Chiều rộng sọc từ nhỏ nhất |
Theo Hình 3A |
Theo Hình 3B |
W = 6,35 mm (0.25 in) |
a ≤ 9,5 µm (375 µin) |
a ≤ 5,8 µm (225 µin) |
W = 10,28 mm (0.405 in) |
a ≤ 15,4 µm (607 µin) |
a ≤ 9,3 pm (365 µin) |
Khi giá trị về tính khó uốn (xem TCVN 11165 (ISO/IEC 7810)) của thẻ nhỏ hơn 20 mm thì giới hạn đường dốc bề mặt là:
Chiều rộng sọc từ nhỏ nhất
Theo Hình 3A
Theo Hình 3B
W = 6,35 mm (0.25 in)
a ≤ 7,3 µm (288 µin)
a ≤ 4,5 µm (175 µin)
W = 10,28 mm (0.405 in)
a ≤ 11,7 µm (466 µin)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3 - Đường dốc bề mặt
Hình 4 - Ví dụ đường dốc bề mặt
Các đường dốc không cân trên hình có thể dẫn đến việc mã hóa chất lượng kém
Hình 5 - Ví dụ đường dốc bề mặt không cân
6.1.2 Chiều cao vùng sọc từ
Độ lệch theo chiều dọc (h) vùng sọc từ liên quan đến bề mặt tiếp giáp của thẻ:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần nhọn trong đường dốc do vật liệu “phun ra” khi in dấu nóng lên không phải là một phần của sọc từ. Không được mở rộng bên trên vùng sọc từ có chiều cao (h) như đã qui định ở trên.
6.2 Tính thô ráp bề mặt
Độ thô ráp bề mặt trung bình (Ra)của vùng sọc từ không vượt quá 0,40 µm (15.9 µin) theo cả chiều dọc và chiều ngang khi đo theo ISO 4287.
6.3 Tính bám dính sọc từ với thẻ
Sọc từ không được phân tách khỏi thẻ trong điều kiện sử dụng thông thường.
6.4 Tính mài mòn sọc từ khi cắm/rút khỏi đầu đọc/ghi
Biên độ tín hiệu trung bình (UA) và biên độ tín hiệu riêng (Ui) được đo trước và sau 2000 chu kỳ mài mòn và kết quả:
UA sau ≥ 0,60 UA trước và Ui sau ≥ 0,80 UA sau
6.5 Tính kháng hóa chất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UA sau ≥ 0,90 UA trước và Ui sau ≥ 0,90 UA sau
Biên độ tín hiệu trung bình (UA) và biên độ tín hiệu riêng (Ui) được đo trước và sau khi tiếp xúc với điều kiện môi trường trong thời gian dài (24 h) với mồ hôi nhân tạo có a-xít và kiềm, như xác định trong ISO/IEC 10373-1.
UA sau ≥ 0,90 UA trước và Ui sau ≥ 0,90 UA sau
7 Đặc tính hiệu năng đối với vật liệu từ
7.1 Yêu cầu chung
Mục đích của Điều này là đảm bảo khả năng đổi lẫn từ giữa thẻ và các hệ thống xử lý. Không qui định kháng từ của phương tiện truyền thông. Tiêu chí hiệu năng của các phương tiện truyền thông, không phụ thuộc kháng từ được qui định trong 7.3.
Phương pháp này sử dụng một thẻ tham chiếu mà vật liệu có thể được truy nguyên đối với các tiêu chuẩn chính (Xem Điều 4). Tất cả các biên độ tín hiệu từ việc sử dụng thẻ tham chiếu phụ phải được hiệu chỉnh bởi các yếu tố được hỗ trợ cùng thẻ tham chiếu phụ đó. Phải sử dụng các phương pháp thử nghiệm trong ISO/IEC 10373-2.
