợp đối chiếu và xử lý quyết định trên thẻ.
Hình A.3 - Lệnh đối với xác minh sinh trắc học tĩnh
Hình A.4 - Lệnh đối với xác minh sinh trắc học động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.5 và A.6 minh họa một số kịch bản có liên quan tới xác minh sinh trắc học người dùng.
Kết quả của quá trình xác minh sinh trắc học sẽ thay đổi trạng thái an ninh thẻ. Nếu kết quả này cũng thay đổi trạng thái an ninh IFD thì sau đó nó cần được bảo vệ bằng thông điệp an ninh.
Hình A.5 - Lược đồ đối chiếu và quy trình quyết định trong thẻ
Điều kiện truy cập có thể được gắn vào dữ liệu tham chiếu sinh trắc học
Nếu kết quả của quá trình xác minh sinh trắc học thay đổi trạng thái an ninh thẻ thì nó cần được bảo vệ bằng thông điệp an ninh.
Hình A.6 - Lược đồ đối chiếu và quy trình quyết định ngoài thẻ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các IFD có thể cần thông tin liên quan đến quá trình xác minh. Danh sách sau đây gồm các mục thông tin có thể được yêu cầu bởi IFD:
- Loại sinh trắc học (ví dụ: dấu vân tay, đặc điểm khuôn mặt, ...)
- Sinh trắc học loại phụ, nếu thích hợp (ví dụ: ngón tay trỏ bên trái)
- Chủ định dạng và loại định dạng dữ liệu sinh trắc học
- Tham chiếu thuật toán, nếu có và được sử dụng, ví dụ: trong lệnh MANAGE SECURITY ENVIRONMENT
- Mã định danh dữ liệu tham chiếu sinh trắc học (bộ định tính của dữ liệu tham chiếu trong lệnh VERIFY hoặc lệnh EXTERNAL AUTHENTICATE)
- Dữ liệu tùy ý, nếu có.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ đối với việc lựa chọn và xác minh
B.1 Thuật ngữ viết tắt
Thuật ngữ
Tiếng Anh
Tiếng Việt
AID
Application Identifier
Mã định danh ứng dụng
AT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khuôn mẫu chứng thực
BIT
Biometric lnformation Template
Khuôn mẫu thông tin sinh trắc học
BT
Biometric Type
Loại sinh trắc học
CRT
Control Reference Template
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DO
Data Object
Đối tượng dữ liệu
DST
Digital Signature Template
Khuôn mẫu chữ ký số
FCI
File Control Information
Thông tin kiểm soát tệp tin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Format Owner
Chủ định dạng
FT
Format Type
Loại định dạng
ID
Identifier
Mã định danh
IFD
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị giao diện
OID
Object Identifier
Mã định danh đối tượng
RD
Reference Data
Dữ liệu tham chiếu
SM
Secure Messaging
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TAT
Tag allocation Authority Template
Khuôn mẫu thẩm quyền phân bổ thẻ
UQ
Usage Qualifier
Bộ định tính sử dụng
VIT
Veritication Requirement Information Template
Khuôn mẫu thông tin yêu cầu xác minh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Concatenation
Kết hợp
B.2 Lựa chọn
Đối với ví dụ này, giả định rằng thẻ:
- là hoàn toàn cá nhân hóa, ngoại trừ việc lưu giữ dữ liệu tham chiếu sinh trắc học và khuôn mẫu thông tin sinh trắc học liên quan (điều này cũng bao gồm sự ưu tiên của một bản ghi sinh trắc học trong một lập tin khóa với các thuộc tính liên quan với dữ liệu tham chiếu sinh trắc học, tức là bộ đếm thử lại với giá trị ban đầu, đặt lại mã với bộ đếm thử lại và giá trị ban đầu, các cờ với việc cho phép/vô hiệu hóa yêu cầu xác minh và khả năng thay đổi, ...)
- có xác minh mật khẩu nhằm bổ sung cho xác minh sinh trắc học.
Với lệnh CHANGE REFERENCE DATA, dữ liệu tham chiếu trắng được thay thế bằng dữ liệu tham chiếu người dùng được tính toán trong quá trình lựa chọn. Việc thi hành lệnh CHANGE REFERENCE DATA phải được ràng buộc với điều kiện an ninh, ví dụ: thiết lập trạng thái an ninh cần thiết sau khi hoàn thành thành công một thủ tục xác thực dựa trên mã hóa hay một mật khẩu được thể hiện thành công.
CHÚ THÍCH: Các điều kiện an ninh cho lệnh CHANGE REFERENCE DATA, sau khi việc lựa chọn diễn ra, có thể khác nhau do các chính sách bảo mật của bên cung cấp ứng dụng (ví dụ: thay đổi dữ liệu tham chiếu không còn được phép sau khi ghi danh).
Sau khi dữ liệu tham chiếu sinh trắc học được lưu trữ, các Khuôn mẫu thông tin sinh trắc học BIT phải được lưu trữ, được sử dụng bởi IFD trong một quá trình xác minh trong ví dụ này. BIT được lưu trữ sau khi tất cả các loại và phân nhóm của tham chiếu sinh trắc học được lựa chọn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- thuộc về một người dùng áp dụng sinh trắc học
- có một thuật toán sinh trắc học được hỗ trợ bởi các IFD
- loại sinh trắc học được sử dụng mà nó cần được cân nhắc
- giá trị mà tham chiếu khóa có liên quan (tức là bộ định tính dữ liệu tham khảo) có
- việc thực hiện các thông số thuật toán đối chiếu cụ thể phải được quan sát (ví dụ: giới hạn về số lượng chi tiết vụn vặt để được gửi trong dữ liệu xác minh).
