Tải trọng, g |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian(s) để đạt được 100 vòng quay |
75 |
100 |
125 |
150 |
175 |
200 |
225 |
250 |
275 |
300 |
325 |
350 |
375 |
400 |
425 |
450 |
475 |
500 |
525 |
550 |
575 |
600 |
625 |
650 |
675 |
700 |
725 |
750 |
775 |
800 |
825 |
850 |
875 |
Độ nhớt KU (Krabs Units) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
27 |
49 |
57 |
63 |
69 |
74 |
79 |
83 |
86 |
89 |
92 |
95 |
97 |
100 |
102 |
104 |
106 |
109 |
111 |
113 |
114 |
116 |
118 |
120 |
121 |
123 |
124 |
126 |
127 |
129 |
130 |
131 |
132 |
133 |
28 |
51 |
59 |
65 |
70 |
75 |
80 |
84 |
87 |
90 |
93 |
96 |
98 |
100 |
102 |
105 |
107 |
110 |
112 |
114 |
115 |
117 |
118 |
120 |
121 |
123 |
124 |
126 |
127 |
129 |
130 |
131 |
132 |
133 |
29 |
53 |
60 |
66 |
71 |
76 |
81 |
85 |
88 |
91 |
94 |
97 |
99 |
101 |
103 |
105 |
107 |
110 |
112 |
114 |
115 |
117 |
119 |
121 |
122 |
124 |
125 |
127 |
128 |
130 |
131 |
132 |
133 |
134 |
30 |
54 |
61 |
67 |
72 |
77 |
82 |
86 |
89 |
92 |
95 |
98 |
100 |
102 |
104 |
106 |
108 |
110 |
112 |
114 |
116 |
118 |
120 |
121 |
122 |
124 |
125 |
127 |
128 |
130 |
131 |
133 |
134 |
135 |
31 |
55 |
62 |
68 |
73 |
78 |
82 |
86 |
90 |
93 |
95 |
98 |
100 |
102 |
104 |
106 |
108 |
111 |
113 |
115 |
116 |
118 |
120 |
122 |
123 |
125 |
126 |
128 |
129 |
131 |
132 |
133 |
134 |
135 |
32 |
56 |
63 |
69 |
74 |
79 |
83 |
87 |
90 |
93 |
96 |
99 |
101 |
103 |
105 |
107 |
109 |
111 |
113 |
115 |
116 |
118 |
120 |
122 |
123 |
125 |
126 |
128 |
129 |
131 |
132 |
133 |
134 |
135 |
33 |
57 |
64 |
70 |
75 |
80 |
84 |
88 |
91 |
94 |
96 |
99 |
101 |
103 |
105 |
107 |
109 |
112 |
114 |
116 |
117 |
119 |
121 |
122 |
123 |
125 |
126 |
128 |
129 |
131 |
132 |
134 |
135 |
136 |
6.6.2. Thí nghiệm theo Quy trình B
6.6.2.1. Nếu cần, xác định từ Bảng 2 giá trị độ nhớt KU tương ứng với tải trọng tạo ra tốc độ quay 200 r/min.
Bảng 2 - Quan hệ độ nhớt KU - Tải trọng (g) tạo ra tốc độ quay 200 r/min
g
KU
g
KU
g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g
KU
g
KU
g
KU
g
KU
g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g
KU
g
KU
g
KU
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
82
300
95
400
104
500
112
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
125
800
131
900
136
1000
140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105
62
205
83
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
63
210
83
310
96
410
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
510
113
610
120
710
126
810
132
910
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1010
140
115
64
215
84
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
65
220
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
320
97
420
106
520
114
620
121
720
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
820
132
920
137
1020
140
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
225
86
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
68
230
86
330
98
430
106
530
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
630
121
730
127
830
133
930
137
1030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
69
235
87
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
70
240
88
340
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
440
107
540
115
640
122
740
127
840
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
940
138
1040
140
145
71
245
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
89
350
100
450
108
550
116
650
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
750
128
850
134
950
138
1050
141
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155
73
255
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
74
260
90
360
101
460
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
560
117
660
123
760
129
860
134
960
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1060
141
165
75
265
91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
53
170
76
270
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
370
102
470
110
570
118
670
123
770
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
870
135
970
139
1070
141
75
54
175
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
275
92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
78
280
93
380
102
480
110
580
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
680
124
780
130
880
135
980
139
1080
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
57
185
79
285
93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
58
190
80
290
94
390
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
490
111
590
119
690
124
790
131
890
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
990
140
1090
141
95
60
195
81
295
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.7. Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm bao gồm các thông tin sau:
- Quy trình thí nghiệm (Quy trình A hoặc Quy trình B).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Giá trị độ nhớt KU tương ứng.
