X1 = |
( V1 - V2 ) . 0,0001774 . 1000 . 100 |
= |
( V1 – V2 ) . 0. 17096 |
M . 25 |
M |
Trong đó :
V1 – lượng dung dịch natri thiosunfat đúng 0,1 N hoặc 0,01 N tiêu tốn trong khi chuẩn mẫu thử, tính bằng ml;
V2 - lượng dung dịch natri thiosunfat đúng 0,1 N hoặc 0,01 N tiêu tốn trong khi chuẩn mẫu trắng, tính bằng ml;
M- khối lượng mẫu thử, tính bằng g;
0,0001774- lượng natri clorat tương ứng với 1 ml dung dịch natri thiosunfat đúng 0,01 N tính bằng g;
Trường hợp dùng dung dịch natri thiosunfat đúng 0,1 N thì hệ số sẽ là 0,001774.
5.2 Kết quả cuối cùng là trung bình cộng của ít nhất hai kết quả xác định song song khi chênh lệch giữa các kết quả đó không vượt quá 10 % so với kết quả nhỏ nhất.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3798:1983 về natri hidroxit kỹ thuật - phương pháp so màu xác định hàm lượng natri clorat
Số hiệu: | TCVN3798:1983 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1983 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3798:1983 về natri hidroxit kỹ thuật - phương pháp so màu xác định hàm lượng natri clorat
Chưa có Video