Vì vậy các khuôn mẫu thông tin sinh trắc học cần cung cấp các thông tin như:
- bộ định tính dữ liệu tham chiếu sinh trắc học
- các OID của cơ quan cấp thẻ và việc định danh định dạng cho dữ liệu xác minh
- loại sinh trắc học và nhóm sinh trắc học được lựa chọn (ví dụ: ngón tay cái bên phải)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- sự lặp lại của các DO tương ứng, nếu ví dụ: một sinh trắc học loại hai được lựa chọn.
Hình B.1 thể hiện các lệnh có thể được thực hiện theo cách này trong một quá trình lựa chọn.
Hình B.1 - Lệnh đối với việc lựa chọn (ví dụ)
CHÚ THÍCH 1: Có thể có một sự cần thiết để bảo vệ việc chọn lựa thông điệp an ninh.
CHÚ THÍCH 2: Đối với thông tin lưu trữ và phục hồi cũng có các lệnh khác như mô tả trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4) có thể được sử dụng. Điều này cũng có hữu ích trong Hình B.4, B.6 và B.7.
Hình B.2 thể hiện BIT và các DO của nó.
Hình B.2 - Ví dụ về khuôn mẫu thông tin sinh trắc học (BIT), thẻ đánh dấu được ấn định bởi quyền ấn định thẻ được quy định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3 Xác minh với một phương pháp sinh trắc học đơn lẻ
Quá trình xác minh bắt đầu với việc thu hồi các khuôn mẫu thông tin sinh trắc học, ví dụ: bằng cách áp dụng lệnh GET DATA. Nếu IFD hỗ trợ định dạng được yêu cầu cho dữ liệu xác minh sinh trắc học như được chỉ ra trong BIT và người dùng đã thể hiện đối tượng sinh trắc học có liên quan, dữ liệu xác minh được được tính toán và chuyển tới thẻ bằng cách sử dụng lệnh VERIFY (xem Hình B.3).
Hình B.3 - Lệnh đối với xác thực không có thông điệp an ninh (ví dụ)
CHÚ THÍCH: Nếu không có khuôn mẫu thông tin sinh trắc học là, nghĩa là trong ví dụ này là người dùng tương ứng sẽ không sử dụng sinh trắc học.
Nếu dữ liệu xác minh sinh trắc học được công khai (ví dụ: mặt, dấu vân tay, hình dạng tai), thì có một nhu cầu để bảo vệ chúng với thông điệp an ninh (xem Hình B.4).
Hình B.4 - Lệnh đối với xác minh thông điệp (ví dụ)
CHÚ THÍCH: Thông điệp an ninh (SM) được nêu trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình B.5 - Ví dụ về khuôn mẫu thông tin sinh trắc học (BIT)
Nếu IFD và các thẻ được xem xét hỗ trợ các cơ chế tương tự và người dùng đã xem xét các đặc trưng sinh trắc học có liên quan, việc xác minh dữ liệu được tính toán và chuyển giao cho thẻ bằng cách sử dụng lệnh VERIFY trước đó bởi một lệnh MANAGE SECURITY ENVIRONMENT để chọn ra phương pháp xác nhận đặc biệt (xem Hình B.6).
Hình B.6 - Lệnh đối với xác minh không cần thông điệp an ninh (ví dụ)
Khi xác minh sinh trắc học tĩnh cần thông tin từ thẻ trước khi xác minh, thông tin này có thể có mặt trong mẫu thông tin sinh trắc học.
B.4 Truy cập vào BIT trong trường hợp đối chiếu ngoài thẻ
BIT có thể kết hợp với các dữ liệu khác (ví dụ: dữ liệu giấy phép lái xe) có thể được bảo vệ ví dụ: bởi chữ ký của cơ quan cấp (ví dụ về việc bảo vệ dữ liệu xem Phụ lục D). Vì vậy BIT có thể được lấy ra bằng cách áp dụng một lệnh READ BINARY đơn giản, xem Hình B.7.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc truy cập vào BIT thể bị hạn chế, tức là trước khi đọc một thủ tục chứng thực phải được thực hiện như trình bày Hình B.8.
Hình B.8 - Lệnh đối với truy hồi các BIT sau khi thực hiện thủ tục xác minh (ví dụ)
Nếu BIT có được truyền, ví dụ: qua Internet, thì nó có thể là cần thiết để áp dụng thông điệp an ninh như trong Hình B.4 để cung cấp bảo mật và xác minh.
