Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

TCVN TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10382 : 2024

DI SẢN VĂN HÓA VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA CHUNG

Cultural Heritage and related matters - General terms and definitions

Lời nói đầu

TCVN 10382 : 2024 thay thế TCVN 10382 : 2014.

TCVN 10382 : 2024 do Cục Di sản văn hóa biên soạn, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

DI SẢN VĂN HÓA VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA CHUNG

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định thuật ngữ và định nghĩa chung trong lĩnh vực di sản văn hóa và các vấn đề liên quan.

2  Tài liệu viện dẫn

Không có tài liệu nào được viện dẫn trong tiêu chuẩn này.

3  Thuật ngữ và định nghĩa

3.1  Những vấn đề chung về di sản văn hóa

3.1.1

Di sản văn hóa (cultural heritage)

Sản phm tinh thần, vật chất có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học được lưu truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác, bao gồm di sản văn hóa phi vật th và di sản văn hóa vật th.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Bảo tồn di sản văn hóa (preservation of cultural heritage)

Hoạt động nhằm bảo đảm sự tồn tại lâu dài, ổn định của di sản văn hóa.

3.1.3

Bảo vệ di sản văn hóa (protection of cultural heritage)

Hoạt động thiết lập các biện pháp quản lý và nguyên tắc khoa học nhằm ngăn ngừa nguy cơ hủy hoại di sản văn hóa do tác động của tự nhiên, con người và xã hội.

3.1.4

Cơ sở dữ liệu di sản văn hóa (database of cultural heritage)

Tập hợp thông tin về di sản văn hóa được sắp xếp theo một trật tự quy định và lưu trữ bằng các phương tiện kỹ thuật khác nhau.

3.1.5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Hệ thống tài liệu, thông tin khoa học về di sản văn hóa gắn với quá trình hình thành, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa đó, được chuyển dạng thức và lưu trữ bằng công nghệ số.

3.1.6

Kim kê di sản văn hóa (inventory of cultural heritage)

Hoạt động nhằm nhận diện, xác định giá tr và lập danh mục di sản văn hóa.

3.1.7

Phát huy giá trị di sản văn hóa (promotion of cultural heritage)

Hoạt động khai thác và lan tỏa giá trị di sản văn hóa dưới nhiều hình thức.

3.1.8

Sưu tập (collection)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3.1.9

Tư liệu hóa di sản văn hóa (documentalization of cultural heritage)

Quá trình nghiên cứu, sử dụng các loại phương tiện, thiết bị, vật liệu để thu thập, phân loại và lưu giữ thông tin về di sản văn hóa theo một hệ thống nhất định.

3.2  Di sản văn hóa vật thể và các vấn đề liên quan

3.2.1  Di sản văn hóa vật th

3.2.1.1

Di sản văn hóa vật thể (tangible cultural heritage)

Sản phẩm vật chất có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học, bao gồm di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cnh, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.

3.2.1.2

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Cảnh quan thiên nhiên hoặc địa điểm có sự kết hợp giữa cảnh quan thiên nhiên với công trình kiến trúc có giá trị lịch s, thm mỹ, khoa học.

3.2.1.3

Di sản thiên nhiên thế giới (world natural heritage)

Di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh tiêu biểu có giá trị nổi bật toàn cầu về thiên nhiên được Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên Hợp Quốc (UNESCO) công nhận.

3.2.1.4

Di sản văn hóa dưới nước (underwater cultural heritage)

Di sản văn hóa vật thể đang dưới nước có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học, bao gồm: các di vật, cổ vật; các di tích, công trình xây dựng, địa điểm; di tích cổ nhân, cổ sinh vật có liên quan đến nguồn gốc của loài người, đã được con người sử dụng cùng với hiện trường tự nhiên và khảo cổ học xung quanh chúng.

3.2.1.5

Di sản văn hóa thế giới (world cultural heritage)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3.2.1.6

Di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới hỗn hợp (mixed world cultural and natural heritage)

Di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thng cảnh tiêu biểu đáp ứng được tiêu chí của cả Di sản văn hóa thế gii và Di sản thiên nhiên thế giới, được UNESCO công nhận.

3.2.1.7

Di tích cấp tỉnh (provincial - level site/monument)

Công trình xây dựng, địa điểm và các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc công trình, địa điểm đó hoặc cảnh quan thiên nhiên, địa điểm có sự kết hợp giữa cảnh quan thiên nhiên với công trình kiến trúc có giá trị lịch s, văn hóa, khoa học kiến trúc, nghệ thuật tiêu biểu của địa phương và đã được xếp hạng.

3.2.1.8

Di tích khảo cổ (archaeological monument)

Địa điểm lưu giữ những dấu tích, di vật phản ánh các giai đoạn phát triển của văn hóa khảo cổ có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học và đã được xếp hạng.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Di tích kiến trúc nghệ thuật (architectural and artistic monument)

Công trình kiến trúc nghệ thuật, quần thể kiến trúc, tổng thkiến trúc đô thị và địa điểm cư trú có giá trị, đánh dấu các giai đoạn phát triển kiến trúc, nghệ thuật và đã được xếp hạng.

3.2.1.10

Di tích lịch sử (historical monument)

Công trình xây dựng, quần thể kiến trúc, khu vực, địa điểm gắn với sự kiện lịch sử tiêu biểu hoặc nhân vật lịch sử có ảnh hưởng tích cực đến sự phát triển của quốc gia hoặc địa phương trong các thời kỳ lịch sử và đã được xếp hạng.

3.2.1.11

Di tích lịch sử - văn hóa (historical and cultural monument)

Công trình xây dựng, địa điểm và các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc công trình, địa điểm đó có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học và đã được xếp hạng.

3.2.1.12

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Công trình xây dựng, địa điểm ghi dấu các sự kiện lịch sử hoặc gắn với nhân vật có ảnh hưởng tích cực đối với tiến trình lịch s hoặc sự phát triển mang tính bưc ngoặt trên các lĩnh vực của đời sống xã hội và đã được xếp hạng.

3.2.1.13

Di tích quốc gia (national - level site/monument)

Công trình xây dựng, địa điểm và các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc công trình, địa điểm đó hoặc cảnh quan thiên nhiên, địa điểm có sự kết hợp giữa cảnh quan thiên nhiên với công trình kiến trúc có giá trị tiêu biểu của quốc gia về lịch sử, văn hóa, khoa học, nghệ thuật, thẩm mỹ và đã được xếp hạng.

CHÚ THÍCH: giá trị tiêu biểu của quốc gia, gồm:

a) Công trình xây dựng, địa điểm ghi dấu sự kiện, mốc lịch sử quan trọng của dân tộc hoặc gắn với anh hùng dân tộc, danh nhân, nhà hoạt động chính trị, văn hóa, nghệ thuật, khoa học nổi tiếng có ảnh hưởng quan trọng đối với tiến trình lịch sử của dân tộc;

b) Công trình kiến trúc, nghệ thuật, quần thể kiến trúc, tổng thể kiến trúc đô thị và địa điểm cư trú có giá trị tiêu biểu trong các giai đoạn phát triển kiến trúc, nghệ thuật Việt Nam;

c) Địa điểm kho cổ có giá trị ni bật đánh dấu các giai đoạn phát triển của văn hóa khảo cổ;

d) Cnh quan thiên nhiên đẹp hoặc địa điểm có sự kết hợp giữa cảnh quan thiên nhiên với công trình kiến trúc, nghệ thuật hoặc khu vực thiên nhiên có giá trị khoa học về địa chất, địa mạo, địa lý, đa dạng sinh học, hệ sinh thái đặc thù.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Di tích quốc gia đặc biệt (special national - level site/monument)

Công trình xây dựng, địa điểm và các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc công trình, địa điểm đó hoặc cảnh quan thiên nhiên, địa điểm có sự kết hợp giữa cảnh quan thiên nhiên với công trình kiến trúc có giá trị đặc biệt tiêu biểu của quốc gia về lịch sử, văn hóa, khoa học, nghệ thuật, thẩm mỹ và đã được xếp hạng.

CHÚ THÍCH: giá trị đặc biệt tiêu biểu của quốc gia, gồm:

a) Công trình xây dựng, địa điểm gắn với sự kiện đánh dấu bước chuyển biến đặc biệt quan trọng của lịch sử dân tộc hoặc gắn với anh hùng dân tộc, danh nhân tiêu biểu có ảnh hưởng to lớn đối với tiến trình lịch sử của dân tộc;

b) Công trình kiến trúc, nghệ thuật, quần thể kiến trúc, tổng thể kiến trúc đô thị và địa điểm cư trú có giá trị đặc biệt đánh dấu các giai đoạn phát triển kiến trúc, nghệ thuật Việt Nam;

c) Địa điểm khảo cổ có giá trị nổi bật đánh du các giai đoạn phát triển văn hóa khảo cổ quan trọng của Việt Nam và thế giới;

d) Cảnh quan thiên nhiên nổi tiếng hoặc đa đim có sự kết hợp giữa cảnh quan thiên nhiên với công trình kiến trúc, nghệ thuật có giá trị đặc biệt của quốc gia hoặc khu vực thiên nhiên có giá trị về địa chất, địa mạo, địa lý, đa dạng sinh học và hệ sinh thái đặc thù ni tiếng của Việt Nam và thế giới."

3.2.1.15

Khu vực bảo vệ I (protected zone I)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3.2.1.16

Khu vực bảo vệ II (protected zone II)

Vùng bao quanh hoặc tiếp giáp khu vực bảo vệ I của di tích, được xác định tại bản đồ và biên bản khoanh vùng các khu vực bảo vệ di tích.

3.2.1.17

Tính toàn vẹn của di tích (the integrity of site/monument)

Giữ gìn đầy đủ cảnh quan môi trường, tổng thể kiến trúc với các đặc trưng kỹ thuật xây dựng, vật liệu sử dụng, nghệ thuật, kiểu thức trang trí và các động sản khác.

3.2.1.18

Tính xác thực của di tích (the authenticity of site/monument)

Biểu hiện trung thực và tin cậy của yếu tố gốc tạo nên giá trị của di tích đó.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Vùng đệm di sản thế giới (bufferzone of world heritage zone)

Khu vực bao quanh hoặc tiếp giáp với vùng lõi của di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới có tầm quan trọng trong việc bảo vệ và phát huy giá trị của di sản.