7.2 Môi trường hoạt động và thử nghiệm
Môi trường thử nghiệm để đo biên độ tín hiệu là nhiệt độ 23°C ± 3°C (73°F ± 5°F) và độ ẩm tương đối từ 40 % đến 60 %. Mặt khác, khi thử nghiệm trong cùng các điều kiện giống nhau, biên độ tín hiệu trung bình đo được tại 8ft/mm (200 ftpi) khống chêch lệch quá 15 % so với giá trị của nó trong môi trường thử nghiệm sau 5 min tiếp xúc với điều kiện môi trường trong môi trường hoạt động sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-35°C đến 50°C (-31°F đến 122°F)
Độ ẩm tương đối
5 % đến 95 %
7.3 Yêu cầu biên độ tín hiệu đối với các phương tiện truyền thông từ tính
Các yêu cầu về các đặc tính ghi của thẻ được chỉ ra trong Bảng 1 và Hình 6.
Bảng 1 - Yêu cầu biên độ tín hiệu đối với các thẻ không mã chưa sử dụng
Mô tả
Mật độ
ft/mm
(ftpi)
Dòng ghi thử nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu
Biên độ tín hiệu
8 (200)
Imin
UA1
0,8 UR ≤ UA1 ≤ 1,3 UR
Biên độ tín hiệu
8 (200)
Imin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ui1 ≤ 1,36 UR
Biên độ tín hiệu
8 (200)
Imax
UA2
UA1 ≥ UA2 ≥ 0,8 UR
Biên độ tín hiệu
20 (500)
Imax
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ui2 ≥ 0,65 UR
Độ phân giải
20 (500)
/max
UA3
UA3 ≥ 0,7 UA2
Xóa bỏ
0
/min, DC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UA4 ≤ 0,03 UR
Xung bổ trợ
0
Imin, DC
Ui4
Ui4 ≤ 0,05 UR
Độ dốc của đường cong bão hòa không bao giờ dương giữa Imin và Imax
CHÚ THÍCH 1 Không được phép kết hợp toán học các yêu cầu ở trên Các giá trị này đốt với thử nghiệm thẻ không mã và không thể áp dụng cho thẻ mã hóa.
CHÚ THÍCH 2 Quan sát cho thấy độ phân giải thấp được đo trong Bảng 1 có thể tương ứng với biến đổi cách khoảng chuyển tiếp dòng cao được đo trong Bảng 2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 6 - Ví dụ đường cong bão hòa chỉ ra vùng dung sai tại 8 ft/mm (200 ftpi)
CHÚ THÍCH Các đường cong xác định đáp ứng tiêu chuẩn chính (trên thẻ). Các thông số cửa sổ xác định một thẻ có chức năng trong môi trường máy có thể đọc.
Kỹ thuật mã hóa đối với mỗi rãnh là phương pháp ghi 2-tần số. Phương pháp này cho phép ghi tuần tự dữ liệu tự đồng bộ. Việc mã hóa bao gồm dữ liệu và các chuyển tiếp đồng bộ cùng nhau. Một chuyển tiếp dòng xảy ra giữa các lần đồng bộ có nghĩa bit là “1” và việc không có chuyển tiếp dòng giữa các chuyển tiếp đồng bộ có nghĩa bit là “0” (Xem Hình 7).
Trong đó :
t: khoảng thời gian định thời tự đồng bộ;
CHÚ THÍCH Việc ghi với dòng ghi nhỏ hơn Imin có thể dẫn đến việc mã hóa chất lượng thấp.
Hình 7 - Ví dụ về mã hóa 2- tần số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 Yêu cầu chung về đặc tả mã hóa
9.1 Góc ghi
Góc ghi phải vuông góc với mép gần nhất của thẻ song song với sọc từ với dung sai ±20 min. Góc ghi (α) được xác định bằng việc đo góc của khe trống đầu ghi khi biên độ đọc là lớn nhất (xem Hình 8).