(tham khảo)
Đối tượng dữ liệu thông tin sinh trắc học
Phụ lục này trình bày các đối tượng dữ liệu thông tin sinh trắc học dựa trên Khung CBEFF, xem ISO/IEC 19785.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thuật ngữ
Tiếng Anh
Tiếng Việt
BDB
Biometric Data Block
Khối dữ liệu sinh trắc học
BHT
Biometric Header Template
Khuôn mẫu tiêu đề sinh trắc học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biometric Information Template
Khuôn mẫu thông tin sinh trắc học
CBEFF
Common Biometric Exchange Formats Framework
Khung định dạng trao đổi sinh trắc học phổ biến
DO
Data Object
Đối tượng dữ liệu
IBIA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hiệp hội công nghiệp sinh trắc học quốc tế
IC
Integrated Circuit(s)
Mạch tích hợp
MAC
Message Authentication Code
Mã chứng thực thông điệp
OID
Object Identifier
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PID
Product Identifier
Mã định danh sản phẩm
SE
Security Environment
Môi trường an ninh
SMT
Secure Messaging Template
Khuôn mẫu thông điệp an ninh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tag-Length-Value
Giá trị-độ dài-thẻ
C.2 Đối tượng dữ liệu thông tin sinh trắc học sử dụng trong trường hợp đối chiếu ngoài thẻ
C.2.1 Sử dụng một loại hoặc loại phụ sinh trắc học đơn lẻ
Trước một quá trình xác minh, thông tin có thể được lấy ra từ một thẻ thể hiện các chi tiết trực quan khi thực hiện quá trình xác minh. Các đối tượng dữ liệu có liên quan được trình bày trong Bảng C.1.
Bảng C.1 - Đối tượng dữ liệu thông tin sinh trắc học trong trường hợp đối chiếu ngoài thẻ
Thẻ
Độ dài
Giá trị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘7F60’
Thay đổi
Khuôn mẫu thông tin sinh trắc học (BIT)
Thẻ
Độ dài
Giá trị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘80’
1
Tham chiếu thuật toán đối với việc sử dụng trong lệnh VERIFY/EXT. AUTHENTICATE/MANAGE được quy định trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4); xem CHÚ THÍCH 5
Tùy chọn
‘83’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ định tính dữ liệu tham chiếu đối với việc sử dụng trong lệnh VERIFY/EXT. AUTHENTICATE/MANAGE được quy định trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4)
Tùy chọn
‘06’
Thay đổi
OID của bộ tiêu chuẩn CBEFF, xem CHÚ THÍCH 6
Bắt buộc nếu không mặc định sử dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘A1’
Thay đổi
Khuôn mẫu tiêu đề sinh trắc học (BHT) phù hợp với CBEFF
Bắt buộc
Thẻ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị
‘80’
2
Phiên bản tiêu đề bảo trợ (mặc định ‘0101’)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘90’
Thay đổi
Chỉ mục, mã định danh đơn nhất được dùng đối với việc tham chiếu tập dữ liệu sinh trắc học này trong ngữ cảnh ứng dụng bên ngoài thẻ
Tùy chọn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘81’
1-3
Loại sinh trắc học, xem Bảng C.2
Tùy chọn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘82’
1
Loại phụ sinh trắc học, xem Bảng C.3
Tùy chọn, sử dụng chỉ với loại sinh trắc học
‘83’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày tạo và thời gian của dữ liệu sinh trắc học (CCYMMDDhhmmss)
Tùy chọn
‘84’
Thay đổi
Bộ khởi tạo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘85’
8
Thời gian hiệu lực (từ CCYYMMDD tới CCYYMMDD)
Tùy chọn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘86’
2
Mã định danh sản phẩm (PID) tạo ra dữ liệu tham chiếu sinh trắc học, giá trị được gán bởi IBIA. xem: www.ibia.org
Tùy chọn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘87’
2
Chủ định dạng của dữ liệu xác minh sinh trắc học, giá trị được gán bởi IBIA, xem: www.ibia.org
Bắt buộc
‘88’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại định dạng của dữ liệu xác minh sinh trắc học, được quy định bởi chủ định dạng
Bắt buộc
‘91’/‘B1’
Thay đổi
Thông số thuật toán đối chiếu sinh trắc học (nguyên thủy/nhân tạo), xem CHÚ THÍCH 2 và 7.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Chỉ có những đối tượng dữ liệu từ CBEFF được trình bày có liên quan với đối chiếu trên thẻ.
CHÚ THÍCH 2: Đối tượng dữ liệu bổ sung không được trình bày trong cấu trúc CBEFF chính.
CHÚ THÍCH 3: Trong Bảng C.1 các khối dữ liệu sinh trắc học được quy định trong ISO/IEC 19785 không được trình bày, khi dữ liệu tham chiếu sinh trắc học được lưu giữ riêng trong thẻ và không có trong BIT này, và dữ liệu xác minh sinh trắc học phải được trình bày bằng lệnh VERIFY.
CHÚ THÍCH 4: Trong Bảng C.1 không dữ liệu nào được trình bày, khi thường truy cập vào một dữ liệu, nếu được sử dụng bởi các ứng dụng, được cấp sau khi hoàn thành công việc xác minh sinh trắc học. dữ liệu có thể được lấy ra bằng cách sử dụng lệnh truy cập như GET DATA hoặc READ BINARY.
CHÚ THÍCH 5: Thế giới bên ngoài (như: IFD) dùng chủ định dạng/loại định dạng để xác định cấu trúc cần thiết cho dữ liệu xác minh. Thuật toán đối chiếu trong thẻ được đề cập trong tham chiếu thuật toán.