3.2.1.20

Vùng lõi di sản thế giới (strict protection zone of world heritage)

Khu vực chứa đựng các yếu tố gốc tạo nên giá trị nổi bật toàn cầu của di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới.

3.2.1.21

Yếu tố gốc cấu thành di tích (original elements constitute the site/monument)

Yếu tố có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học, kiến trúc, nghệ thuật, thẩm mỹ, thể hiện đặc trưng của di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.

3.2.2  Kiểm kê

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Kim kê di tích (inventorying of site/monument)

Hoạt động nhận diện, xác định giá trị công trình, địa điểm, cảnh quan thiên nhiên, khu vực thiên nhiên chưa được xếp hạng để lập danh mục di tích.

3.2.2.2

Hồ sơ khoa học di tích (scientific file of site/monument)

Tập hợp tài liệu khoa học và pháp lý theo quy định của pháp luật về di sản văn hóa phản ánh thực trạng, giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học, kiến trúc, nghệ thuật của di tích.

3.2.2.3

Phân loại di tích (classification of site/monument)

Việc chia di tích theo đặc điểm, giá trị nổi bật về lịch sử, văn hóa, khoa học, thẩm mỹ theo yêu cầu qun lý để có biện pháp bảo vệ và phát huy giá trị di tích phù hợp.

3.2.3  Bảo tn

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu b, phục hồi di tích (economic - technical report of site/monument conservation, restoration, recovery)

Dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích có quy mô nhỏ được lập theo quy định nhằm bảo vệ và phát huy giá trị di tích.

3.2.3.2

Bảo tồn di tích (preservation of monument)

Hoạt động nghiên cứu, quản lý, bảo vệ, bảo quản, tu b, phục hồi nhằm bảo đảm tính toàn vẹn, tính xác thực và sự tồn tại lâu dài, ổn định của di tích.

3.2.3.3

Bảo quản di tích (conservation of monument)

Hoạt động nhằm phòng ngừa và hạn chế những nguy cơ làm hư hng mà không làm thay đổi yếu tố nguyên gốc vốn có của di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.

3.2.3.4

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Duy trì bố cục tổng mặt bằng, sự sắp đặt, mối liên hệ giữa các hạng mục công trình tiêu biểu của di tích với nhau và giữa các hạng mục công trình đó với cảnh quan xung quanh đã được định hình qua thời gian.

3.2.3.5

Dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (project of site/monument conservation, restoration, recovery)

Tập hợp đề xuất biện pháp bảo quản, tu bổ, phục hồi các yếu t gốc của di tích, cảnh quan thiên nhiên, môi trường sinh thái và các yếu tố khác có liên quan nhằm bảo vệ và phát huy giá trị di tích.

3.2.3.6

Gia cố, gia cường di tích (reinforcing monument)

Biện pháp làm gia tăng sự bền vững và ổn định của di tích hoặc các bộ phận của di tích.

3.2.3.7

Hạ giải công trình di tích (disassembly of monument structure)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3.2.3.8

Ni, vá, gắn, chắp cu kiện di tích (connect, patch, piece the monument structure)

Việc làm liền lại hoặc bổ sung, thay thế phần cấu kiện, bộ phận di tích bị hư hỏng bằng kỹ thuật và vật liệu tương đồng, nhằm bảo đảm sự bền vững của cấu kiện, thành phần gốc.

3.2.3.9

Phục chế các bộ phận bị hỏng, bị mất của di tích (reconstruction of damaged, lost elements and parts of monument)

Hoạt động tạo ra sản phẩm mới theo nguyên mẫu về chất liệu, hình thức và kỹ thuật đ thay thế bộ phận bị hỏng, bị mất của di tích.

3.2.3.10

Phục hồi di tích (recovery of site/monument)

Hoạt động nhằm phục dựng lại di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đã bị hủy hoại trên cơ sở các cứ liệu khoa học về di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đó.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích/Quy hoạch di tích (site/monument conservation, restoration, recovery planning)

Việc xác định phạm vi, nội dung và biện pháp bảo quản, tu bổ, phục hồi yếu tố gốc của di tích trong một khu vực xác định, định hướng tổ chức không gian các hạng mục công trình xây dựng mới, hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật và tạo lập môi trường cảnh quan thích hợp trong khu vực di tích.

3.2.3.12

Thẩm định dự án tu bổ di tích/báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích (evaluation of site/monument restoration project, site/monument restoration economic - technical report)

Việc xem xét mục tiêu, quan điểm, nguyên tắc, sự phù hợp biện pháp bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích, tôn tạo môi trường cảnh quan và các yếu tố khác có liên quan.

3.2.3.13

Thẩm định quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (evaluation of site/monument conservation, restoration, recovery planning)

Việc xem xét sự phù hợp của quy hoạch về tính pháp lý, quan điểm, mục tiêu, phạm vi nghiên cứu, định hướng bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích, tôn tạo môi trường cảnh quan, tổ chức không gian xây dựng công trình mới và hạ tầng kỹ thuật với cơ chế, chính sách, giải pháp thực hiện quy hoạch.

3.2.3.14

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Việc xem xét sự phù hợp của thiết kế về phương án bảo quản, tu bổ, phục hồi công trình di tích và tôn tạo môi trường cảnh quan di tích; xây dựng công trình phục vụ phát huy giá trị tại di tích, hạ tầng kỹ thuật; giải pháp kỹ thuật công nghệ, vật liệu và các nội dung khác.

3.2.3.15

Tình trạng bảo tồn di tích (site/monument preservation status)

Hiện trạng về sự toàn vẹn, bền vững và ổn định của di tích.

3.2.3.16

Tôn tạo di tích (reclamation of site/monument)

Hoạt động nhằm tăng cường khả năng sử dụng, khai thác và phát huy giá trị di tích nhưng không làm ảnh hưởng đến yếu tố gốc cấu thành di tích, tôn tạo môi trường cảnh quan thiên nhiên và môi trường - sinh thái của di tích.

3.2.3.17

Trưng bày bổ sung di tích (additional exhibition in site/monument)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3.2.3.18

Tu bổ di tích (restoration of site/monument)

Hoạt động nhằm tu sửa, gia cố, tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.

3.2.3.19

Tu sửa cấp thiết di tích (urgent repair of monument)

Biện pháp chống đỡ, gia cố, gia cường tạm thời để ngăn chặn di tích khỏi bị sập đổ, hy hoại.

3.2.4  Khai quật khảo cổ

3.2.4.1

Khai quật khảo cổ (archaeological excavation)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3.2.4.2

Báo cáo khoa học khai quật khảo cổ (archaeological excavation scientific report)

Báo cáo chi tiết kết quả nghiên cứu, thăm dò, khai quật khảo cổ được người chủ trì và tổ chức chủ trì thực hiện sau khi kết thúc việc xử lý khoa học các tài liệu, hiện vật thu được trong quá trình thăm dò, khai quật.

3.2.4.3

Báo cáo sơ bộ khai quật khảo cổ (preliminary archaeological excavation report)

Báo cáo khái quát kết quả nghiên cu, thăm dò, khai quật khảo cổ được người chủ trì và tổ chức chủ trì thực hiện ngay sau khi kết thúc thăm dò, khai quật.

3.2.4.4

Địa điểm khảo cổ (archaeological site)

Nơi lưu giữ những di tích, di vật phản ánh các giai đoạn phát triển của văn hóa khảo cổ, có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Điều tra khảo cổ (archaeological investigation survey)

Hoạt động nghiên cứu khoa học được thực hiện chủ yếu bằng phương pháp điền dã nghiên cứu địa hình, địa mạo và lấy mẫu vật bề mặt của địa điểm khảo cổ nhằm bước đầu xác định vị trí, phạm vi, niên đại, tính chất của địa điểm khảo c.

3.2.4.6

Hồ sơ khai quật khảo cổ (archaeological excavation file)

Toàn bộ tài liệu thành văn, bản vẽ, bản dập, bản ảnh, tài liệu nghe nhìn và các tài liệu khác được hình thành trong quá trình nghiên cứu, thăm dò, khai quật khảo c.

3.2.4.7

Khai quật khảo cổ khẩn cấp (emergency archaeological excavation)

Hoạt động khai quật nhằm kịp thời nghiên cứu, xử lý, thu thập di vật địa điểm khảo cổ đang bị hủy hoại hoặc có nguy cơ bị hủy hoại vĩnh viễn.

3.2.4.8

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Người có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về di sản văn hóa, được cấp giấy phép tổ chức thăm dò khai quật khảo cổ, chịu trách nhiệm chính về chuyên môn trong quá trình triển khai thăm dò, khai quật.

3.2.4.9

Quy hoạch khảo cổ (archaeological planning)

Việc thống kê các địa điểm khảo cổ đã biết, xác định các khu vực có khả năng ẩn cha địa điểm khảo cổ, để xây dựng kế hoạch nghiên cứu, biện pháp bảo vệ, phát huy giá trị và việc triển khai các chương trình thăm dò, khai quật dài hạn trên một địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

3.2.4.10

Tầng văn hóa khảo cổ (archaeological cultural layer)

Lớp đất chứa đựng các dấu tích, di vật phản ánh hoạt động của con người, thể hiện đặc trưng văn hóa của cộng đồng người trong một thời kỳ lịch sử nhất định.

3.2.4.11

Thăm dò khảo cổ (archaeological survey excavation)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3.2.5  Bảo vật quốc gia

3.2.5.1

Bảo vật quốc gia (national treasure)

Hiện vật được lưu truyền lại, có giá trị đặc biệt quý hiếm, tiêu biểu của đất nước về lịch sử, văn hóa, khoa học.

3.2.5.2

Bản sao di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (replica of relic, antiquity, national treasure)

Sản phẩm được làm giống như bản gốc về hình dáng, kích thước, chất liệu, màu sắc, trang trí và những đặc điểm khác.

3.2.5.3

Cổ vật (antiquity)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3.2.5.4

Di vật (relic)

Hiện vật được lưu truyền lại, có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học.

3.2.5.5

Di vật khảo cổ (archaeological relic)

Hiện vật được phát hiện qua thăm dò, khai quật khảo cổ hoặc phát hiện ngẫu nhiên tại địa điểm khảo cổ, có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học.

3.2.5.6

Giám định di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (inspection of relic, antiquity, national treasure)

Việc xác định niên đại, giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học, thẩm mỹ và những vấn đề khoa học khác liên quan đến di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Niên đại tuyệt đi của hiện vật (absolute dating of object)

Thông tin chính xác về thời gian hiện vật được chế tác, sản xuất hoặc hình thành dựa trên các căn cứ khoa học.