Hình 8-Góc ghi
9.2 Mật độ bit danh nghĩa
Mật độ bit danh nghĩa cho mỗi rãnh phải là:
- Đối với rãnh 1 8,27 bits/mm (210 bpi),
- Đối với rãnh 2 2,95 bits/mm (75 bpi),
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.3 Yêu cầu biên độ tín hiệu cho các rãnh 1, 2 và 3
Yêu cầu đối với biên độ tín hiệu trên các rãnh 1, 2 và 3 như sau:
- Thẻ mã chưa sử dụng: 0,64 UR ≤ Ui ≤ 1,36 UR
- Thẻ trả lại: 0,52 UR ≤ Ui ≤ 1,36 UR
Không được có đỉnh tín hiệu giữa yêu cầu tối thiểu (0,64 UR đối với thẻ mã chưa sử dụng hoặc 0,52 UR đối với thẻ trả lại) và 0,07 UR (Xem Hình 9).
Hình 9 - Tạp nhiễu trong dạng sóng tín hiệu
9.4 Cấu hình bit
Trong cấu hình bit của mỗi ký tự trên vùng từ tính, bít ít nghĩa nhất (20) phải được mã hóa đầu tiên và bit kiểm tra chẵn lẻ là cuối cùng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc mã hóa phải bắt đầu từ phía bên phải nhìn từ phía sọc từ trên cùng.
9.6 Các số 0 ở đầu và đuôi
Đầu vào bít dữ liệu đầu tiên phải được ghi với các số 0 và khoảng trống sau bit cuối cùng cũng phải ghi với các số 0. Các số 0 trước 3,30 mm (0.130 in) hoặc sau 82,17 mm (3.235 in) cách mép phải của thẻ khi quan sát từ đằng sau không cần đáp ứng các đặc tả được qui định ở đây.
10.1.1 Mật độ bit trung bình
Mật độ bit trung bình (Ba) là 8,27 bits/mm (210 bpi) ± 8 % được đo song song dọc theo chiều với mép tham chiếu trên cùng.
10.1.2 Biến đổi cách khoảng chuyển tiếp dòng
Các biến đổi cách khoảng chuyển tiếp dòng được chỉ trong Bảng 2 đối với các thẻ mã chưa sử dụng và trong Bảng 3 đối với các thẻ trả lại. Xem Hình 10.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hạng
Mô tả
Yêu cầu
Biến đổi
Ba
Chiều dài trung bình giữa các chuyển tiếp dòng đồng bộ
111 µm(4381 µin) ≤ Ba ≤ 131 µm (5143 µin)
±8%
Bin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
109 µm (4286 µin) ≤ Bin ≤ 133 µm (5238 µin)
±10 %
Bin+1
Biến bit-đến-bit liền kề
0,90 Bin ≤ Bin+1 ≤ 1,10 Bin
±10 %
Sin
Chiều dài phân khoảng thời gian
53 µm (2095 µin) ≤ Sin ≤ 68 µm (2667 µin)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sin+1
Chiều dài phân khoảng thời gian liền kề
0,88 Bin/2 ≤ Sin+1 ≤ 1,12 Bin/2
±12 %
Bin+1 hoặc Sin+1 là chiều dài giữa các chuyển tiếp dòng tiếp theo và liền kề với Bin.
CHÚ THÍCH 1 Bảng này chỉ thể hiện các giới hạn mà thẻ có chức năng thông thường và không bao hàm bất kỳ đảm bảo nào về cách khoảng chuyển tiếp dòng trong thời hạn có hiệu lực của thẻ phát hành.
CHÚ THÍCH 2 Phân giải thấp được quan sát và đo trong Bảng 1 tương ứng với biến đổi cách khoảng chuyển tiếp dòng cao được đo trong Bảng 2.