CHÚ THÍCH 6: Nếu các phiên bản ISO của CBEFF (ISO/IEC 19785) được sử dụng, thì các OID của bộ tiêu chuẩn ISO có liên quan (ISO/IEC JTC1/SC37) là giá trị mặc định, tức là DO với thẻ ‘06’ có thể là để trống. Nếu các OID đề cập đến NISTIR 6529, thì OID của Bộ ghi đối tượng an toàn máy tính (CSOR) tại NIST{joint-iso-itu-t (2) country (16) us (840) organization (1) gov (101) csor (3)} được sử dụng (mã 16 của OID: “608648016503”).
CHÚ THÍCH 7: DO này cung cấp bất kỳ thông số đặc biệt của một việc thực hiện thuật toán đối chiếu trên thẻ, ví dụ: số lượng tối đa của các điểm dự kiến trong dữ liệu xác minh sinh trắc học xác minh. Nội dung của DO này được xác định bởi chủ định dạng.
Bảng C.2 - Loại sinh trắc học được quy định trong ISO/IEC 19785
Tên loại sinh trắc học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có thông tin được đưa ra
‘00’
Nhiều sinh trắc học được dùng
‘01’
Đặc điểm khuôn mặt
‘02’
Âm lượng
‘04’
Dấu vân tay
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Võng mạc
‘10’
Mống mắt
‘20’
Hình học tay
‘40’
Động lực chữ ký
‘80’
Động lực gõ phím
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuyển động môi
‘0200’
Hình ảnh mặt nhiệt
‘0400’
Hình ảnh tay nhiệt
‘0800’
Dáng đi
‘1000’
Mùi cơ thể
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DNA
‘4000’
Hình dáng tai
‘8000’
Hình học ngón tay
‘010000’
Dấu cánh tay
‘020000’
Mẫu mạch máu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dấu chân
‘080000’
Các giá trị RFU khác
CHÚ THÍCH: Một số loại sinh trắc học có thể không thích hợp cho các ứng dụng bằng cách sử dụng thẻ.
Bảng C.3 - Loại phụ sinh trắc học được quy định trong ISO/IEC 19785
b8
b7
b6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b4
b3
b2
b1
Loại phụ sinh trắc học
0
0
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
Không có thông tin được đưa ra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
Bên phải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
Bên trái
0
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có ý nghĩa
0
0
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
0
Ngón trỏ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
1
Ngón giữa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
0
Ngón tay đeo nhẫn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
1
Ngón út
Các giá trị RFU khác
C.2.2 Sử dụng các định dạng dữ liệu sinh trắc học chuẩn hóa và độc quyền
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng C.4 - BIT với các BHT lồng ghép đối với dữ liệu sinh trắc học của định dạng chuẩn và độc quyền (ví dụ)
Thẻ
Độ dài
Giá trị
‘7F60’
Thay đổi
BIT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dài
Giá trị
‘80’
1
Tham chiếu thuật toán
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Bộ định tính dữ liệu tham chiếu
‘06’
Thay đổi
OID của bộ tiêu chuẩn CBEFF, xem CHÚ THÍCH 6 trong Bảng C.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thay đổi
BHT (mức 1)
Thẻ
Độ dài
Giá trị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
Các DO phổ biến, xem Bảng C.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘A1’
Thay đổi
BHT (mức 2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dài
Giá trị
‘87’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chủ định dạng của dữ liệu xác minh sinh trắc học, ví dụ: mã định danh chủ định dạng của cơ quan có thẩm quyền
‘88’
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘A2’
Thay đổi
BHT (mức 2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thẻ
Độ dài
Giá trị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘87’
2
Chủ định dạng của dữ liệu xác minh sinh trắc học, ví dụ: bên sản xuất thẻ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘88’
2
Loại định dạng của dữ liệu xác minh sinh trắc học, được quy định bởi chủ định dạng
C.2.3 Sử dụng nhiều loại hay loại phụ sinh trắc học
Nếu trong cùng một ứng dụng một số loại sinh trắc học hoặc phân nhóm sinh trắc học được sử dụng độc lập và tham chiếu bởi bộ định tính dữ liệu tham chiếu khác nhau (tương tự như một mật khẩu cho chữ ký và mật khẩu riêng biệt để xác thực), sau đó là một cấu trúc nhóm BIT với các BIT lồng nhau được áp dụng, xem Bảng C.5.