3.2.5.8

Niên đại tương đối của hiện vật (relative dating of object)

Thông tin về khoảng thời gian hiện vật được chế tác, sản xuất hoặc hình thành dựa trên sự so sánh các dấu hiệu chung với các hiện vật đã xác định được niên đại tuyệt đối.

3.3  Di sản văn hóa phi vật thể và các vấn đề liên quan

3.3.1  Di sản văn hóa phi vật thể

3.3.1.1

Di sản văn hóa phi vật thể (intangible cultural heritage)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3.3.1.2

Di sản văn hóa phi vật thể cn bảo vệ khẩn cấp (intangible cultural heritage element in need of urgent safeguarding)

Di sản văn hóa phi vật thể có nguy cơ mai một, thất truyền, cần phải lập tức có kế hoạch tổ chức bảo vệ.

3.3.1.3

Di sản văn hóa phi vật thđại diện của nhân loại (representative intangible cultural heritage element of humanity)

Di sản văn hóa phi vật th được UNESCO ghi vào Danh sách di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại.

3.3.1.4

Di sản văn hóa phi vật thể đang bị mai một (the falling into oblivion of intangible cultural heritage)

Di sản văn hóa phi vật thể có nguy cơ bị thất truyền do sự suy giảm việc thực hành và truyền dạy.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Không gian văn hóa (cultural space)

Nơi di sản văn hóa phi vật thể được chủ thể văn hóa sáng tạo, thực hành và lưu truyền.

3.3.1.6

Tính bền vững của di sản văn hóa phi vật thể (the sustainability of intangible cultural heritage)

Mức độ ổn định của các yếu tcơ bn cấu thành di sản văn hóa phi vật th, bao gồm: chủ thể văn hóa, hiện vật, không gian văn hóa có liên quan và điều kiện pháp lý để di sản văn hóa đó được bảo vệ, thực hành và trao truyền.

3.3.2  Chủ thể văn hóa

3.3.2.1

Chủ thể văn hóa (bearer)

Cộng đồng, nhóm hoặc cá nhân sáng tạo, nắm giữ, thừa kế và thực hành di sản văn hóa phi vật thể.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Cộng đồng (community)

Chủ thể văn hóa một hoặc các khu vực địa lý liên quan, có những đặc tính chung về văn hóa, xã hội, cùng thừa nhận, chia s và bảo vệ một di sản văn hóa phi vật thể nhất định là bản sắc văn hóa của mình.

3.3.2.3

Nghệ nhân (tradition bearer/master artist/ main practicer)

Người thực hành, nắm giữ và trao truyền các kỹ năng, kỹ thuật, bí quyết và hiểu biết về di sản văn hóa phi vật thể.

3.3.3  Phân loại di sản văn hóa phi vật thể

3.3.3.1

Lễ hội truyền thống (traditional festival)

Hình thái sinh hoạt văn hóa cộng đồng, nảy sinh từ lịch sử và được lưu truyền qua nhiều thế hệ, gắn với chu trình sản xuất và đời sống xã hội của cộng đồng, được cộng đồng sáng tạo và thực hành bằng các nghi lễ và hoạt động văn hóa.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Nghề thủ công truyền thống (traditional handicraft)

Hoạt động sáng tạo ra các sản phẩm vật thể mang tính đơn chiếc, bằng phương pháp thủ công, với chất liệu, công nghệ và bí quyết, kỹ năng nghề nghiệp được truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác, thể hiện sắc thái địa phương của một hoặc nhiều nghệ nhân, người thực hành.

3.3.3.3

Nghệ thuật trình diễn dân gian (folk performing arts)

Hình thức thể hiện các sáng tác dân gian của cá nhân, nhóm người hay cộng đồng trong một thời gian và không gian xác định, thông qua âm nhạc, vũ điệu, ngôn ngữ và các hình thức khác thể hiện bản sắc văn hóa của cộng đồng.

3.3.3.4

Ngữ văn dân gian (folk literature)

Hình thức sáng tạo nghệ thuật bằng ngôn từ của cá nhân, nhóm người hay cộng đồng, được lưu truyền, bổ sung bằng truyền miệng qua các thế hệ, nhằm thể hiện tri thức về tự nhiên, xã hội, tư tưởng, tình cảm và thẩm mỹ của cộng đồng.

3.3.3.5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Bao gồm các thực hành thường xuyên, ổn định thể hiện quan niệm, niềm tin của cộng đồng, thông qua các lễ nghi gắn liền với phong tục, tập quán truyền thống để mang lại sự bình an về tinh thần cho cá nhân và cộng đồng.

3.3.3.6

Tiếng nói, chữ viết (language and writing script)

Công cụ tư duy và phương tiện giao tiếp để thể hiện, lưu giữ, truyền bá tri thức về tự nhiên, xã hội, tư tưng, tình cảm, thẩm mỹ của con người, phản ánh bản sắc của cộng đồng.

3.3.3.7

Tri thức dân gian (folk knowledge)

Bao gồm tri thức về tự nhiên và xã hội, sức khỏe và đời sống con người, lao động sản xuất, y, dược học cổ truyền, m thực, trang phục và các tri thức dân gian khác.

3.3.4  Bảo vệ và phát huy giá trị

3.3.4.1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Hoạt động quản lý, nghiên cứu, kiểm kê, sưu tầm, phân loại, tư liệu hóa, thực hành, trình diễn, phổ biến, truyền dạy, phục hồi nhằm đảm bảo sự tồn tại lâu dài, ngăn ngừa nguy cơ làm mai một, thất truyền của di sản văn hóa phi vật thể.

3.3.4.2

Hồ sơ khoa học di sản văn hóa phi vật thể (scientific file of intangible cultural heritage)

Tập hợp các tài liệu khoa học và pháp lý được xây dựng theo quy định của pháp luật phản ánh thực trạng, giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học của di sản văn hóa phi vật thể.

3.3.4.3

Kiểm kê di sản văn hóa phi vật thể (inventorying of intangible cultural heritage)

Hoạt động nhận diện, xác định giá trị sơ bộ và lập danh mục di sản văn hóa phi vật thể.

3.3.4.4

Nhận diện di sản văn hóa phi vật thể (Identification of the values of intangible cultural heritage)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3.3.4.5

Phục hồi di sản văn hóa phi vật thể (revitalization of intangible cultural heritage)

Việc dựa trên các tư liệu khoa học và nhân chứng lịch sử để tái tạo lại một phần hoặc toàn bộ nội dung và hình thức thể hiện của di sản văn hóa phi vật thể đã mất.

3.3.4.6

Sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể (collecting information of intangible cultural heritage)

Quá trình điền dã, nghiên cứu, phỏng vấn, ghi chép, ghi âm, ghi hình và sử dụng các hình thức khác để thu thập thông tin về lịch sử hình thành và quá trình thực hành của di sản văn hóa phi vật thể.

3.3.4.7

Thực hành di sản văn hóa phi vật thể (practing of intangible cultural heritage)

Hoạt động của chủ thể văn hóa thể hiện quan niệm, tri thức và kỹ năng về di sản văn hóa phi vật thể do họ nắm giữ.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Trao truyền di sản văn hóa phi vật thể (transmissing of intangible cultural heritage)

Quá trình chuyển giao kỹ năng, bí quyết, kinh nghiệm, thực hành di sản văn hóa phi vật thể từ một cá nhân hoặc một nhóm người cho một cá nhân hoặc một nhóm người khác để bảo đảm sức sống lâu dài của di sản văn hóa phi vật thể đó.

3.3.4.9

Tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể (documentalization of intangible cultural heritage)

Hoạt động ghi chép, ghi âm, ghi hình (bao gồm hình ảnh tĩnh và hình ảnh động) và sử dụng các hình thức khác để lập hồ sơ lưu trữ phục vụ việc nghiên cứu và bảo tồn lâu dài di sản văn hóa phi vật thể.

3.4  Bảo tàng và các vấn đề liên quan

3.4.1  Bo tàng

3.4.1.1

Bảo tàng (museum)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3.4.1.2

Bảo tàng cấp tnh (provincial museum)

Bảo tàng công lập của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, nơi bảo quản và trưng bày các sưu tập hiện vật có giá trị tiêu biểu của địa phương.

3.4.1.3

Bảo tàng chuyên ngành (specialised museum)

Bảo tàng công lập theo từng lĩnh vực chuyên biệt thuộc khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, khoa học kỹ thuật và công nghệ.

3.4.1.4

Bảo tàng công lập (State museum)

Bảo tàng do cơ quan nhà nước có thm quyền thành lập, kinh phí hoạt động từ ngân sách nhà nước và các nguồn thu khác.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Bảo tàng ngoài công lập (private museum)

Bảo tàng do tổ chức, cá nhân, nhóm cá nhân hoặc cộng đồng dân cư thành lập và tự chủ về kinh phí đầu tư, hoạt động.

3.4.1.6

Bảo tàng quốc gia (national museum)

Bảo tàng công lập có chức năng sưu tầm, bảo quản, nghiên cứu, trưng bày, giới thiệu di sản văn hóa, bằng chứng vật chất về thiên nhiên, con người và môi trường sống của con người trong phạm vi cả nước.

3.4.1.7

Nhà bảo tàng (museum building)

Tổ hợp công trình kiến trúc và cảnh quan được quy hoạch và xây dựng đáp ứng yêu cầu tổ chức trưng bày, bảo quản hiện vật, đón tiếp khách tham quan và thực hiện các chức năng, nhiệm vụ khác của bảo tàng.

3.4.2  Bảo tàng học

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Bảo tàng học (museology)

Khoa học nghiên cứu về quy luật hình thành, phát triển, chức năng xã hội, nhiệm vụ và phương pháp thực hiện các nhiệm vụ của bảo tàng.

3.4.2.2

Hiện vật bảo tàng (museum object)

Sản phẩm vật chất do con người hoặc tự nhiên tạo ra trong lịch sử, có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học, thẩm mỹ, được bảo tàng sưu tầm, bảo quản và đã trải qua quá trình xử lý khoa học và pháp lý.

3.4.2.3

Hiện vật gốc (original object)

Sản phẩm vật chất do con người hoặc tự nhiên tạo ra trong lịch sử, có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học, thẩm mỹ.