Bảng 3 - Biến đổi cách khoảng chuyển tiếp dòng cho các thẻ trả lại - Rãnh 1 và 3
Số hạng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu
Biến đổi
Ba
Chiều dài trung bình giữa các chuyển tiếp dòng đồng bộ
111 µm (4381 µin) ≤ Ba ≤ 131 µm (5143 µin)
±8%
Bin
Chiều dài riêng giữa các chuyển tiếp dòng đồng bộ
103 µm (4048 µin) ≤ Bin ≤ 139 µm (5476 µin)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bin+1
Biến bit đến bit liền kề
0,85 Bin ≤ Bin+1 ≤ 1,15 Bin
±15%
Sin
Chiều dài phân khoảng thời gian
48,4 µm (1905 µin) ≤ Sin ≤ 72,6 µm (2857 µin)
±20 %
Bin+1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70 Bin/2 ≤ Sin+1 ≤ 1,30 Bin/2
±30 %
Bin+1 hoặc Sin+1 là chiều dài giữa các chuyển tiếp dòng tiếp theo và liền kề với Bin.
CHÚ THÍCH Bảng này chỉ thể hiện các giới hạn mà thẻ có chức năng thông thường và không bao hàm bất kỳ đảm bảo nào về cách khoảng chuyển tiếp dòng trong thời hạn có hiệu lực của thẻ phát hành.
Hình 10 - Biến đổi cách Khoảng chuyển tiếp dòng
10.1.3 Bộ ký tự mã hóa
Bộ ký tự mã hóa cho rãnh 1 phải có 7 chữ-số như trong Bảng 4. Các ký tự sau đây có ý nghĩa đặc biệt và việc sử dụng bị hạn chế như qui định.
(Các) Ký tự
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
! “ & ‘ * + , : ; < = > @ _
Sử dụng cho mục đích điều khiển phần cứng; không sử dụng cho nội dung dữ liệu.
[ \ ]
Dành riêng cho các ký tự quốc gia bổ sung khi được yêu cầu. Không sử dụng trên bình điện quốc tế.
#
Dành riêng cho các ký hiệu đồ họa bổ sung tùy chọn.
%
Cờ hiệu bắt đầu
^
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
?
Cờ hiệu kết thúc
Bảng 4 - Bộ ký tự mã hóa cho 7 bit chữ-số
Ký tự
Bit nhị phân
Ký tự
Bit nhị phân
P
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
23
22
21
20
P
25
24
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
20
space
1
0
0
0
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
@
0
1
0
0
0
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
0
0
0
1
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
0
0
0
1
“
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
1
0
B
1
1
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
0
#
1
0
0
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
C
0
1
0
0
0
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$
0
0
0
0
1
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
0
0
1
0
0
%
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
1
0
1
E
0
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
0
1
&
1
0
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
F
0
1
0
0
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
‘
0
0
0
0
1
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G
1
1
0
0
1
1
1
(
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
1
0
0
0
H
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
0
0
0
)
1
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
1
I
0
1
0
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
*
1
0
0
1
0
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
J
0
1
0
1
0
1
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
1
0
1
1
K
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
1
0
1
1
’
1
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
0
0
L
0
1
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
0
-
0
0
0
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
M
1
1
0
1
1
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.
0
0
0
1
1
1
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
0
1
1
1
0
/
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
1
1
1
O
0
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
1
0
0
0
1
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
P
1
1
1
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
1
0
1
0
0
0
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
0
1
1
0
0
0
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
0
0
1
0
R
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
0
1
0
3
0
0
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
1
S
1
1
1
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
4
1
0
1
0
1
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
0
1
1
0
1
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
1
0
1
0
1
U
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
0
1
0
1
6
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
1
0
V
1
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
0
7
1
0
1
0
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
W
0
1
1
0
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
1
0
1
1
0
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
1
1
0
0
0
9
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
0
0
1
Y
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
0
1
:
0
0
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
Z
1
1
1
1
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
;
1
0
1
1
0
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[
0
1
1
1
0
1
1
<
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
1
1
0
0
\
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
0
0
=
1
0
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
1
]
0
1
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
>
1
0
1
1
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
^
0
1
1
1
1
1
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
1
1
1
1
1
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
1
1
1
CHÚ THÍCH Bộ ký tự mã hóa này hoàn toàn tương đương với bộ ký tự trong ISO/1EC 7811-x26 (được tạo từ ASCII)
10.1.4 Số ký tự lớn nhất cho thẻ kiểu ID-1
Các ký tự dữ liệu, ký tự điều khiển, cờ hiệu bắt đầu, cờ hiệu kết thúc và ký tự kiểm tra dư thừa theo chiều dọc cùng nhau không vượt quá 79 ký tự.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.2.1 Mật độ bit trung bình
Mật độ bit trung bình (Ba) phải là 2,95 bits/mm (75 bpi) ±5 % được đo song song dọc theo chiều với mép tham chiếu trên.