Bảng C.5 - Khuôn mẫu nhóm BIT với các BIT lồng nhau đối với ứng dụng có nhiều dữ liệu tham chiếu với các bộ định tính dữ liệu tham chiếu (ví dụ)
Thẻ
Độ dài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘7F61’
Thay đổi
Mẫu nhóm thông tin sinh trắc học
Thẻ
Độ dài
Giá trị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘02’
1
‘02’ = Số các BIT
‘7F60’
Thay đổi
BIT 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thẻ
Độ dài
Giá trị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Tham chiếu thuật toán
‘83’
1
Bộ định tính dữ liệu tham chiếu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘06’
Thay đổi
OID của bộ tiêu chuẩn CBEFF, xem CHÚ THÍCH 6 của Bảng C.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘A1’
Thay đổi
BHT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dài
Giá trị
…
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘81’
1-3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘82’
1
Loại phụ sinh trắc học, ví dụ: dấu tay ngón trỏ phải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘87’
2
Chủ định dạng của dữ liệu xác minh sinh trắc học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘88’
2
Loại định dạng của dữ liệu xác minh sinh trắc học, được quy định bởi chủ định dạng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thay đổi
BIT 2
Thẻ
Độ dài
Giá trị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘80’
1
Tham chiếu thuật toán
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘83’
1
Bộ định tính dữ liệu tham chiếu
‘06’
Thay đổi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘A1’
Thay đổi
BHT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thẻ
Độ dài
Giá trị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘81’
1-3
Loại sinh trắc học, ví dụ: vân tay
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘82’
1
Loại phụ sinh trắc học, ví dụ: dấu tay ngón trỏ phải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Chủ định dạng của dữ liệu xác minh sinh trắc học
‘88’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại định dạng của dữ liệu xác minh sinh trắc học, được quy định bởi chủ định dạng
C.2.4 Sử dụng sinh trắc học đa hình
Trong trường hợp một số tính năng sinh trắc học (theo nghĩa của sinh trắc học đa phương thức hoặc kết hợp) phải được xác nhận qua ví dụ để có được quyền truy cập vào dữ liệu nhất định hoặc một phím cụ thể, các nhóm BIT với BIT lồng nhau được áp dụng và thực hiện việc xác minh bằng cách gửi nhiều lệnh VERIFY. Các điều kiện truy cập thuộc các định nghĩa đối tượng được bảo vệ có liên quan, trong đó kết hợp các tính năng sinh trắc học phải được xác minh thành công.
C.2.5 Trình bày dữ liệu xác minh sinh trắc học
Việc mã hóa và định dạng các lệnh để xác minh sinh trắc học có thể mang dữ liệu xác minh sinh trắc học vào thẻ, được nêu trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4). Các khả năng mã hóa cho các trường dữ liệu lệnh được nêu tại Điều 6.2 của TCVN 11167-11 (ISO/IEC 7816-11). Hình C.1 thể hiện ví dụ của trường dữ liệu lệnh liên quan đến các ví dụ được đưa ra trong Bảng C.4.
Hình C.1 - Khuôn mẫu dữ liệu sinh trắc học trong trường lệnh (ví dụ)
C.3 Đối tượng dữ liệu thông tin sinh trắc học sử dụng trong trường hợp đối chiếu ngoài thẻ
C.3.1 Xây dựng và sử dụng chung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khuôn mẫu tiêu đề sinh trắc học BHT,
- Khối dữ liệu sinh trắc học BDB gồm dữ liệu tham chiếu sinh trắc học có thể theo sau bởi một dữ liệu và
- Các DO tùy chọn liên quan đến an ninh, xem Điều C.3.4.
Việc sử dụng các cấu trúc dữ liệu được trình bày trong các mục tiếp theo không bị giới hạn thẻ IC, tức là cấu trúc dữ liệu cũng có thể được sử dụng trong các loại thẻ, ví dụ: thẻ dải từ, thẻ nhớ quang học hoặc thẻ có mã vạch 2 chiều.
C.3.2 Sử dụng một loại hay loại phụ sinh trắc học
Trong bảng C.7, các DO có liên quan cho đối chiếu ngoài thẻ được quy định, nếu một loại sinh trắc học duy nhất hoặc kiểu phụ được sử dụng.
Bảng C.7 - Đối tượng dữ liệu thông tin sinh trắc học sử dụng trong trường hợp đối chiếu ngoài thẻ
Thẻ
Độ dài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ưu tiên
‘7F60’
Thay đổi
Khuôn mẫu thông tin sinh trắc học (BIT)
Thẻ
Độ dài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘06’
Thay đổi
OID của bộ tiêu chuẩn CBEFF, xem CHÚ THÍCH 6 của Bảng C.1
Bắt buộc nếu không mặc định sử dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thay đổi
Khuôn mẫu tiêu đề sinh trắc học (BHT) phù hợp với CBEFF
Bắt buộc
Thẻ
Độ dài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘80’
2
Số phiên bản tiêu đề bảo trợ (mặc định ‘0101’)
Bắt buộc nếu không mặc định sử dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘90’
Thay đổi
Chỉ mục, mã định danh đơn nhất sử dụng đối với việc tham chiếu tập dữ liệu sinh trắc học này trong một ngữ cảnh ứng dụng bên ngài thẻ
Tùy chọn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘81’
1-3
Loại sinh trắc học, xem Bảng C.2
Tùy chọn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Loại phụ sinh trắc học, xem Bảng C.3
Tùy chọn, sử dụng chỉ với loại sinh trắc học
‘83’
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tùy chọn
‘84’
Thay đổi
Người tạo
Tùy chọn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘85’
8
Thời gian hiệu lực (từ CCYYMMDD tới CCYYMMDD)
Tùy chọn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘86’
2
Mã định danh sản phẩm (PID) tạo ra dữ liệu tham chiếu sinh trắc học, các giá trị được gán bởi IBIA, xem: www.ibia.org
Tùy chọn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Chủ định dạng của dữ liệu xác minh sinh trắc học, các giá trị được gán bởi IBIA, xem: www.ibia.org
Bắt buộc
‘88’
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắt buộc
‘5F2E’/‘7F2E’
Thay đổi
Dữ liệu tham chiếu sinh trắc học (nguyên thủy/nhân tạo), xem Bảng C.8)
Bắt buộc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thay đổi
Dữ liệu tùy ý đối với dữ liệu (nguyên thủy/nhân tạo), xem CHÚ THÍCH 2 và 3
Tùy chọn
CHÚ THÍCH 1: Chỉ có các đối lượng dữ liệu từ CBEFF được trình bày, có liên quan tới đối chiếu ngoài thẻ.
