Thuật ngữ |
Định nghĩa |
1. Nổ hóa học 2. An toàn nổ
3. Phòng ngừa nổ 4. Bảo vệ nổ 5. Mô trường nguy hiểm nổ
6. Nguồn kích nổ
7. Hệ số an toàn
8. Nhiệt độ nổ |
Sự chuyển hóa hóa học tỏa nhiệt nhanh kèm theo phát sinh năng lượng và tạo thành khí nén có khả năng sinh công. Trạng thái của quá trình sản xuất loại trừ được khả năng nổ hoặc nếu nổ xảy ra phải ngăn chặn được tác động của các yếu tố nguy hiểm và có hại đối với sức khỏe con người và giữ được nguyên giá trị vật chất. Ngăn ngừa khả năng phát sinh nổ Ngăn chặn tác động của các yếu tố nguy hiểm và có hại do nổ đến con người và giữ được nguyên vẹn giá trị vật chất Môi trường hoạt tính hóa học mà trong điều kiện nào đó có thể phát sinh nổ Các nguồn mang năng lượng có khả năng kích thích nổ môi trường nguy hiểm nổ Hệ số điều và hệ số thực nghiệm hay tính toán của thông số nguy hiểm nổ. Hệ số này xác định giới hạn cho phép của thông số đo đối với mỗi quá trình sản xuất Nhiệt độ được tạo thành khi nổ |
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3255:1986 về an toàn nổ - yêu cầu chung do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN3255:1986 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1986 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3255:1986 về an toàn nổ - yêu cầu chung do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video