10.2.2 Biến đổi cách khoảng chuyển tiếp dòng
Biến đổi cách khoảng chuyển tiếp dòng được chỉ ra trong Bảng 5 cho các thẻ mã chưa sử dụng và trong Bảng 6 cho các thẻ trả lại. Xem Hình 10.
Bảng 5 - Biến đổi cách khoảng chuyển tiếp dòng cho các thẻ mã chưa sử dụng - Rãnh 2
Số hạng
Mô tả
Yêu cầu
Biến
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài trung bình giữa các chuyển tiếp dòng đồng bộ
322 µm (12667 µin) ≤ Ba ≤ 356 µm (14000 µin)
±5%
Bin
Chiều dài riêng giữa các chuyển tiếp dòng đồng bộ
315 µm (12400 µin) ≤ Bin ≤ 363 µm (14267 µin)
±7%
Bin+1
Biến bit đến bit liền kề
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±10 %
Sin
Chiều dài phân khoảng thời gian
153 µm (6000 µin) ≤ Sin ≤ 186 µm (7333 µin)
±10%
Sin+1
Chiều dài phân khoảng thời gian liền kề
0,88 Bin/2 ≤ Sin+1 ≤ 1,12 Bin/2
±12%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6 - Biến đổi cách khoảng chuyển tiếp dòng cho các thẻ trả lại - Rãnh 2
Số hạng
Mô tả
Yêu cầu
Biến
Ba
Chiều dài trung bình giữa các chuyển tiếp dòng đồng bộ
322 µm (12667 µin) ≤ Ba ≤ 356 µm (14000 µin)
±5 %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài riêng giữa các chuyển tiếp dòng đồng bộ
288 µm (11333 µin) ≤ Bin ≤ 390 µm (15333 µin)
±15 %
Bin+1
Biến bit đến bit liền kề
0,85 Bin ≤ Bin+1 ≤ 1.15 Bin
±15 %
Sin
Chiều dài phân khoảng thời gian
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±20 %
Sin+1
Chiều dài phân khoảng thời gian liền kề
0,70 Bin/2 ≤ Sin+1 ≤ 1,30 Bin/2
±30 %
Bin+1 hoặc Sin+1 là chiều dài giữa các chuyển tiếp dòng tiếp theo và liền kề với Bin.
CHÚ THÍCH Bảng này chỉ thể hiện các giới hạn mà thẻ có chức năng thông thường và không bao hàm bất kỳ đảm bảo nào về cách khoảng chuyển tiếp dòng trong thời hạn có hiệu lực của thẻ phát hành.
10.2.3 Bộ ký tự mã hóa
Bộ ký tự mã hóa cho rãnh 2 phải có 5 chữ-số như trong Bảng 7. Các ký tự sau đây có ý nghĩa đặc biệt và việc sử dụng hạn chế như mô tả sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ý nghĩa hoặc sử dụng
: < >
Được sử dụng cho các mục đích điều khiển phần cứng; không được sử dụng cho nội dung dữ liệu;
;
Cờ hiệu bắt đầu;
=
Phân tách trường
?
