TT |
Danh mục kim loại |
Điều kiện bảo quản |
I 1
2
II
|
Nhóm bảo quản thứ nhất Kim loại màu các loại. Ví dụ: Đồng và các hợp kim của đồng Nhôm và các hợp kim của nhôm Thiếc và các hợp kim hàn Kẽm Bi mê tal các loại Bác bít (hợp kim ổ trục) các loại Ni ken kim loại Chì … Kim loại đen các loại. Ví dụ: Thép hợp kim chế tạo máy Thép dụng cụ các loại Thép gió các loại Thép làm lò xo các loại Thép hợp kim Thép đặc biệt Thép làm vòng bi Thép chịu axít Thép không gỉ Thép điện trở cao Thép làm nam châm Thép lá có silíc Thép lá đen các loại (kích thước nhỏ) Thép lá mạ thiếc, mạ kẽm Dây thép các loại cỡ 1 mm Dây thép dư ứng lực Dây thép làm que hàn Nhóm bảo quản thứ hai: Các loại dây thép có vỏ và không có vỏ bọc Các loại ống thép đen thường Các loại ống thép chuyên dùng Các loại ống thép có mạ bên ngoài Thép các bon dạng thanh, cây Thép tấm các loại chiều dầy Các loại thép dẹt dày (s) lớn hơn 1 mm Thép cây tròn, vuông, lục lăng Thép vằn (đốt) dùng trong xây dựng Thép hình (U,I,T…) Thép chế tạo các bon Fe rô các loại… Các loại gang thỏi Các loại ống gang |
Trong nhà kho kín.
Trong nhà kho nửa kín
|
Ghi chú: Đối với kim loại không có tên trong phụ lục do Tổng cục Dự trữ Nhà nước quy định đưa vào loại hình kho bảo quản.
CÁCH THỂ HIỆN KÍCH THƯỚC KIM LOẠI
Hình dạng kim loại
Quy cách thẻ kho
Minh hoạ
Dạng viên, thỏi
Khối luợng viên, thỏi tính ra Kg.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng thanh dẹt
Chiều rộng (a) mm x chiều dày (b) mm
a x b (mm)
Dạng cây vuông
Cạnh (a) mm x Cạnh (a) mm
a x a (mm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng cây 6 cạnh đến 8 cạnh
Đường kính vòng tròn nội tiếp (a). Xác định bằng khoảng cách của 2 cạnh đối diện (mm).
Dạng cây tròn và dây nhỏ
Đường kính D (mm)
Dạng tấm, lá.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S x a x L (mm)
Ví dụ: 5 x710 x1400 mm
Dạng băng cuộn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày (S) x Chiều rộng (b) mm
S x b (mm)
Ví dụ: 0,7 x 500 mm
Thép ống (trừ ống dẫn nước, dầu khí đốt)
.Đường kính ngoài (D) x chiều dày thành ống (s) mm
D x s (mm)
.Đường kính quy ước (lấy tròn số để có được số nguyên là đuờng kính tại 1/2 chiều dày thân ống).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép đường ray (cần trục, tầu hoả, tầu điện..
Khối lượng 1 m chiều dài tính ra kilogam và ký hiệu loại ray ghi phía trước.
Ví dụ: TH 55 (ray xe điện)
KP 140 (ray cầu trục)
Dây cáp thép
. Số nhóm dây x Số sợi mỗi nhóm
. Số lõi dây- Đuờng kính dây cáp có mạ hay không mạ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép hình Lđều cạnh
Cạnh (b) x Cạnh (b) x Chiều dày (d)
b xb xd (mm)
Ví dụ: 60 x 60 x 6 mm
Thép hình L không đều cạnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B x b x d (mm)
Ví dụ: 50 x 32 x 4 mm
Thép chữ U
Cạnh nằm (h) x Chiều cao (b) x Chiều dày của cạnh nằm (d) mm.
h x b x d (mm)
Ví dụ: 160 x 68 x 5 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao (h) x Cạnh nằm (b) x Chiều dày thân I (d) mm
h x b x d mm
Ví dụ: 160 x 81 x 8 mm
Thép chữ T
Chiều cao (h) x Cạnh trên (b) x chiều dày thân T (s) mm
h x b x s (mm)
Ví dụ: 100 x 75 x 6,5 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao (h) x cạnh nằm (b) x Chiều dày cạnh giữa (s) mm
h x b x s (mm)
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 12:2011/BTC về dự trữ nhà nước đối với kim loại do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | QCVN12:2011/BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 07/11/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 12:2011/BTC về dự trữ nhà nước đối với kim loại do Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video