3.4.2.4

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Hiện vật được tái tạo theo nguyên mẫu phần đã mất hoặc hư hỏng dựa trên cơ sở khoa học.

3.4.3  Sưu tầm

3.4.3.1

Sưu tm hiện vật (object collecting)

Việc bảo tàng thông qua các phương thức khác nhau để đưa hiện vật về bảo tàng.

3.4.3.2

Bảo hiểm hiện vật (object insurance)

Việc bảo đảm bằng hợp đồng giữa tổ chức, cá nhân sở hữu hoặc được giao quản lý hiện vật với tổ chức nhận trách nhiệm bảo hiểm để khi có tai nạn, rủi ro xảy ra làm hư hại hoặc phá hủy hiện vật, hoặc mất hiện vật, tổ chức nhận trách nhiệm bảo hiểm hiện vật phải trả cho tổ chức, cá nhân sở hữu hoặc được giao quản lý hiện vật đó một khoản tiền theo hợp đồng đã ký kết.

3.4.3.3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Việc bảo tàng cho các đối tượng khác được phép sử dụng có thời hạn hiện vật do bảo tàng quản lý hoặc sở hữu.

3.4.3.4

Chuyển giao hiện vật (object transfering)

Việc một cơ quan, đơn vị không có chức năng, nhiệm vụ hoạt động bảo tàng chuyển giao cho bảo tàng quản lý và sử dụng vĩnh viễn những hiện vật thuộc đối tượng sưu tầm của bảo tàng do cơ quan, đơn vị thu giữ được trong quá trình thực thi công vụ.

3.4.3.5

Đ cương sưu tầm hiện vật (collecting outline)

Văn bản thể hiện những vấn đề chủ yếu về mục đích, yêu cu, phạm vi, đối tượng dự kiến sưu tầm, thời gian thực hiện và những vấn đề khác có liên quan đến việc triển khai sưu tầm hiện vật cho bảo tàng.

3.4.3.6

Hiến tặng hiện vật (object donation)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3.4.3.7

Hồ sơ sưu tầm hiện vật (object collection profile)

Tập hợp các tài liệu khoa học và pháp lý về hiện vật, được hình thành trong quá trình nghiên cứu, thu thập và xử lý thông tin, giải quyết các thủ tục liên quan đến việc đưa hiện vật về bảo tàng.

3.4.3.8

Kho cơ sở (base storage)

Nơi lưu giữ các hiện vật bảo tàng đã được ghi vào sổ đăng ký hiện vật.

3.4.3.9

Kho tạm thời (temporary storage)

Nơi lưu giữ các hiện vật được ghi vào sổ nhập hiện vật tạm thời.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Kho tham khảo (reference storage)

Nơi lưu giữ các hiện vật đã được ghi vào sổ hiện vật tham khảo.

3.4.3.11

Phục chế hiện vật (reconstruction of museum object)

Việc dựa trên các cứ liệu khoa học và nhân chứng lịch sử phản ánh về hiện vật để tái tạo một phần hoặc toàn bộ hiện vật đó.

3.4.3.12

Số hóa hiện vật (digitalization of object)

Việc sử dụng các công nghệ số để thu thập và lưu trữ thông tin về hiện vật bảo tàng.

3.4.3.13

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Tập hợp các thông tin về hiện vật không đủ điều kiện nhập kho cơ sở của bảo tàng nhưng vẫn cần lưu giữ, bảo quản để nghiên cứu, tham khảo.

3.4.3.14

Sổ theo dõi xuất, nhập hiện vật (export and import of object tracking register)

Tập hợp thông tin về các hiện vật được xuất và nhập lại theo quy định hiện hành.

3.4.3.15

Trao đổi hiện vật (object exchange)

Việc bảo tàng chuyn quyền quản lý, sử dụng hợp pháp những hiện vật của mình cho một tổ chức, cá nhân khác để nhận lại quyền quản lý, sử dụng hợp pháp hiện vật của tổ chức, cá nhân đó lại theo quy định hiện hành.

3.4.4  Kiểm kê

3.4.4.1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Việc xác lập cơ sở pháp lý, danh mục và hồ sơ về ý nghĩa, giá trị, tình trạng bảo quản của hiện vật, nhằm phục vụ hoạt động quản lý, bảo quản và phát huy giá trị hiện vật.

3.4.4.2

Đăng ký hiện vật bảo tàng (registration of museum object)

Việc ghi chép các thông tin về hiện vật bảo tàng vào sổ đăng ký hiện vật bảo tàng.

3.4.4.3

Hồ sơ hiện vật (object profile)

Tập hợp các tài liệu khoa học và pháp lý do bảo tàng lập ra phản ánh toàn bộ quá trình sưu tầm, nghiên cứu, bảo quản, sử dụng và giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học, thẩm mỹ của hiện vật bảo tàng.

3.4.4.4

Loại b hiện vật (deaccession of object)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3.4.4.5

Miêu tả hiện vật bảo tàng (description of museum object)

Việc sử dụng ngôn ngữ và thông tin phản ánh nội dung và hình thức biểu hiện của hiện vật phục vụ cho việc nghiên cứu, phân loại và phát huy giá trị của hiện vật.

3.4.4.6

Phân loại hiện vật bảo tàng (classification of museum object)

Việc bo tàng chia hiện vật thành nhóm dựa trên những đặc đim chính về chất liệu, chức năng sử dụng, niên đại và các đặc điểm có ý nghĩa phân biệt khác.

3.4.4.7

Phiếu hiện vật (catalogue card)

Bản ghi những thông tin cơ bản về hiện vật.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Sổ đăng ký hiện vật (accession number/object number)

Tập hợp ký hiệu chữ và số được ấn định cho một hiện vật.

3.4.4.9

Sổ đăng ký hiện vật (assession register)

Tài liệu pháp lý và khoa học của bảo tàng, ghi danh sách hiện vật theo số thứ tự, thông tin về hiện vật thống nhất với Phiếu hiện vật.

3.4.4.10

Sổ nhập hiện vật tạm thời (contemporary accession register)

Tài liệu ghi theo trình tự thời gian các hiện vật mới được bảo tàng sưu tầm nhưng chưa được xử lý về khoa học và pháp lý.

3.4.4.11

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Tài liệu ghi toàn bộ hiện vật theo các nhóm hiện vật đã được phân loại dựa trên những đặc điểm chính về chất liệu, chức năng sử dụng, niên đại và các đặc điểm có ý nghĩa phân biệt khác.

3.4.4.12

Tên hiện vật bảo tàng (museum object name)

Tên gọi chính thức, ngắn gọn về một hiện vật bảo tàng do bảo tàng xác định để nhận diện hiện vật đó.

3.4.5  Bảo quản

3.4.5.1

Bảo quản định kỳ hiện vật (periodical conservation of object)

Việc thực hiện các biện pháp theo chu kỳ thời gian ngăn ngừa sự tự hủy hoại của hiện vật và loại trừ sự hủy hoại do thiên nhiên, sinh vật hoặc con người gây ra.

3.4.5.2

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Việc chủ động thực hiện biện pháp ngăn ngừa tối đa sự tự hủy hoại của hiện vật và loại trừ sự hủy hoại do thiên nhiên, sinh vật hoặc con người gây ra.

3.4.5.3

Bảo quản trị liệu hiện vật (treatment conservation of object)

Việc sử dụng các biện pháp kỹ thuật nhằm loại trừ nguyên nhân gây hại và tăng cường sự ổn định tình trạng hiện vật.

3.4.5.4

Chế độ bảo quản hiện vật (object conservation regulation)

Việc bảo vệ, phòng ngừa sự tự hủy hoại và loại trừ những yếu tố gây hại hiện vật do thiên nhiên, sinh vật hoặc con người gây ra.

3.4.5.5

Đảm bảo an toàn hiện vật (object storage security)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3.4.5.6

Kho bảo quản hiện vật (storage for object conservation)

Công trình xây dựng đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật để lưu giữ lâu dài, đảm bảo an ninh, an toàn và ổn định tình trạng hiện vật.

3.4.5.7

Kho m (open storage)

Kho bảo quản hiện vật được phép phục vụ công chúng tham quan, nghiên cứu về hiện vật bảo tàng.

3.4.5.8

Tình trạng hiện vật (museum object condition)

Trạng thái vật lý, hóa học của hiện vật bảo tàng ở một thời điểm xác định.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Tu sửa hiện vật (restoration of object)

Việc áp dụng các biện pháp khoa học, kỹ thuật, mỹ thuật nhằm khắc phục hư hỏng, làm ổn định tình trạng hiện vật, để hiện vật tồn tại lâu dài, bền vững.

3.4.6  Trưng bày

3.4.6.1

Trưng bày bảo tàng (museum exhibition)

Việc giới thiệu, sắp xếp hiện vật bảo tàng và tư liệu liên quan có chủ đích, khoa học và hấp dẫn bằng các phương tiện, giải pháp kỹ thuật, mỹ thuật để khách tham quan được tiếp cận, nghiên cứu, học tập và trải nghiệm.

3.4.6.2

Chỉnh lý trưng bày (exhibition adjustment)

Việc điều chỉnh nội dung và hình thức nhằm nâng cao chất lượng khoa học và tính hấp dẫn của trưng bày.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Chủ đề trưng bày (exhibition theme)

Vấn đề chủ yếu được giới thiệu tại một khu vực trong tổng thể trưng bày của bảo tàng.

3.4.6.4

Chú thích hiện vật (object label)

Văn bản khoa học giới thiệu ngắn gọn và đầy đủ thông tin về hiện vật.

3.4.6.5

Đề cương chi tiết nội dung trưng bày (specific outline of exhibition content)

Văn bản thể hiện cụ thể những vấn đề được đề cập trong Đề cương tổng quát nội dung trưng bày.

3.4.6.6

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Văn bản thể hiện những vấn đề tổng thể về mục đích, yêu cầu, phạm vi, đối tượng, nội dung và kinh phí thực hiện việc trưng bày của bảo tàng.

3.4.6.7

Không gian trưng bày (exhibition space)

Khu vực dành cho việc trưng bày các sưu tập, hiện vật theo những chủ đề nhất định, bao gồm không gian trưng bày trong nhà, không gian trưng bày ngoài trời.

3.4.6.8

Khu vực khám phá trong bảo tàng (discovery area)

Nơi dành cho khách tham quan tự khám phá những vấn đề về lịch sử, văn hóa, nghệ thuật, khoa học thông qua các hoạt động tìm hiểu, trải nghim, tương tác và trực tiếp thực hành.