Cờ hiệu kết thúc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký tự
Bit nhị phân
Ký tự
Bit nhị phân
P
23
22
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
23
22
21
20
0
1
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
8
0
1
0
0
0
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
1
9
1
1
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
0
0
0
1
0
:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
1
0
3
1
0
0
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
;
0
1
0
1
1
4
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
0
<
1
1
1
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
1
0
1
0
1
=
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
1
6
1
0
1
1
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>
0
1
1
1
0
7
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
?
1
1
1
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.2.4 Số ký tự lớn nhất cho thẻ kiều ID-1
Các ký tự dữ liệu, ký tự điều khiển, cờ hiệu bắt đầu, cờ hiệu kết thúc và ký tự kiểm tra dư thừa theo chiều dọc cùng nhau không vượt quá 40 ký tự.
10.3.1 Mật độ bit trung bình
Mật độ bit trung bình (Ba) phải là 8,27 bits/mm (210 bpi) ±8 % được đo song song dọc theo chiều với mép tham chiếu trên.
10.3.2 Biến đổi cách khoảng chuyển tiếp dòng
Biến đổi cách khoảng chuyển tiếp dòng được chỉ ra trong Bảng 2 cho các thẻ mã chưa sử dụng và trong Bảng 3 cho các thẻ trả lại. Xem Hình 10.
10.3.3 Bộ ký tự mã hóa
Bộ ký tự mã hóa cho rãnh 3 phải có 5 chữ-số như trong Bảng 7. Các ký tự sau đây có ý nghĩa đặc biệt và việc sử dụng bị hạn chế như qui định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ý nghĩa hoặc sử dụng
: < >
Được sử dụng cho các mục đích điều khiển phần cứng; không được sử dụng cho nội dung dữ liệu;
;
Cờ hiệu bắt đầu;
=
Phân tách trường
?
Cờ hiệu kết thúc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các ký tự dữ liệu, ký tự điều khiển, cờ hiệu bắt đầu, cờ hiệu kết thúc và ký tự kiểm tra dư thừa theo chiều dọc cùng nhau không vượt quá 107 ký tự.
Hai kỹ thuật phát hiện lỗi, như được mô tả dưới đây, phải được mã hóa. Trong cả hai kỹ thuật, các số 0 ở đầu và đuôi không được coi là các ký tự dữ liệu.
11.1 Cặp chẵn lẻ
Phải sử dụng bit chẵn lẻ cho từng ký tự mã hóa. Giá trị của bit chẵn lẻ được xác định bằng tổng số các bit một được ghi, cho từng ký tự, bao gồm bit chẵn lẻ, phải là lẻ.
11.2 Kiểm tra dư thừa theo chiều dọc (LRC)
Ký tự kiểm tra dư thừa theo chiều dọc (LRC) phải xuất hiện cho từng rãnh dữ liệu. Ký tự LRC phải được mã hóa ngay sau cờ hiệu kết thúc khi thẻ được đọc theo một hướng đưa ra cho cờ hiệu bắt đầu đầu tiên, tiếp theo là dữ liệu và cờ hiệu kết thúc, cấu hình bit của ký tự LRC phải trùng với cấu hình bit của các ký tự dữ liệu.
Ký tự LRC được tính bằng cách sử dụng thủ tục sau:
Giá trị của mỗi bit trong ký tự LRC, ngoại trừ bit chẵn lẻ, được xác định bằng tổng của các bit một mã hóa trong vị trí bit tương ứng của tất cả các ký tự của rãnh dữ liệu, bao gồm cờ hiệu bắt đầu, dữ liệu, cờ hiệu kết thúc và các ký tự LRC.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỗi rãnh mã hóa phải được đặt giữa hai dòng như trong Hình 11. Điểm bắt đầu mã hóa được đặt tại đường chính giữa của bit “một” đầu tiên trong cờ hiệu bắt đầu. Điểm kết thúc mã hóa được đặt tại đường chính giữa của bit cuối cùng trong ký tự kiểm tra dư thừa theo chiều dọc (bit cuối cùng là bit chẵn lẻ).