- Nhiệt độ của mẫu trong thời gian thử nghiệm (hoặc hiệu chỉnh được áp dụng khi nhiệt độ khác với 25 °C nếu có).
6.8. Độ chính xác
6.8.1. Độ chính xác: khi thực hiện phép đo với 5 mẫu sơn, thực hiện trên 5 phòng thí nghiệm, mỗi phòng do 2 người thực hiện trong 2 ngày khác nhau xác định được:
- Sai số trong nội bộ phòng thí nghiệm là 3 % tính theo đơn vị g hoặc bằng 1,5 % tính theo đơn vị KU.
- Sai số giữa các phòng thí nghiệm là 10 % tính theo đơn vị g hoặc 4 % tính theo đơn vị KU.
6.8.2. Chỉ tiêu sau đây cần được áp dụng để đánh giá khả năng chấp nhận kết quả ở mức tin cậy 95 %.
6.8.2.1. Độ lặp: Hai kết quả, mỗi kết quả là giá trị trung bình của hai phép đo được xác định trên cùng một vật liệu bởi cùng một thí nghiệm viên ở hai thời điểm khác nhau được xem là không tin cậy nếu chúng chênh lệch nhau quá 1,7 % theo đơn vị KU.
6.8.2.2. Độ tái lặp: Hai kết quả, mỗi kết quả là giá trị trung bình của hai phép đo được xác định trên cùng một vật liệu thực hiện ở hai phòng thí nghiệm khác nhau do hai thí nghiệm viên khác nhau được xem là không tin cậy nếu chúng chênh lệch nhau quá 5,1 % giá trị độ nhớt KU.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1. Thiết bị, dụng cụ
7.1.1. Nhớt kế, hiển thị số với rotor dạng cánh khuấy được minh họa tại hình 1 hoặc hình 5.
7.1.2. Cốc đựng mẫu dung tích 500 ml, đường kính trong 85 mm.
7.1.3. Nhiệt kế theo tiêu chuẩn ASTM có thang chia độ từ 20 °C ÷ 70 °C.
7.2. Dầu chuẩn
7.2.1. Cần có hai loại dầu chuẩn có độ nhớt tuyệt đối nằm trong phạm vi độ nhớt của loại sơn cần đo. Hai loại dầu chuẩn này phải có độ nhớt khác nhau ít nhất là 25 KU.
7.2.2. Dầu hydrocacbon phù hợp, hiệu chỉnh theo độ nhớt KU hiện có trên thị trường.
7.3. Hiệu chuẩn
7.3.1. Kiểm tra lại kích thước của rotor cánh khuấy dạng mái chèo. Kích thước của nó chỉ nên sai khác 0,1 mm so với kích thước được chỉ ra trong Hình 2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3.3. Đổ dầu chuẩn vào cốc chứa mẫu. Điều chỉnh nhiệt độ của dầu chuẩn tới 25 °C ± 0,2 °C. Duy trì nhiệt độ của cốc chứa, cánh khuấy tương tự nhiệt độ của dầu chuẩn. Nếu không thể duy trì được thì ghi lại nhiệt độ của dầu lúc bắt đầu và kết thúc thí nghiệm với độ chính xác đến 0,2 °C.
7.3.4. Nếu nhiệt độ của dầu không duy trì được tại 25 °C ± 0,2 °C trong quá trình thử nghiệm, thì hiệu chỉnh độ nhớt KU đo được đối với sai lệch ở nhiệt độ đó.
CHÚ THÍCH 5: Hiệu chỉnh đối với sai lệch nhiệt độ của dầu từ nhiệt độ xác định có thể nội suy từ đồ thị tải trọng và nhiệt độ dầu được thiết lập từ trước (xem Phụ lục A).
7.3.5. Nếu độ nhớt đo được (đã hiệu chỉnh từ sự sai khác nhiệt độ về nhiệt độ chuẩn) nằm trong khoảng sai số ± 5 % so với giá trị độ nhớt KU của dầu tiêu chuẩn, thì nhớt kế được xem là thỏa mãn quá trình hiệu chuẩn.
CHÚ DẪN:
1 Công tắc nguồn
2 Màn hình hiển thị
3 Công tắc HOLD
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 Cốc chứa mẫu
6 Bệ đỡ
7 Cần điều khiển
8 Núm điều chỉnh đơn vị đo
Hình 5 - Nhớt kế Stormer hiển thị số
7.4. Thí nghiệm
7.4.1. Trộn đều mẫu và đổ vào cốc 500 ml tới khi cách miệng cốc 20 mm.
7.4.2. Điều chỉnh nhiệt độ của mẫu lên 25 °C ± 0,2 °C và duy trì trong khi thử nghiệm. Nhớt kế cũng được duy trì tại nhiệt độ 25 °C ± 0,2 °C. Nếu không duy trì được mẫu ở nhiệt độ 25 °C ± 0,2 °C, thì ghi nhiệt độ của mẫu ở lúc bắt đầu và kết thúc thử nghiệm với số đọc nhiệt độ đến 0,2 °C.