3.4.6.9

Sảnh bảo tàng (museum lobby)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3.4.6.10

Tài liệu khoa học phụ (supporting documentation)

Tài liệu do bảo tàng làm ra để hỗ trợ cho việc làm sáng rõ nội dung trưng bày của bảo tàng.

3.4.6.11

Thiết kế chi tiết trưng bày (museum exhibition design/detailed design)

Tập hợp các bản vẽ, thuyết minh, đồ họa thể hiện phương án chi tiết về nghệ thuật trưng bày đối với từng hiện vật bảo tàng và các tài liệu khoa học phụ kèm theo, gắn với các giải pháp về âm thanh, ánh sáng, màu sắc, vật liệu và các phương tiện kỹ thuật khác đ thực hiện việc thi công trưng bày.

3.4.6.12

Thiết kế sơ bộ trưng bày (museum exhibition layout design/conceptual design)

Phương án tổng thể nghệ thuật trưng bày, bao gồm việc phân bố không gian trưng bày theo chủ đề gắn với việc xác định tuyến tham quan và giải pháp sử dụng âm thanh, ánh sáng, màu sắc, vật liệu và các phương tiện kỹ thuật khác.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Trưng bày ảo (Virtual exhibition)

Việc giới thiệu toàn bộ hoặc một phần trưng bày của bảo tàng theo hình thức định dạng số, giúp cho công chúng có thể tham quan thông qua mạng internet và các thiết b khác.

3.4.6.14

Trưng bày chuyên đề (thematic exhibition)

Việc giới thiệu về một vấn đề lịch sử, văn hóa, khoa học chuyên biệt trong thời gian ngắn hạn, xác định.

3.4.6.15

Trưng bày lưu động (travelling exhibition)

Việc giới thiệu về một hoặc nhiều nội dung, hoặc một vấn đề lịch sử, văn hóa, khoa học chuyên biệt được bảo tàng thực hiện tại một bảo tàng khác hoặc một địa điểm bên ngoài nhà bảo tàng.

3.4.6.16

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Việc giới thiệu về hiện vật bảo tàng được thực hiện ở khu vực không gian ngoại thất thuộc khuôn viên bảo tàng.

3.4.6.17

Trưng bày thường xuyên (permanent exhibition)

Việc giới thiệu nội dung chủ đạo, n định lâu dài tại bảo tàng.

3.4.7  Giáo dục bảo tàng

3.4.7.1

Giáo dục bảo tàng (museum education)

Việc xây dựng và tổ chức chương trình nhằm tạo cơ hội rộng rãi để khách tham quan học tập, trải nghiệm thông qua việc tìm hiểu hiện vật và tham gia các hoạt động của bảo tàng, với mục đích cung cấp đầy đủ, hấp dẫn những thông tin, kiến thức mà bảo tàng muốn truyền tải tới công chúng.

3.4.7.2

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Người trực tiếp đến bảo tàng hoặc thông qua thiết bị điện tử để nghiên cứu, học tập, trải nghiệm và hưởng thụ văn hóa thông qua trưng bày, hoạt động của bảo tàng.

3.4.7.3

Thuyết minh bảo tàng (museum docent)

Việc truyền đạt biểu cảm và chính xác thông tin liên quan đến hiện vật và nội dung trưng bày, nhằm hỗ trợ khách tham quan nghiên cứu, học tập, thường thức và trải nghiệm về trưng bày của bảo tàng.

3.4.7.4

Tuyến tham quan (exhibition route/exhibit Itinerary)

Lộ trình định hướng giúp khách tham quan tiếp cận nội dung trưng bày bảo tàng đy đủ, hợp lý và thuận tiện nhất.

3.4.8  Dịch vụ bảo tàng

3.4.8.1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Việc sử dụng nguồn lực của bảo tàng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu, tham quan, hưởng thụ văn hóa của công chúng, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của bảo tàng.

3.4.8.2

Cửa hàng lưu niệm (museum shop)

Nơi bán ấn phẩm và sản phẩm lưu niệm liên quan đến hiện vật và nội dung trưng bày của bảo tàng.

3.4.8.3

Tiếp thị bảo tàng (museum marketing)

Việc tổ chức hoạt động giới thiệu, quảng bá về bảo tàng nhằm thu hút khách tham quan và huy động sự hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân cho hoạt động của bảo tàng.

3.5  Di sản tư liệu và các vấn đề liên quan

3.5.1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Chứa đựng nội dung thông tin được tạo lập có chủ ý của nhóm người hoặc cá nhân, thể hiện trực tiếp bằng các ký hiệu, mật mã, văn bản, âm thanh, hình ảnh tĩnh hoặc động, dạng số và các dạng thức khác trên vật mang tin; có giá trị quan trọng về lịch sử, văn hóa, khoa học, thẩm mỹ đối với một cộng đồng, một nền văn hóa, một quốc gia hay nhân loại; có thể tiếp cận và được kế thừa, trao truyền.

3.5.2

Bản sao hợp pháp độc bản (unique legal copy)

Thông tin được sao chép hoặc chuyển dạng bằng các phương tiện kỹ thuật, được xác thực từ văn bản gốc đã bị mất vĩnh viễn.

3.5.3

Bảo quản di sản tư liệu (conservation of documentary heritage)

Việc sử dụng các biện pháp nhằm phòng ngừa, hạn chế những nguy cơ làm mất giá trị thông tin và hư hỏng vật mang thông tin của di sản tư liệu.

3.5.4

Hồ sơ đề cử (nomination file)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3.5.5

Kiểm kê di sản tư liệu (inventorying of documentary heritage)

Hoạt động nhận diện, đánh giá hiện trạng, xác định sơ bộ giá trị và lập danh mục di sản tư liệu.

3.5.6

Khu vực bảo quản di sản tư liệu (documentary heritage conservation area)

Nơi được kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng, các tác nhân gây ô nhiễm không khí, các loại động vật, sinh vật, an toàn vật lý và các yếu tố khác có liên quan để đảm bảo an toàn cho di sản tư liệu.

3.5.7

Nhận diện di sản tư liệu (identification of documentary heritage)

Hoạt động nghiên cứu về tên gọi, đặc điểm, hiện trạng, tác giả, quyền liên quan và các yếu tố khác của di sản tư liệu đó.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Phục chế di sản tư liệu (restoration of documentary heritage)

Việc dựa trên cứ liệu khoa học và các căn cứ khác có liên quan để tái tạo lại một phần nội dung và hình thức của di sn tư liệu bị hư hỏng.

3.5.9

Tài liệu phi văn bản (non-text document)

Hiện vật chứa đựng thông tin dưới dạng âm thanh, hình ảnh do con người tạo ra có chủ ý, có giá trị về lịch sử, văn hóa, khoa học và thẩm mỹ.

3.5.10

Tài liệu văn bản (text document)

Hiện vật chứa đựng thông tin dưới dạng chữ viết, ký hiệu, mật mã do con người tạo ra có ch ý, có giá tr về lịch sử, văn hóa, khoa học và thẩm mỹ.

3.5.11

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Việc giới thiệu giá trị của di sản tư liệu bằng các phương thức khác nhau tới toàn cộng đồng.

3.5.12

Tính độc bản của di sản tư liệu (the uniqueness of documentary heritage)

Sự tồn tại duy nhất của di sản tư liệu được thể hiện ở giá trị nội dung thông tin, vật liệu, kỹ thuật tạo tác ra di sản đó.

3.5.13

Tính toàn vẹn của di sản tư liệu (the integrity of documentary heritage)

Sự bảo lưu đầy đủ nội dung thông tin và yếu tố gốc của vật mang tin tạo nên giá trị của di sản tư liệu.

3.5.14

Tính xác thực của di sản tư liệu (the authenticity of documentary heritage)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Mục lục tra cứu thuật ngữ tiếng Việt

TT

Thuật ngữ tiếng Việt

Thuật ngữ tiếng Anh

Điều

1.

Bn sao di vật, cổ vật, bo vật quốc gia

Replica of relic, antiquity, national treasure

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2.

Bản sao hợp pháp độc bản

Unique legal copy

3.5.2

3.

Báo cáo khoa học khai quật khảo cổ

Archaeological excavation scientific report

3.2.4.2

4.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Economic - technical report of site/monument conservation, restoration, recovery

3.2.3.1

5.

Báo cáo sơ bộ khai quật khảo cổ

Preliminary archaeological excavation report

3.2.4.3

6.

Bảo hiểm hiện vật

Object Insurance

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7.

Bảo quản di sản tư liệu

Conservation of documentary heritage

3.5.3

8.

Bảo quản di tích

Conservation of monument

3.2.3.3

9.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Periodical conservation of object

3.4.5.1

10.

Bảo quản phòng ngừa hiện vật

Preventive conservation of object

3.4.5.2

11.

Bảo quản trị liệu hiện vật

Treatment conservation of object

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



12.

Bảo tàng

Museum

3.4.1.1

13.

Bảo tàng cấp tỉnh

Provincial museum

3.4.1.2

14.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Specialised museum

3.4.1.3

15.

Bảo tàng công lập

State museum

3.4.1.4

16.

Bảo tàng học

Museology

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



17.

Bảo tàng ngoài công lập

Private museum

3.4.1.5

18.

Bảo tàng quốc gia

National museum

3.4.1.6

19.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Preservation of monument

3.2.3.2

20.

Bảo tồn di sản văn hóa

Preservation of cultural heritage

3.1.2

21.

Bảo vật quốc gia

National treasure

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



22.

Bo vệ di sản văn hóa

Protection of cultural heritage

3.1.3

23.

Bảo vệ nguyên trạng mặt bằng và không gian di tích

Protection of original condition of monument ground and space/ln-situ

3.2.3.4

24.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Safeguarding and promoting the values of intangible cultural heritage

3.3.4.1

25.

Chế độ bảo quản hiện vật

Object conservation regulation

3.4.5.4

26.

Chỉnh lý trưng bày

Exhibition adjustment

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



27.

Cho mượn hiện vật

Object loan

3.4.3.3

28.

Chú thích hiện vật

Object label

3.4.6.4

29.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Exhibition theme

3.4.6.3

30.

Chủ thể văn hóa

Bearer

3.3.2.1

31.

Chuyển giao hiện vật

Object transferring

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



32.

Cổ vật

Antiquity

3.2.5.3

33.