Kích thước theo mi-li-mét (in-sơ)
Số hạng
Rãnh 1
Rãnh 2
Rãnh 3
a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,33 (0.328) nhỏ nhất
9,09 (0.358) lớn nhất
11,63 (0.458) nhỏ nhất
12,65 (0.498) lớn nhất
b
8,33 (0.328) nhỏ nhất
9,09 (0.358) lớn nhất
11,63 (0.458) nhỏ nhất
12,65 (0.498) lớn nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,82 (0.623) lớn nhất
c
7,44 ± 1,00 (0.293 ± 0.039)
7,44 ± 0,50 (0.2931 0.020)
7,44 ±1,00 (0.293 ± 0.039)
d
6,93 (0.252) nhỏ nhất
6,93 (0.252) nhỏ nhất
Không yêu cầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 11 - Vị trí các rãnh mã hóa
(tham khảo)
Khả năng trong tích về đọc của các sọc từ
(Tiêu chuẩn này và TCVN 11166-6 (ISO/IEC 7811-6))
Mục đích của phụ lục này là giải thích cho người sử dụng những hạn chế của thuật ngữ “khả năng tương tích đọc” như đã đề cập trong phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn và được áp dụng cho tiêu chuẩn này và TCVN 11166-6 (ISO/IEC 7811-6).
Về lý thuyết, các sọc từ kháng từ cao phải được cải thiện đáng kể khả năng chống tẩy xóa nhưng phải là tương đương về các đặc tính tín hiệu đọc ngược với các sọc từ “kháng từ thấp” (ví dụ, Các sọc từ phù hợp với tiêu chuẩn này. Tuy nhiên, trong thực tế, sự khác biệt về các đặc tính từ giữa các sọc từ kháng từ cao và kháng từ thấp dẫn đến các đặc tính tín hiệu đọc ngược khác biệt đáng kể để thực hiện việc đánh giá biên độ tín hiệu đọc ngược phụ thuộc vào các thiết bị đo.
Nói chung, mong muốn các hệ thống phụ đọc ngược có độ nhạy lớn hơn đối với các bước sóng ghi lại ngắn hơn để làm tăng các biên độ tín hiệu đọc ngược có kháng từ cao liên quan đến các biên độ tín hiệu đọc ngược có kháng từ thấp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Mục đích của phụ lục này là để giải thích nguyên nhân các thuộc tính mài mòn sọc từ khi liên quan đến tuổi thọ của đầu đọc không nằm trong số các đặc tính vật lý được qui định bởi tiêu chuẩn này. Việc không có đặc tả đối với các thuộc tính mài mòn phản ánh sự khó khăn trong việc xác định các thông số về mài mòn vật liệu và việc đưa ra thử nghiệm có thể lặp lại, chính xác để đo đặc tính mài mòn. Mặc dù không có các phương pháp thử nghiệm lặp lại, nhưng vẫn có các công nghệ đã biết có thể kéo dài tuổi thọ của đầu đọc như vật liệu đầu đọc tăng cường, các chất bổ sung hình thành sọc từ, hoặc các lớp phủ trên sọc từ.
Tính mài mòn sọc từ được định lượng là một điều kiện tiên quyết cho mọi cố gắng để dự đoán tuổi thọ của đầu từ. Tuy nhiên, có sự biến đổi đáng kể về bản chất mài mòn của các sọc từ tính khác nhau, có môi trường đọc/ghi sọc từ. Sự đa dạng của việc kết hợp các ảnh hưởng và tính phức tạp của dạng thức ảnh hưởng đến tính mài mòn gây khó khăn trong việc dự đoán tuổi thọ của đầu từ ngay cả khi các điều kiện môi trường, máy móc và sọc từ được qui định.