CHÚ THÍCH 2: Đối tượng dữ liệu bổ sung không được trình bày trong cấu trúc CBEFF chính.
CHÚ THÍCH 3: Dữ liệu là sẵn có với thế giới bên ngoài khi xác minh thành công (nếu có) (xem đặc tả BioAPI).
Sự khác biệt chính với Bảng C.1 là các DO với tham chiếu thuật toán và bộ định tính dữ liệu tham chiếu (tham chiếu khóa được sử dụng bởi thẻ) không được trình bày và thay vào đó khối dữ liệu sinh trắc học (BDB), bao gồm dữ liệu tham chiếu sinh trắc học và có thể là một dữ liệu kèm theo mẫu tiêu đề sinh trắc học (BHT). Một khối chữ ký (SB) cũng có thể được trình bày, nhưng được mã hóa trong một tiêu chuẩn TCVN ISO/IEC 7816 theo sự phù hợp, xem Điều C.3.4.
Bảng C.8 - Khuôn mẫu dữ liệu sinh trắc học
Thẻ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị
‘7FCE’
Thay đổi
Khuôn mẫu dữ liệu sinh trắc học
Các DO có thể được nhúng vào khuôn mẫu dữ liệu sinh trắc học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dài
Giá trị
‘80’/‘A0’
Thay đổi
Thách thức đối với việc nhắc báo người dùng (nguyên thủy/nhân tạo), xem Bảng C.9
DO này chỉ liên quan đối với các loại sinh trắc học động.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘81’/‘A1’
Thay đổi
Dữ liệu sinh trắc học với cấu trúc chuẩn hóa (nguyên thủy/nhân tạo)
‘82’/‘A2’
Thay đổi
Dữ liệu sinh trắc học với cấu trúc độc quyền (nguyên thủy/nhân tạo)
Bảng C.9 - Khuôn mẫu thừa nhận
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dài
Giá trị
‘A0’
Thay đổi
Khuôn mẫu thừa nhận
Các DO có thể được nhúng vào mẫu thử thách
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thẻ
Độ dài
Giá trị
‘90’
Thay đổi
Bộ định tính thừa nhận
‘00’ = Không thông tin nào được đưa ra (không quy định)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giá trị RFU khác
‘80’
Thay đổi
Thừa nhận
C.3.3 Sử dụng cấu trúc lồng nhau
Trong Bảng C.10, một ví dụ về việc sử dụng cấu trúc lồng nhau được chỉ ra. Sự khác biệt chính với Bảng C.5 là con trỏ đến dữ liệu tham chiếu sinh trắc học (tức là bộ định tính dữ liệu tham chiếu) được thay thế bằng chính dữ liệu tham chiếu dữ liệu sinh trắc học của nó.
Bảng C.10 - Mẫu nhóm BIT có BIT lồng nhau đối với ứng dụng với dữ liệu tham chiếu sinh trắc học của nhiều loại sinh trắc học (ví dụ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dài
Giá trị
‘7F61’
Thay đổi
Khuôn mẫu nhóm thông tin sinh trắc học
Thẻ
Độ dài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘02’
1
Số các BIT trong mẫu nhóm
‘7F60’
Thay đổi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thẻ
Độ dài
Giá trị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘06’
Thay đổi
OID của bộ tiêu chuẩn CBEFF, xem CHÚ THÍCH 6 của Bảng C.1
‘A1’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BHT
Thẻ
Độ dài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘81’
1-3
Loại sinh trắc học, ví dụ: đặc trưng khuôn mặt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘87’
2
Chủ định dạng của dữ liệu tham chiếu sinh trắc học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘88’
2
Loại định dạng của dữ liệu tham chiếu sinh trắc học, quy định bởi chủ định dạng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘5F2E’
Thay đổi
Dữ liệu tham chiếu sinh trắc học
‘7F60’
Thay đổi
BIT 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thẻ
Độ dài
Giá trị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘06’
Thay đổi
OID của bộ tiêu chuẩn CBEFF, xem CHÚ THÍCH 6 của Bảng C.1
‘A1’
Thay đổi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thẻ
Độ dài
Giá trị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘81’
1-3
Loại sinh trắc học, ví dụ: vân tay
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘82’
1
Loại phụ sinh trắc học, ví dụ: ngón tay trỏ trái
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘87’
2
Chủ định dạng của dữ liệu tham chiếu sinh trắc học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘88’
2
Loại định dạng của dữ liệu tham chiếu sinh trắc học, quy định bởi chủ định dạng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thay đổi
Dữ liệu tham chiếu sinh trắc học
C.3.4 Vấn đề an ninh
Một số khả năng, làm thế nào để bảo đảm BIT hoặc làm thế nào để cấp quyền truy cập cho các BIT và để truyền tải nó một cách an toàn được nêu trong Phụ lục B và Phụ lục D. Các tính năng bảo mật được mô tả trong ISO/IEC 19785 đối với:
- chỉ báo các tùy chọn tính bảo mật
- chỉ báo các tùy chọn tính toàn vẹn
- cung cấp một trường cho một chữ ký hoặc MAC
được hỗ trợ hoàn toàn bằng cách sử dụng khuôn mẫu thông điệp an ninh (SMT) và các DO liên quan (xem Phụ lục D). Việc chỉ báo các tùy chọn tính bảo mật và tính toàn vẹn trong 2 trường đặc biệt trong BHT là không cần thiết bởi vì sự ưu tiên của một lược đồ mã hóa, một chữ ký số hoặc một MAC được chỉ định bởi các thẻ tương ứng. Một ví dụ đơn giản của việc sử dụng SMT được trình bày trong Hình C.2. Hơn nữa, ví dụ phức tạp hơn được đưa ra trong Phụ lục D.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.4 Thông tin đăng ký IBIA
Việc tuân thủ CBEFF yêu cầu chủ định dạng đăng ký với lBIA với một mã định danh duy nhất được giao cho chủ định dạng. Loại định dạng được gán bởi chủ định dạng và thể hiện định dạng dữ liệu sinh trắc học cụ thể theo quy định của chủ định dạng. Đó là khuyến nghị rằng chủ định dạng đăng ký loại định dạng được sử dụng với các IBIA cho các mục đích lưu trữ và xuất bản. IBIA cũng sẽ đăng ký các giá trị ID sản phẩm (xem Bảng C.1 và C.7). Số lượng được đảm bảo là duy nhất.
IBIA sẽ không gán giá trị giữa ‘FFF0’ - ‘FFFE’ cho chủ định dạng và các ID sản phẩm. Các giá trị này là sẵn có để thử nghiệm.
Đối với thông tin đăng ký, xem www.ibia.org.
(tham khảo)
Sử dụng khuôn mẫu thông điệp an ninh
D.1 Thuật ngữ viết tắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiếng Anh
Tiếng Việt
BD
Biometric Data
Dữ liệu sinh trắc học
BER
Basic Encoding Rules
Quy tắc mã hóa cơ bản
BHT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khuôn mẫu tiêu đề sinh trắc học
BIT
Biometric Information Template
Khuôn mẫu thông tin sinh trắc học
CC
Cryptographic Checksum
Bộ kiểm tra mã hóa
CCT
Cryptographic Checksum Template
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CT
Contidentiality Template
Khuôn mẫu bảo mật
CG
Cryptogram
Lược đồ mã hóa
DE
Data Element
Phần tử dữ liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Data Object
Đối tượng dữ liệu
DS
Digital Signature
Chữ ký số
DST
Digital Signature Template
Khuôn mẫu chữ ký số
KR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham chiếu khóa
L
Length
Độ dài
MAC
Message Authentication Code
Mã chứng thực thông điệp
PD
Personal Data
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PDT
Personal Data Template
Khuôn mẫu dữ liệu cá nhân
PV
Plain Value
Giá trị thường
SM
Secure Messaging
Thông điệp an ninh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Secure Messaging Template
Khuôn mẫu thông điệp an ninh
T
Tag
Thẻ
TLV
Tag-Length-Value
Giá trị-độ dài-thẻ
||
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết hợp
D.2 Thông điệp an ninh liên quan tới đối tượng dữ liệu và việc sử dụng chúng
Có thể có một nhu cầu để bảo vệ khuôn mẫu thông tin sinh trắc học BIT trong trường hợp đó thẻ được sử dụng như thành phần của BIT (xem thêm NISTIR 6529 và ANSI X9.84):
- BIT có tính riêng tư (mã hóa)
- BIT có tính toàn vẹn (đã ấn định hoặc đánh địa chỉ MAC)
- BIT có tính riêng tư và toàn vẹn.
Các cách thức cho tính riêng tư và toàn vẹn theo ngữ cảnh thẻ được đề cập với thông điệp an ninh (SM) được quy định trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4). Có 2 phương pháp:
1) Trước khi đọc các BIT, các khóa SM nhằm đạt được tính riêng tư và toàn vẹn là tự động thiết lập với việc truyền tải khóa hoặc các cơ chế thỏa thuận khóa.
2) Các BIT được bảo đảm chính nó theo một cách tĩnh, tức là bằng cách áp dụng kỹ thuật mẫu SM như mô tả dưới đây.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tất cả các đối tượng dữ liệu còn lại là văn bản thuần được đưa vào một mẫu giá trị thuần,
- Tất cả các đối tượng dữ liệu được mã hóa được đặt trong một lược đồ mã hóa
và nếu tính toàn vẹn là cần thiết, một hàm checksum DO mã hóa hoặc chữ ký số DO được thể hiện. Nếu các đối tượng dữ liệu giống như tham chiếu thuật toán và tham chiếu khóa cho phép hệ thống dịch vụ nhằm xác minh tính toàn vẹn và khôi phục giá trị thuần của dữ liệu mã hóa là cần thiết thì chúng được trình bày theo khuôn mẫu tham chiếu kiểm soát (xem Hình D.1).