Cơ sở dữ liệu di sản văn hóa

Database of cultural heritage

3.1.4

34.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Community

3.3.2.2

35.

Cửa hàng lưu niệm

Museum shop

3.4.8.2

36.

Danh lam thắng cảnh

Scenic landscape/site

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



37.

Đảm bảo an toàn hiện vật

Storage security

3.4.5.5

38.

Đăng ký hiện vật bo tàng

Registration of museum object

3.4.4.2

39.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Specific outline of exhibition content

3.4.6.5

40.

Đề cương sưu tầm hiện vật

Collecting outline

3.4.3.5

41.

Đề cương tổng quát nội dung trưng bày

General outline of exhibition content

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



42.

Di sản số

Digital heritage

3.1.5

43.

Di sản thiên nhiên thế giới

World natural heritage

3.2.1.3

44.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Documentary heritage

3.5.1

45.

Di sản văn hóa

Cultural heritage

3.1.1

46.

Di sản văn hóa dưới nước

Underwater cultural heritage

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



47.

Di sản văn hóa phi vật thể

Intangible cultural heritage

3.3.1.1

48.

Di sn văn hóa phi vật thể cần bảo vệ khẩn cấp

Intangible cultural heritage element in need of urgent safeguarding

3.3.1.2

49.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Representative intangible cultural heritage element of humanity

3.3.1.3

50.

Di sản văn hóa phi vật thể đang bị mai một

The falling into oblivion of intangible cultural heritage

3.3.1.4

51.

Di sản văn hóa thế giới

World cultural heritage

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



52.

Di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới hỗn hợp

Mixed world cultural and natural heritage

3.2.1.6

53.

Di sản văn hóa vật thể

Tangible cultural heritage

3.2.1.1

54.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Provincial - level site/monument

3.2.1.7

55.

Di tích khảo cổ

Archaeological monument

3.2.1.8

56.

Di tích kiến trúc nghệ thuật

Architectural and artistic site/ monument

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



57.

Di tích lịch sử

Historical monument

3.2.1.10

58.

Di tích lịch sử - văn hóa

Historical and cultural monument

3.2.1.11

59.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Memorial monument

3.2.1.12

60.

Di tích quốc gia

National - level site/Monument

3.2.1.13

61.

Di tích quốc gia đặc biệt

Special national - level site/Monument

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



62.

Di vật

Relic

3.2.5.4

63.

Di vật khảo cổ

Archaeological relic

3.2.5.5

64.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Museum services

3.4.8.1

65.

Dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích

Project of site/monument conservation, restoration, recovery

3.2.3.5

66.

Địa điểm khảo cổ

Archaeological site

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



67.

Điều tra khảo cổ

Archaeological investigation survey

3.2.4.5

68.

Gia cố, gia cường di tích

Reinforcing monument

3.2.3.6

69.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Inspection of relic, antiquity, national treasure

3.2.5.6

70.

Giáo dục bảo tàng

Museum education

3.4.7.1

71.

Hạ giải công trình di tích

Disassembly of monument structure

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



72.

Hiến tặng hiện vật

Object donation

3.4.3.6

73.

Hiện vật bảo tàng

Museum object

3.4.2.2

74.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Original object

3.4.2.3

75.

Hiện vật phục chế

Reconstructed object

3.4.2.4

76.

Hồ sơ đề cử

Nomination

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



77.

Hồ sơ hiện vật

Object profile

3.4.4.3

78.

Hồ sơ khai quật khảo c

Archaeological excavation file

3.2.4.6

79.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Scientific file of intangible cultural heritage

3.3.4.2

80.

Hồ sơ khoa học di tích

Scientific file of site/monument

3.2.2.2

81.

Hồ sơ sưu tầm hiện vật

Object collection profile

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



82.

Khách tham quan

Visitors/audience

3.4.7.2

83.

Khai quật khảo cổ

Archaeological excavation

3.2.4.1

84.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Emergency archaeological excavation

3.2.4.7

85.

Kho bảo quản hiện vật

Storage for object conservation

3.4.5.6

86.

Kho cơ sở

Base storage

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



87.

Kho mở

Open storage

3.4.5.7

88.

Kho tạm thời

Temporary storage

3.4.3.9

89.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Reference storage

3.4.3.10

90.

Không gian trưng bày

Exhibition space

3.4.6.7

91.

Không gian văn hóa

Cultural space

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



92.

Khu vực bảo quản di sản tư liệu

Documentory heritage conservation area

3.5.6

93.

Khu vực bảo vệ I

Protected zone I

3.2.1.15

94.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Protected zone II

3.2.1.16

95.

Khu vực khám phá trong bảo tàng

Discovery room

3.4.6.8

96.

Kiểm kê di sản tư liệu

Inventorying of documentary heritage

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



97.

Kiểm kê di sản văn hóa

Inventorying of cultural heritage

3.1.6

98.

Kim kê di sản văn hóa phi vật thể

Inventorying of intangible cultural heritage

3.3.4.3

99.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Inventorying of monument

3.2.2.1

100.

Kiểm kê hiện vật

Inventorying of object

3.4.4.1

101.

Lễ hội truyền thống

Traditional festival

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



102.

Loại bỏ hiện vật

Deaccession of object

3.4.4.4

103.

Miêu tả hiện vật bảo tàng

Description of museum object

3.4.4.5

104.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Traditional handicraft

3.3.3.2

105.

Nghệ nhân

Tradition bearer/Master Artist/ main practicer

3.3.2.3

106.

Nghệ thuật trình diễn dân gian

Folk performing arts

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



107.

Ngữ văn dân gian

Folk literature

3.3.3.4

108.

Người chủ trì cuộc thăm dò, khai quật khảo cổ

The executor of an archaeological survey, excavation

3.2.4.8

109.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Museum building

3.4.1.7

110.

Nhận diện giá trị di sản tư liệu

Identification of the values of documentory heritage

3.5.7

111.

Nhận diện giá tr di sản văn hóa phi vật thể

Identification of the values of intangible cultural heritage

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



112.

Niên đại tuyệt đối của hiện vật

Absolute dating of object

3.2.5.7

113.

Niên đại tương đối của hiện vật

Relative dating of object

3.2.5.8

114.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Connect, patch, piece the monument structure

3.2.3.8

115.

Phân loại di tích

Classification of site/monument

3.2.2.3

116.

Phân loại hiện vật bo tàng

Classification of museum object

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



117.

Phát huy giá trị di sản văn hóa

Promotion of cultural heritage

3.1.7

118.

Phiếu hiện vật

Catalogue card

3.4.4.7

119.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Reconstruction of damaged, lost elements and parts of relics

3.2.3.9

120.

Phục chế di sản tư liệu

Reconstruction of documentory heritage

3.5.8

121.

Phục chế hiện vật

Reconstruction of museum object

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



122.

Phục hồi di sản văn hóa phi vật thể

Revitalization of intangible cultural heritage

3.3.4.5

123.

Phục hồi di tích

Recovery of site/monument

3.2.3.10

124.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Site/monument conservation, restoration, recovery planning

3.2.3.11

125.

Quy hoạch khảo cổ

Archaeological planning

3.2.4.9

126.

Sảnh bảo tàng

Museum lobby

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



127.

S đăng ký hiện vật

Accession number/Object number

3.4.4.8

128.

Số hóa hiện vật

Digitalization of object

3.4.3.12

129.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Assession register

3.4.4.9

130.

Sổ hiện vật tham khảo

Reference object register

3.4.3.13

131.

Sổ nhập hiện vật tạm thời

Contemporary accession register

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



132.

Sổ phân loại hiện vật

Object classification register

3.4.4.11

133.

Sổ theo dõi xuất, nhập hiện vật

Export and import of object tracking register

3.4.3.14

134.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Collecting the intangible cultural heritage

3.3.4.6

135.

Sưu tầm hiện vật

Collecting of object

3.4.3.1

136.

Sưu tập

Collection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



137.

Tài liệu khoa học phụ

Supporting documentation

3.4.6.10

138.

Tài liệu phi văn bản

Non-text document

3.5.9

139.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Text document

3.5.10

140.

Tầng văn hóa khảo cổ

Archaeological cultural layer

3.2.4.10

141.

Tập quán xã hội và tín ngưỡng

Belief and social practices

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



142.

Tên hiện vật bảo tàng

Museum object name

3.4.4.12

143.

Thăm dò khảo cổ

Archaeological survey excavation

3.2.4.11

144.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Evaluation of site/monument restoration project, site/monument restoration economic - technical report

3.2.3.12

145.

Thẩm định quy hoạch bảo quản, tu b, phục hồi di tích

Evaluation of site/monument conservation, restoration, recovery planning

3.2.3.13

146.

Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công tu bổ di tích

Evaluation of design drawings for site/monument conservation

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



147.

Thiết kế chi tiết trưng bày

Museum exhibition design/ Detailed design

3.4.6.11

148.

Thiết kế sơ bộ trưng bày

Museum exhibition layout design/Conceptual design

3.4.6.12

149.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Practing of intangible cultural heritage

3.3.4.7

150.

Thuyết minh bảo tàng

Museum docent

3.4.7.3

151.

Tiếng nói, chữ viết

Language and writing script

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



152.

Tiếp cận di sản tư liệu

Access to documentary heritage

3.5.11

153.

Tiếp thị bảo tàng

Museum marketing

3.4.8.3

154.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Site/monument preservation status

3.2.3.15

155.

Tình trạng hiện vật

Museum object condition

3.4.5.8

156.

Tính bền vững của di sản văn hóa phi vật thể

The sustainability of intangible cultural heritage

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



157.

Tính độc bản của di sản tư liệu

The uniqueness of documentary heritage

3.5.12

158.

Tính toàn vẹn của di sản tư liệu

The integrity of documentary heritage

3.5.13

159.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



The Integrity of site/monument

3.2.1.17

160.

Tính xác thực của di sn tư liệu

The authenticity of documentary heritage

3.5.14

161.

Tính xác thực của di tích

The authenticity of site/monument

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



162.

Tôn tạo di tích

Reclamation of site/monument

3.2.3.16

163.

Trao đổi hiện vật

Object exchange

3.4.3.15

164.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Transmissing of intangible cultural heritage

3.3.4.8

165.

Tri thức dân gian

Folk knowledge

3.3.3.7

166.

Trưng bày ảo

Virtual exhibition

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



167.

Trưng bày bảo tàng

Museum exhibition

3.4.6.1

168.

