Sả3n phẩm |
|
k |
p |
n |
sr |
sR |
Muối mỏ |
24,4 |
13 |
13 |
3 |
0,77 |
1,55 |
Muối biển |
11,6 |
13 |
13 |
3 |
0,65 |
1,05 |
63,2 |
12 |
12 |
3 |
1,19 |
3,08 |
|
Muối sấy bằng chân không |
4,6 |
13 |
13 |
3 |
0,34 |
0,50 |
15,2 |
13 |
13 |
3 |
0,49 |
0,70 |
|
45,1 |
12 |
12 |
3 |
1,11 |
1,41 |
|
Trong đó: là tổng số lượng iot, tính bằng miligam trên kilogam; k là số lượng phòng phân tích; p là số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ; n là số lượng kết quả trên dãy thử; sr là độ lệch chuẩn lặp lại, tính bằng miligam trên kilogam; sR là độ lệch chuẩn tái lập, tính bằng miligam trên kilogam. |
B.2 Giới hạn định lượng
Giới hạn định lượng iốt (LOQ = 3,5 mg/kg) được tính theo công thức sau:
LOQ = 10 x sr
Trong đó sr là độ lệch chuẩn lặp lại của mẫu đại diện có hàm lượng iốt gần với LOQ dự kiến (xem muối sấy bằng chân không, có hàm lượng iôt 4,6 mg/kg).
Giá trị tính được này tương ứng với thể tích chất chuẩn độ [ mol/l] là 0,8 ml.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9699:2013 về Muối (Natri clorua) – Xác định hàm lượng iôt tổng số – Phương pháp chuẩn độ bằng natri thiosulfat
Số hiệu: | TCVN9699:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9699:2013 về Muối (Natri clorua) – Xác định hàm lượng iôt tổng số – Phương pháp chuẩn độ bằng natri thiosulfat
Chưa có Video