Hình D.1 - Khuôn mẫu thông tin sinh trắc học kết hợp với SMT
Việc mã hóa các DO có liên quan cho một khuôn mẫu thông điệp an ninh SMT được trình bày trong Bảng D.1.
Bảng D.1 - Đối tượng dữ liệu SMT (tập con)
Thẻ
Độ dài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘7D’
Thay đổi
Khuôn mẫu thông điệp an ninh SMT
Thẻ
Độ dài
Giá trị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘xx’
Thay đổi
Khuôn mẫu tham chiếu kiểm soát, xem thẻ D.2 (thẩm quyền được bảo vệ)
‘81’
Thay đổi
Giá trị thường (PV), bao gồm một chuỗi các DE hay DO mã hóa BER-TLV, nhưng không có các DO liên quan tới SM, xem CHÚ THÍCH (thẩm quyền được bảo vệ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘85’
Thay đổi
Lược đồ mã hóa (CG), giá trị thường bao gồm các DO mã hóa BER-TLV, nhưng không có các DO liên quan tới SM (thẩm quyền được bảo vệ)
‘8E’
Thay đổi
Bộ kiểm tra mã hóa (CC), ví dụ: một mã chứng nhận thông điệp (MAC)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘9E’
Thay đổi
Chữ ký số (DS)
CHÚ THÍCH: Theo quan điểm của SM, giá trị thường luôn là nguyên thủy.
Khuôn mẫu thông điệp an ninh có thể chứa các khuôn mẫu tham chiếu kiểm soát:
- Khuôn mẫu checksum mã hóa (CCT)
- Khuôn mẫu chữ ký số (DST)
- Khuôn mẫu bảo mật (CT).
Những khuôn mẫu tham chiếu kiểm soát này gồm nhiều đối tượng dữ liệu hơn để quy định thuật toán và một tham chiếu khóa (xem Bảng D.2).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thẻ
Độ dài
Giá trị
‘B5’
Thay đổi
Khuôn mẫu kiểm tra mã hóa (CCT)
‘B7’
Thay đổi
Khuôn mẫu chữ ký số (DST)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thay đổi
Khuôn mẫu bảo mật (CT)
Các DO liên quan đối với CCT, DST và CT
Thẻ
Độ dài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘80’
Thay đổi
Tham chiếu thuật toán
‘83’
Thay đổi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tham chiếu của một khóa phổ biến (liên quan tới thuật toán bất đối xứng)
‘84’
Thay đổi
- Tham chiếu với một khóa bí mật đối với biến đổi khóa (liên quan tới thuật toán đối xứng)
- Tham chiếu của một khóa cá nhân (liên quan tới thuật toán bất đối xứng)
CHÚ THÍCH: Bổ sung đối tượng dữ liệu được quy định trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4).
D.3 Ví dụ mã hóa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Một khuôn mẫu thông tin sinh trắc học, nơi các đối tượng dữ liệu thông tin sinh trắc học (tiêu đề sinh trắc học) được theo sau bởi một lược đồ mã hóa gồm dữ liệu sinh trắc học và được cả bảo vệ bởi một MAC (xem Hình D.2) và
- Một số loại dữ liệu ứng dụng (ví dụ: dữ liệu cá nhân để định danh) được kết hợp với một Khuôn mẫu thông tin sinh trắc học và được đảm bảo theo nhiều cách khác nhau (xem Hình D.3 - D.5).
Hình D.2 - Khuôn mẫu BIT với SMT nhúng (ví dụ)
Hình D.3 - Khuôn mẫu dữ liệu cá nhân với BIT (ví dụ)
Hình D.4 - Khuôn mẫu dữ liệu cá nhân với BIT được bảo vệ bởi một chữ ký số (ví dụ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 11167 (ISO/IEC 7816) Thẻ định danh - Thẻ mạch tích hợp (tất cả các phần).
[2] ISO/IEC 19784 BioAPI specification.
[3] ANSI X9.84-2001 Biometric Information Management and Security.
[4] NISTIR 6529-A Common Biometric Exchange Format Framework.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Thuật ngữ viết tắt
5 Lệnh đối với quy trình xác minh sinh trắc học
6 Phần tử dữ liệu
Phụ lục A (tham khảo) Quy trình xác minh sinh trắc học
Phụ lục B (tham khảo) Ví dụ đối với việc lựa chọn và xác minh
Phụ lục C (tham khảo) Đối tượng dữ liệu thông tin sinh trắc học
Phụ lục D (tham khảo) Sử dụng Khuôn mẫu thông điệp an ninh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 ISO/IEC CD 19785:2005 đã được xây dựng thành các tiêu chuẩn: ISO/IEC 19785-1:2015, ISO/IEC 19785-2:2006 và ISO/IEC 19785-3:2015
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11167-11:2015 (ISO/IEC 7816-11:2004) về Thẻ định danh - Thẻ mạch tích hợp - Phần 11: Xác minh cá nhân bằng phương pháp sinh trắc học
Số hiệu: | TCVN11167-11:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11167-11:2015 (ISO/IEC 7816-11:2004) về Thẻ định danh - Thẻ mạch tích hợp - Phần 11: Xác minh cá nhân bằng phương pháp sinh trắc học
Chưa có Video