Trưng bày bổ sung di tích

Additional exhibition in site/monument

3.2.3.17

169.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Thematic exhibition

3.4.6.14

170.

Trưng bày lưu động

Travelling exhibition

3.4.6.15

171.

Trưng bày ngoài trời

Outdoor exhibition

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



172.

Trưng bày thường xuyên

Permanent exhibition

3.4.6.17

173.

Tu bổ di tích

Restoration of monument

3.2.3.18

174.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Urgent repair of monument

3.2.3.19

175.

Tu sửa hiện vật

Restoration of object

3.4.5.9

176.

Tuyến tham quan

Exhibition route/Exhibit Itinerary

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



177.

Tư liệu hỏa di sản văn hóa

Documentalization of cultural heritage

3.1.9

178.

Tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể

Documentalization of intangible cultural heritage

3.3.4.9

179.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Buffer zone of world heritage

3.2.1.19

180.

Vùng lõi di sản thế giới

Strict protection zone of world heritage

3.2.1.20

181.

Yếu tố gốc cấu thành di tích

Original elements constitute the monument

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Mục lục tra cứu thuật ngữ tiếng Anh

TT

Thuật ngữ tiếng Anh

Thuật ngữ tiếng Việt

Điều

1.

Absolute dating of object

Niên đại tuyệt đi của hiện vật

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2.

Access to documentary heritage

Tiếp cận di sản tư liệu

3.5.11

3.

Accession number/Object number

Số đăng ký hiện vật

3.4.4.8

4.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Trưng bày bổ sung di tích

3.2.3.17

5.

Antiquity

Cổ vật

3.2.5.3

6.

Archaeological cultural layer

Tầng văn hóa khảo cổ

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7.

Archaeological excavation

Khai quật khảo cổ

3.2.4.1

8.

Archaeological excavation file

Hồ sơ khai quật khảo cổ

3.2.4.6

9.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Báo cáo khoa học khai quật khảo cổ

3.2.4.2

10.

Archaeological investigation survey

Điều tra khảo cổ

3.2.4.5

11.

Archaeological monument

Di tích khảo cổ

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



12.

Archaeological planning

Quy hoạch khảo cổ

3.2.4.9

13.

Archaeological relic

Di vật khảo cổ

3.2.5.5

14.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Địa điểm khảo cổ

3.2.4.4

15.

Archaeological survey excavation

Thăm dò khảo cổ

3.2.4.11

16.

Architectural and artistic site/ monument

Di tích kiến trúc nghệ thuật

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



17.

Assession register

Sổ đăng ký hiện vật

3.4.4.9

18.

Base storage

Kho cơ sở

3.4.3.8

19.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Chủ thể văn hóa

3.3.2.1

20.

Belief and social practices

Tập quán xã hội và tín ngưỡng

3.3.3.5

21.

Buffer zone of World heritage

Vùng đệm di sản thế giới

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



22.

Catalogue card

Phiếu hiện vật

3.4.4.7

23.

Classification of Museum object

Phân loại hiện vật bảo tàng

3.4.4.6

24.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Phân loại di tích

3.2.2.3

25.

Collecting of Object

Sưu tầm hiện vật

3.4.3.1

26.

Collecting outline

Đề cương sưu tầm hiện vật

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



27.

Collecting the intangible cultural heritage

Sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể

3.3.4.6

28.

Collection

Sưu tập

3.1.8

29.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Cộng đồng

3.3.2.2

30.

Connect, patch, piece the monument structure

Nối, vá, gắn, chắp cấu kiện di tích

3.2.3.8

31.

Conservation of documentary heritage

Bo quản di sản tư liệu

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



32.

Conservation of monument

Bảo qun di tích

3.2.3.3

33.

Contemporary accession register

Sổ nhập hiện vật tạm thời

3.4.4.10

34.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Di sản văn hóa

3.1.1

35.

Cultural space

Không gian văn hóa

3.3.1.5

36.

Database of cultural heritage

Cơ sở dữ liệu di sản văn hóa

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



37.

Deaccession of Object

Loại bỏ hiện vật

3.4.4.4

38.

Description of museum object

Miêu tả hiện vật bảo tàng

3.4.4.5

39.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Di sản số

3.1.5

40.

Digitalization of object

Số hóa hiện vật

3.4.3.12

41.

Disassembly of monument structure

Hạ giải công trình di tích

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



42.

Discovery area

Khu vực khám phá trong bảo tàng

3.4.6.8

43.

Documentalization of cultural heritage

Tư liệu hóa di sản văn hóa

3.1.9

44.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể

3.3.4.9

45.

Documentary heritage

Di sản tư liệu

3.5.1

46.

Documentory heritage conservation area

Khu vực bảo qun di sn tư liệu

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



47.

Economic - technical report of site/monument conservation, restoration, recovery

Báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích

3.2.3.1

48.

Emergency archaeological excavation

Khai quật khảo cổ khẩn cấp

3.2.4.7

49.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công tu bổ di tích

3.2.3.14

50.

Evaluation of site/monument conservation, restoration, recovery planning

Thẩm định quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích

3.2.3.13

51.

Evaluation of site/monument restoration project, site/monument restoration economic - technical report

Thẩm định dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



52.

Exhibition adjustment

Chỉnh lý trưng bày

3.4.6.2

53.

Exhibition route/Exhibit Itinerary

Tuyến tham quan

3.4.7.4

54.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Không gian trưng bày

3.4.6.7

55.

Exhibition theme

Chủ đề trưng bày

3.4.6.3

56.

Export and import of Object tracking register

Sổ theo dõi xuất, nhập hiện vật

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



57.

Folk knowledge

Tri thức dân gian

3.3.3.7

58.

Folk literature

Ngữ văn dân gian

3.3.3.4

59.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Nghệ thuật trình diễn dân gian

3.3.3.3

60.

General outline of exhibition content

Đề cương tổng quát nội dung trưng bày

3.4.6.6

61.

Historical and cultural site/monument

Di tích lịch sử - văn hóa

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



62.

Historical site/monument

Di tích lịch sử

3.2.1.10

63.

Identification of documentory heritage

Nhận diện di sn tư liệu

3.5.7

64.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Nhận diện di sản văn hóa phi vật thể

3.3.4.4

65.

Inspection of relic, antiquity, national treasure

Giám định di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

3.2.5.6

66.

Intangible cultural heritage

Di sản văn hóa phi vật thể

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



67.

Intangible cultural heritage element in need of urgent safeguarding

Di sản văn hóa phi vật thể cần bảo vệ khẩn cấp

3.3.1.2

68.

Inventorying of cultural heritage

Kiểm kê di sản văn hóa

3.1.6

69.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Kiểm kê di sản tư liệu

3.5.5

70.

Inventorying of intangible cultural heritage

Kiểm kê di sn văn hóa phi vật thể

3.3.4.3

71.

Inventorying of Monument

Kiểm kê di tích

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



72.

Inventorying of Object

Kiểm kê hiện vật

3.4.4.1

73.

Language and writing script

Tiếng nói, chữ viết

3.3.3.6

74.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Di tích lưu niệm

3.2.1.12

75.

Mixed world cultural and natural heritage

Di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới hỗn hợp

3.2.1.6

76.

Museology

Bảo tàng học

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



77.

Museum

Bảo tàng

3.4.1.1

78.

Museum building

Nhà bảo tàng

3.4.1.7

79.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Thuyết minh bảo tàng

3.4.7.3

80.

Museum education

Giáo dục bảo tàng

3.4.7.1

81.

Museum exhibition

Trưng bày bảo tàng

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



82.

Museum exhibition design/ Detailed design

Thiết kế chi tiết trưng bày

3.4.6.11

83.

Museum exhibition layout design/Conceptual design

Thiết kế sơ bộ trưng bày

3.4.6.12

84.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Sảnh bảo tàng

3.4.6.9

85.

Museum marketing

Tiếp thị bảo tàng

3.4.8.3

86.

Museum object

Hiện vật bảo tàng

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



87.

Museum object condition

Tình trạng hiện vật

3.4.5.8

88.

Museum object name

Tên hiện vật bảo tàng

3.4.4.12

89.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Dịch vụ bảo tàng

3.4.8.1

90.

Museum shop

Cửa hàng lưu niệm

3.4.8.2

91.

National - level site/Monument

Di tích quốc gia

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



92.

National museum

Bảo tàng quốc gia

3.4.1.6

93.

National treasure

Bảo vật quốc gia

3.2.5.1

94.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Hồ sơ đề cử

3.5.4

95.

Non-text document

Tài liệu phi văn bản

3.5.9

96.

Object classification register

Sổ phân loại hiện vật

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



97.

Object collection profile

Hồ sơ sưu tầm hiện vật

3.4.3.7

98.

Object conservation regulation

Chế độ bảo quản hiện vật

3.4.5.4

99.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Hiến tặng hiện vật

3.4.3.6

100.

Object exchange

Trao đổi hiện vật

3.4.3.15

101.

Object Insurance

Bảo hiểm hiện vật

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



102.

Object label

Chú thích hiện vật

3.4.6.4

103.

Object loan

Cho mượn hiện vật

3.4.3.3

104.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Hồ sơ hiện vật

3.4.4.3

105.

Object transferring

Chuyển giao hiện vật

3.4.3.4

106.

Open storage

Kho m

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



107.

Original elements constitute the site/monument

Yếu tố gốc cấu thành di tích

3.2.1.21

108.

Original object

Hiện vật gốc

3.4.2.3

109.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Trưng bày ngoài trời

3.4.6.16

110.

Periodical conservation of object

Bảo quản định kỳ hiện vật

3.4.5.1

111.

Permanent exhibition

Trưng bày thường xuyên

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



112.

Practing of intangible cultural heritage

Thực hành di sản văn hóa phi vật thể

3.3.4.7

113.

Preliminary archaeological excavation report

Báo cáo sơ bộ khai quật khảo cổ

3.2.4.3

114.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Bảo tồn di sản văn hóa

3.1.2

115.

Preservation of monument

Bảo tồn di tích

3.2.3.2

116.

Preventive conservation of object

Bảo quản phòng ngừa hiện vật

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



117.

Private museum

Bảo tàng ngoài công lập

3.4.1.5

118.

Project of site/monument conservation, restoration, recovery

Dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích

3.2.3.5

119.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Phát huy giá trị di sản văn hóa

3.1.7

120.

Protected zone I

Khu vực bảo vệ I

3.2.1.15

121.