7.4.3. Khi nhiệt độ của mẫu ổn định tại 25 °C ± 0,2 °C, khuấy đều mẫu, và cẩn thận để tránh tạo bọt khí. Nâng tay cầm lên vị trí cao nhất, kéo chốt định vị và đặt cốc lên bệ của nhớt kế đối diện với chốt định vị, tháo chốt định vị và chỉnh tâm của cốc.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.5. Hạ cần điều khiển xuống để chất lỏng ngập hoàn toàn trục cánh khuấy. Cánh khuấy sẽ quay khi đáy cánh khuấy cách đáy cốc mẫu 12 mm.
7.4.6. Đợi 5 s để màn hình hiển thị ổn định.
7.4.7. Nhấn công tắc HOLD để số liệu đo được duy trì trên màn hình và sử dụng núm lựa chọn hiển thị theo đơn vị KU hay gam (g), hoặc cả 2 để ghi lại kết quả.
7.4.8. Nâng cần điều khiển lên vị trí cao nhất, nhấc ống đựng mẫu ra khỏi trục cánh khuấy.
7.4.9. Nới lỏng ốc vít, tháo cánh khuấy và làm sạch.
7.5. Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm gồm thông tin sau:
- Độ nhớt đo được theo đơn vị KU và gam (g);
- Nhiệt độ của mẫu trong thời gian thử nghiệm (hoặc sự hiệu chỉnh được áp dụng khi nhiệt độ khác với 25 °C nếu có).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.6.1. Độ chính xác: khi thực hiện phép đo với 5 mẫu sơn, thực hiện trên 6 phòng thí nghiệm, mỗi phòng do 2 người thực hiện (5 mẫu với nhớt kế KU-1 Brookfield và một mẫu với nhớt kế Stomer điện tử) trong 2 ngày thí nghiệm khác nhau, kết quả thí nghiệm phải đạt được độ tin cậy 95 %.
7.6.1.1. Độ lặp: Hai kết quả, mỗi kết quả là giá trị trung bình của hai phép đo được xác định trên cùng một vật liệu bởi cùng một thí nghiệm viên ở hai thời điểm khác nhau được xem là không tin cậy nếu chúng chênh lệch nhau quá 2 % theo đơn vị KU.
7.6.1.2. Độ tái lặp: Hai kết quả, mỗi kết quả là giá trị trung bình của hai phép đo được xác định trên cùng một vật liệu thực hiện ở hai phòng thí nghiệm khác nhau do hai thí nghiệm viên khác nhau được xem là không tin cậy nếu chúng chênh lệch nhau quá 5,0 % giá trị độ nhớt KU.
Độ đặc; KU; nhớt kế kiểu Stormer; độ nhớt.
(tham khảo)
Ảnh hưởng của nhiệt độ mẫu thí nghiệm đến độ nhớt Stormer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2 Độ nhớt của dầu bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ lớn hơn so với sơn.
Bảng A1 - Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ nhớt của một số loại dầu và sơn thường sử dụng
Loại vật liệu
Giá trị trung bình tại 25 °C
Thay đổi độ nhớt với nhiệt độ thay đổi 1 °C
Tải trọng, g
Độ nhớt KU
Tải trọng, g
Độ nhớt KU
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
149
72
14
2,5
2. Dầu hydrocacbon số 2
217
85
18
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
286
93
11
1,5
4. Dầu lanh trùng hợp
195
81
8
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
440
108
40
2,0
6. Sơn phủ ngoài trời hệ nước
300
95
4
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
425
105
4
0,5
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu tham khảo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Tóm tắt phương pháp
5. Ý nghĩa và sử dụng
6. Phương pháp I
7. Phương pháp II (Nhớt kế Stormer hiển thị số)
8. Từ khóa
Phụ lục A (tham khảo) Ảnh hưởng của nhiệt độ mẫu thí nghiệm đến độ nhớt Stormer
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9879:2013 (ASTM D562:2010) về Sơn – Xác định độ nhớt KU bằng nhớt kế Stomer
Số hiệu: | TCVN9879:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9879:2013 (ASTM D562:2010) về Sơn – Xác định độ nhớt KU bằng nhớt kế Stomer
Chưa có Video