Tính chất |
Yêu cầu tối thiểu |
||
Loại I |
Loại II |
Loại III |
|
Độ bền nước Độ bền axit Độ bền kiềm |
Loại HGB 1 ≤ 100 mg Na2Oa Loại A2 |
Loại HGB 1 ≤ 100 mg Na2Oa Loại A2 |
Loại HGB 3 - Loại A2 |
a Xem Điều 9 trong TCVN 1048:2007 (ISO 1776:1985) |
5.1. Đỉnh (đầu hở) của mỗi ống nghiệm phải được làm nhẵn vuông góc với trục, bằng cách viền mép hoặc hơ lửa.
5.2. Các kích thước phải phù hợp với chiều dài, đường kính, dung sai như qui định trong Bảng 2 đến Bảng 4.
5.3. Đáy của mỗi ống nghiệm phải có dạng bán cầu đặc trưng, với độ dày thành không nhỏ hơn 67 % và không lớn hơn 167 % độ dày danh định của thành bên.
6.1. Mỗi ống nghiệm Loại I phải được ký hiệu để chỉ rõ ống nghiệm được sản xuất từ thủy tinh borosilicat có hệ số giãn nở nhiệt 3,3 x 10-6K-1, ví dụ "boro 3.3". Cũng có thể ghi khắc tên hoặc nhãn hiệu nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp vào mỗi ống nghiệm.
6.2. Đối với các trường hợp ống nghiệm Loại II và Loại III, có thể chỉ cần ghi các thông tin phù hợp trên bao bì.
Bảng 2 - Ống nghiệm Loại I, được làm từ thủy tinh borosilicat 3.3
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài
± 2
Đường kính ngoài
± 0,5
Độ dày thành
Trung bình
Dày
Dãy 1
10 x 75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16 x 125
18 x 150
20 x 150
24 x 150
75
75
125
150
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 ± 0,15
12 ± 0,2
16 ± 0,2
18 ± 0,2
20 ± 0,25
24 ± 0,25
1,0 ± 0,04
1,0 ± 0,04
1,2 ± 0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2 ± 0,05
1,2 ± 0,05
1,5 ± 0,1
1,5 ± 0,1
1,8 ± 0,1
1,8 ± 0,1
1,8 ± 0,1
1,8 ± 0,1
Dãy 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12 x 100
13 x 100
16 x 100
16 x 150
16 x 160
18 x 180
20 x 180
24 x 200
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
100
150
160
180
180
200
10 ± 0,15
12 ± 0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16 ± 0,2
16 ± 0,2
16 ± 0,2
18 ± 0,2
20 ± 0,25
24 ± 0,25
1,0 ± 0,04
1,0 ± 0,04
1,0 ± 0,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2 ± 0,05
1,2 ± 0,05
1,2 ± 0,05
1,2 ± 0,05
1,2 ± 0,05
1,5 ± 0,1
1,5 ± 0,1
1,5 ± 0,1
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
1,8 ± 0,1
1,8 ± 0,1
Bảng 3 - Ống nghiệm Loại II, được làm từ thủy tinh trung tính
Kích thước tính bằng milimét
Kích cỡ danh định
Chiều dài
± 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,5
Độ dày thành
Dãy 1
10 x 75
12 x 75
16 x 125
18 x 150
20 x 150
24 x 150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
125
150
150
150
10
12
16
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
1,0 ± 0,04
1,0 ± 0,04
1,2 ± 0,04
1,2 ± 0,04
1,2 ± 0,05
1,2 ± 0,05
Dãy 2
10 x 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13 x 100
16 x 100
16 x 150
16 x 160
18 x 180
20 x 180
24 x 200
100
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
150
160
180
180
200
10
12
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
16
18
20
24
1,0 ± 0,04
1,0 ± 0,04
1,0 ± 0,04
1,2 ± 0,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2 ± 0,04
1,2 ± 0,04
1,2 ± 0,05
1,2 ± 0,05
Bảng 4 - Ống nghiệm Loại III, được làm từ thủy tinh kiềm
Kích thước tính bằng milimét
Kích cỡ danh định
Chiều dài
± 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thành trung bình
Đường kính ngoài
Độ dày thành
Đường kính ngoài
Độ dày thành
Dãy 1
10 x 75
12 x 75
16 x 125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 x 150
24 x 150
75
75
125
150
150
150
10 ± 0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16 ± 0,2
18 ± 0,2
20 ± 0,3
24 ± 0,3
0,6 ± 0,04
0,6 ± 0,04
0,6 ± 0,04
0,6 ± 0,04
0,8 ± 0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 ± 0,25
12 ± 0,25
16 ± 0,25
18 ± 0,25
20 ± 0,5
24 ± 0,5
1,0 ± 0,05
1,0 ± 0,05
1,0 ± 0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2 ± 0,05
1,2 ± 0,05
Dãy 2
10 x 100
12 x 100
13 x 100
16 x 100
16 x 150
16 x 160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24 x 200
100
100
100
100
150
160
180
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12 ± 0,2
13 ± 0,2
16 ± 0,2
16 ± 0,2
16 ± 0,2
20 ± 0,3
24 ± 0,3
0,6 ± 0,04
0,6 ± 0,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6 ± 0,04a
0,6 ± 0,04
0,6 ± 0,04a
0,8 ± 0,05
0,8 ± 0,05
10 ± 0,25
12 ± 0,25
13 ± 0,25
16 ± 0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16 ± 0,25
20 ± 0,5
24 ± 0,5
1,0 ± 0,05
1,0 ± 0,05
1,0 ± 0,05
1,0 ± 0,05
1,0 ± 0,05
1,0 ± 0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2 ± 0,05
a Hoặc 0,8 ± 0,05
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9560:2013 (ISO 4142 : 2002) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Ống nghiệm
Số hiệu: | TCVN9560:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9560:2013 (ISO 4142 : 2002) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Ống nghiệm
Chưa có Video