Protected zone II

Khu vực bảo vệ II

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



122.

Protection of cultural heritage

Bảo vệ di sn văn hóa

3.1.3

123.

Protection of original condition of monument ground and space/ln-situ

Bảo vệ nguyên trạng mặt bằng và không gian di tích

3.2.3.4

124.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Di tích cấp tỉnh

3.2.1.7

125.

Provincial museum

Bảo tàng cấp tỉnh

3.4.1.2

126.

Reclamation of site/monument

Tôn tạo di tích

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



127.

Reconstruction of damaged, lost elements and parts of monument

Phục chế cấu kiện, bộ phận bị hỏng, b mt của di tích

3.2.3.8

128.

Recovery of site/monument

Phục hồi di tích

3.2.3.10

129.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Sổ hiện vật tham khảo

3.4.3.13

130.

Reference storage

Kho tham khảo

3.4.3.10

131.

Registration of museum object

Đăng ký hiện vật bảo tàng

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



132.

Reinforcing monument

Gia cố, gia cường di tích

3.2.3.6

133.

Relative dating of object

Niên đại tương đối của hiện vật

3.2.5.8

134.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Di vật

3.2.5.4

135.

Replica of relic, antiquity, national treasure

Bản sao di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

3.2.5.2

136.

Representative intangible cultural heritage element of humanity

Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



137.

Reconstruction of documentory heritage

Phục chế di sản tư liệu

3.5.8

138.

Restoration of monument

Tu bổ di tích

3.2.3.18

139.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Phục chế hiện vật

3.4.3.11

140.

Restoration of object

Tu sửa hiện vật

3.4.5.9

141.

Reconstructed object

Hiện vật phục chế

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



142.

Revitalization of intangible cultural heritage

Phục hồi di sản văn hóa phi vật thể

3.3.4.5

143.

Safeguarding and promoting the values of intangible cultural heritage

Bảo vệ và phát huy giá tr di sản văn hóa phi vật thể

3.3.4.1

144.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Danh lam thắng cảnh

3.2.1.2

145.

Scientific file of intangible cultural heritage

Hồ sơ khoa học di sản văn hóa phi vật thể

3.3.4.2

146.

Scientific file of site/monument

Hồ sơ khoa học di tích

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



147.

Site/monument conservation, restoration, recovery planning)

Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích/quy hoạch di tích

3.2.3.11

148.

Site/monument preservation status

Tình trạng bảo tồn di tích

3.2.3.15

149.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Di tích quốc gia đặc biệt

3.2.1.14

150.

Specialised museum

Bảo tàng chuyên ngành

3.4.1.3

151.

Specific outline of exhibition content

Đề cương chi tiết nội dung trưng bày

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



152.

State museum

Bảo tàng công lập

3.4.1.4

153.

Storage for object conservation

Kho bảo quản hiện vật

3.4.5.6

154.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Đảm bảo an toàn hiện vật

3.4.5.5

155.

Strict protection zone of World heritage

Vùng lõi di sản thế giới

3.2.1.20

156.

Supporting documentation

Tài liệu khoa học phụ

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



157.

Tangible cultural heritage

Di sản văn hóa vật thể

3.2.1.1

158.

Temporary storage

Kho tạm thời

3.4.3.9

159.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Tài liệu văn bn

3.5.10

160.

The authenticity of documentary heritage

Tính xác thực của di sản tư liệu

3.5.14

161.

The Authenticity of site/monument

Tính xác thực của di tích

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



162.

The executor of an archaeological survey, excavation

Người chủ trì cuộc thăm dò, khai quật khảo cổ

3.2.4.8

163.

The falling into oblivion of intangible cultural heritage

Di sản văn hóa phi vật thể đang bị mai một

3.3.1.4

164.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Tính toàn vẹn của di sản tư liệu

3.5.13

165.

The Integrity of site/monument

Tính toàn vẹn của di tích

3.2.1.17

166.

The sustainability of intangible cultural heritage

Tính bền vững của di sản văn hóa phi vật thể

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



167.

The Uniqueness of documentary heritage

Tính độc bản của di sản tư liệu

3.5.12

168.

Thematic exhibition

Trưng bày chuyên đề

3.4.6.14

169.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Nghệ nhân

3.3.2.3

170.

Traditional festival

Lễ hội truyền thống

3.3.3.1

171.

Traditional handicraft

Nghề thủ công truyền thống

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



172.

Transmissing of intangible cultural heritage

Trao truyền di sản văn hóa phi vật thể

3.3.4.8

173.

Travelling exhibition

Trưng bày lưu động

3.4.6.15

174.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Bảo quản trị liệu hiện vật

3.4.5.3

175.

Underwater cultural heritage

Di sản văn hóa dưới nước

3.2.1.4

176.

Unique legal copy

Bản sao hợp pháp độc bản

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



177.

Urgent repair of monument

Tu sửa cấp thiết di tích

3.2.3.19

178.

Virtual exhibition

Trưng bày ảo

3.4.6.13

179.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Khách tham quan

3.4.7.2

180.

World cultural heritage

Di sản văn hóa thế giới

3.2.1.5

181.

World natural heritage

Di sản thiên nhiên thế giới

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1]  Act on the Safeguarding and Promotion of Intangible Cultural Heritage in 2015, amended 2016

[2]  Bộ Văn hóa, Thể Thao và Du lịch, Cục Di sản Văn hóa, Một con đường tiếp cận di sản, tập 1, 2, 3, 4, 5. NXB Hà Nội, 2008

[3]  BS EN 15898 : 2019. Conservation of cultural heritage - main general term and definition (Bảo quản di sản văn hóa - thuật ngữ và định nghĩa chung)

[4]  BURCAW, G. E.. Introduction to Museum Work, 3rd Edition. AltaMira Press, 1997

[5]  Công ước về bảo vệ Di sản văn hóa dưới nước của UNESCO, 2001

[6]  Công ước về bảo vệ di sản văn hóa phi vật thể của UNESCO, 2003

[7]  Công ước về Bảo vệ Di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới của UNESCO, 1972

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



[9]  Hoàng Đạo Cương. Luận án tiến sĩ, Nguyên tắc và kỹ thuật trùng tu nhằm bảo tồn các di tích kiến trúc gỗ Việt Nam

[10]  International Charpters for Conservation and Restoration, ICOMOS, 2001

[11]  Kaulen M.E, Kossova I.M; Sundieva A.A., Sự nghiệp bảo tàng của nước Nga, Cục Di sn văn hóa, 2006

[12]  Korea Cultural heritage protection act, 2010

[13] Lê Hồng Lý (chủ biên), Giáo trình qun lý di sản văn hóa với phát triển du lịch, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010

[14]  Luật Di sản văn hóa năm 2001

[15]  Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật di sản văn hóa năm 2009

[16]  Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016

[17]  Memory of the World: general guidelines to safeguard documentary heritage 2002, approved 2017

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



[19]  Nghị định số 53/2006/NĐ-CP ngày 25/5/2006 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển các cơ sở cung ứng dịch vụ ngoài công lập

[20]  Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và công nghệ

[21]  Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/08/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội

[22]  Nghị định số 159/2004/NĐ-CP ngày 31/8/2004 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ

[23]  Nghị định số 166/2018/NĐ-CP ngày 25/12/2018 của Chính phủ về việc Quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.

[24]  Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập.

[25]  Nghị định số 61/2016/NĐ-CP của Chính phủ Quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cnh

[26]  Nghị định số 62/2014/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ Quy định đối tượng xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

[27]  Nghị định số 86/2005/NĐ-CP ngày 8/7/2005 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ di sản văn hóa dưới nước

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



[29]  Nguyễn Đình Thanh (chủ biên), Di sản văn hóa - bảo tồn và phát triển, NXB Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh. 2008

[30]  Quyết định số 70/2006/QĐ-BVHTT ngày 15 tháng 9 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin về việc ban hành Quy chế kiểm kê hiện vật bảo tàng

[31]  TCVN 10274 : 2013 Hoạt động thư viện - Thuật ngữ và định nghĩa chung

[32]  TCVN 5453 : 2009 Thông tin và tư liệu - Từ vựng

[33]  Thông tư số 03/2019/TT-BVHTTDL ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định quy trình giám định tư pháp đối với di vật, cổ vật

[34]  Thông tư số 04/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/6/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định việc kiểm kê di sản văn hóa phi vật thể và lập hồ sơ khoa học di sản văn hóa phi vật thể để đưa vào Danh mục di sn văn hóa phi vật th quốc gia

[35]  Thông tư số 11/2013/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về sưu tầm hiện vật của bảo tàng công lập

[36]  Thông tư số 15/2019/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2019 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số quy định về bo quản, tu b, phục hồi di tích

[37]  Thông tư số 18/2010/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Th thao và Du lịch quy định về tổ chức và hoạt động của bảo tàng

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



[39]  Thông tư số 18/2012/TT-BVHTTDL ngày 28/12/ 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số quy định về bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích.

[40]  Thuật ngữ của UNESCO/Glossary of UNESCO (2002)

[41]  Trung tâm Khoa học Xã hội và nhân văn quốc gia - Viện Văn học, Tuyển tập văn học dân gian Việt Nam, NXB Giáo dục, 2007

[42]  Từ điển Bách khoa Việt Nam (tập 1).

[43]  Viện Khoa học xã hội Việt Nam và Đại học Quốc gia Hà Nội, Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế Việt Nam học lần thứ tư, Việt Nam trên đường hội nhập và phát triển bền vững, Hà Nội 26 -28/11/2012

[44]  Vương Hoằng Quân, Cơ sở bảo tàng học Trung Quốc, Cục Di sản văn hóa, 2006

 

Mục lục

Lời nói đầu

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2  Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ và định nghĩa

3.1  Những vấn đề chung về di sản văn hóa

3.2  Di sản văn hóa vật thể và các vấn đề liên quan

3.3  Di sản văn hóa phi vật thể và các vấn đề liên quan

3.4  Bảo tàng và các vấn đề liên quan

3.5  Di sản tư liệu và các vấn đề liên quan

Mục lục tra cứu thuật ngữ tiếng Việt

Mục lục tra cứu thuật ngữ tiếng Anh

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10382:2024 về Di sản văn hóa và các vấn đề liên quan - Thuật ngữ và định nghĩa chung

Số hiệu: TCVN10382:2024
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10382:2024 về Di sản văn hóa và các vấn đề liên quan - Thuật ngữ và định nghĩa chung

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…