Việc thử nghiệm tính mài mòn thiết bị cụ thể hiện thời được thực hiện trên cơ sở so sánh thuần túy. Đó là thời gian tiêu thụ và chi phí số lượng thẻ được sử dụng. Các kết quả thử nghiệm như vậy chỉ đơn giản là các xếp hạng phân cấp để chỉ ra một sọc từ bị mài mòn ở mức độ nhiều hay ít hơn những sọc từ khác tùy theo các điều kiện cụ thể của thử nghiệm. Không có các giá trị tuyệt đối chính xác và các xếp hạng phân cấp có thể thay đổi từ một tập hợp các điều kiện khác.
Thực hiện thành công thao tác đọc hoặc ghi trên một sọc từ đòi hỏi sọc từ và đầu từ phải tiếp xúc với toàn bộ thao tác. Chuyển động tương đối giữa đầu từ và sọc từ tạo ra sự chịu mòn của cả hai. Tính mài mòn ban đầu của sọc từ giảm nhanh với số đầu rãnh cán, vì vậy, tính mài mòn của sọc từ mới chưa sử dụng có thể lớn hơn nhiều so với sọc từ ghi một lần, trừ khi số đầu rãnh cán tăng tốc độ thay đổi của việc giảm tính mài mòn.
Những ảnh hưởng tác động đến tính mài mòn sọc từ được biết bao gồm nhiệt độ, độ ẩm, vật liệu đầu từ (và trạng thái chịu mòn và kết thúc), áp lực đầu đọc, tốc độ thẻ, các đặc tính vật lý cụ thể của bề mặt sọc từ tiếp xúc với đầu đọc, tính thô ráp và sự nhiễm bẩn trên sọc từ. Dưới điều kiện bụi bẩn và dầu mỡ từ môi trường đọng lại trên các giao diện đầu đọc/ sọc từ thường tạo ra những khác biệt lớn giữa khả năng chịu mòn được đo trong điều kiện phòng thí nghiệm và thực tế đạt được.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Sự phù hợp
3 Tài liệu viện dẫn
4 Thuật ngữ và định nghĩa
5 Đặc tính vật lý của thẻ định danh
5.1 Độ vênh vùng sọc từ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Đặc tính vật lý của sọc từ
6.1 Chiều cao và đường dốc bề mặt vùng sọc từ
6.2 Tính thô ráp bề mặt
6.3 Tính bám dính sọc từ với thẻ
6.4 Tính mài mòn sọc từ khi cắm/rút khỏi đầu đọc/ghi
6.5 Tính kháng hóa chất
7 Đặc tính hiệu năng đối với vật liệu từ
7.1 Yêu cầu chung
7.2 Môi trường hoạt động và thử nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 Kỹ thuật mã hóa
9 Yêu cầu chung về đặc tả mã hóa
9.1 Góc ghi
9.2 Mật độ bit danh nghĩa
9.3 Yêu cầu biên độ tín hiệu cho các rãnh 1, 2 và 3
9.4 Cấu hình bit
9.5 Hướng ghi
9.6 Các số 0 ở đầu và đuôi
10 Đặc tả mã hóa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.2 Rãnh số, rãnh 2
10.3 Rãnh số, rãnh 3
11 Phát hiện lỗi
11.1 Cặp chẵn lẻ
11.2 Kiểm tra dư thừa theo chiều dọc (LRC)
12 Vị trí của các rãnh mã hóa
Phụ lục A (tham khảo) Khả năng tương tích về đọc của các sọc từ
Phụ lục B (tham khảo) Mài mòn sọc từ
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11166-2:2015 (ISO/IEC 7811-2:2014) về Thẻ định danh - Kĩ thuật ghi - Phần 2: Sọc từ - Kháng từ thấp
Số hiệu: | TCVN11166-2:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11166-2:2015 (ISO/IEC 7811-2:2014) về Thẻ định danh - Kĩ thuật ghi - Phần 2: Sọc từ - Kháng từ thấp
Chưa có Video