Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Đồng vị N

Khối lượng nguyên tử tương đối AU-N

234

234,040 9

235

235,043 9

236

236,045 6

238

238,050 8

Các đồng vị của urani khác với 235U và 238U được bỏ qua do nhiên liệu urani không tái chế, bởi vì chúng đóng góp không đáng kể vào khối lượng nguyên tử tương đối của U.

8.1.1.2. Tính phần khối lượng tạp chất

trong đố

wl phần khối lượng tạp chất, tính bằng phần trăm;

ci nồng độ của nguyên tố i, tính bằng micro gam trên một gam U3O8,

gi hệ số chuyển đổi khối lượng trong Bảng 1.

8.1.2. Tỷ lệ O/U

O/U =

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

wU được xác định trong 8.1.1;

AU và AO được xác định trong 8.1.1.1;

wV là phần khối lượng của hợp chất dễ bay hơi, tính bằng phần trăm;

w là phần khối lượng của độ ẩm trong mẫu ban đầu, tính bằng phần trăm;

wM là phần khối lượng tổng của các tạp chất kim loại ở dạng oxit, tính theo phần trăm.

Bảng 1 - Hệ số chuyển đổi khối lượng đối với các tạp chất không bay hơi

 

Dạng chất có thể có của tạp chất

Hệ số chuyển đổi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ag

Ag

1,00

AI

AI2O3

1,89

Am

AmO2

1,13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B2O3

3,22

Ba

BaO

1,12

Be

BeO

2,78

Bi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,11

Ca

CaO

1,40

Cd

Cd

1,00

Co

CoO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cr

Cr2O3

1,46

Cu

Cu

1,00

Fe

Fe3O4

1,38

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

K2O

1,21

Mg

MgO

1,66

Mn

Mn3O4

1,39

Na

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,35

Ni

Ni2O3

1,40

P

P2O5

2,29

Pb

PbO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nguyên tố đất hiếm

M2O3

1,16

Sb

Sb2O3

1,20

Si

SiO2

2,14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SnO

1,13

Ta

Ta2O5

1,22

Th

ThO2

1,14

Ti

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,67

V

V2O5

1,78

W

WO3

1,26

Zn

ZnO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Zr

ZrO2

1,35

8.2. Độ chính xác và độ chụm

8.2.1. Urani

Đối với UO2 dạng bột mức tạp chất tối đa lên đến 4000 mg trên một gam vật liệu được thiêu kết, đối với UO2 dạng viên mức độ tạp chất tối đa lên đến 300 mg trên một gam vật liệu thiêu kết, độ chụm của phương pháp là ± 0,02 % tính bằng phần khối lượng tuyệt đối của U, độ chính xác là ± 0,03 % tính bằng phần khối lượng tuyệt đối của U, cả hai con số này là có giá trị ở cấp 2 sigma.

8.2.2. Tỷ lệ O/U

Đối với UO2 dạng bột với tỷ lệ O / U từ 2,06 đến 2,15, độ chụm của phương pháp được cho là ± 0,005 U giá trị tuyệt đối ở cấp 2 sigma. Độ chính xác < ± 0,008 giá trị tuyệt đối ở cấp 2 sigma.

Đối với UO2 dạng viên tổng số tạp chất không bay hơi £ 300 mg trên một gam của vật liệu được thiêu kết, độ chụm của phương pháp được cho là bằng ± 0,002 6 (tính theo giá trị tuyệt đối) và độ chính xác được xác định bằng ± 0,003 (tính theo giá trị tuyệt đối) ở cấp 2 sigma.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các thông tin sau đây:

a) xác định các mu;

b) phương pháp được sử dụng tham chiếu theo tiêu chuẩn này;

c) trình bày và biểu thị kết quả;

d) mọi đặc điểm bất thường cũng phải được ghi nhận trong thời gian thử nghiệm;

e) mọi quá trình vận hành không được tính đến trong tiêu chuẩn này, hoặc được coi là tùy chọn.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 4851 (ISO 3696) Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[3] PETIT, G.S. and KLEINBERGER, C.A. Preparation of Stoichiometric U3O8, USAEC Document K- 1424, AERDB, 1960

[4] ISO 99891, Determination of uranium in uranium dioxide powder and pellets — Iron (II) sulfate reduction/ potassium dichromate oxidation titrimetric method

1 ISO 9989 đã hủy và được thay bng ISO 7097

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9105:2011 (ISO 12795:2004) về Công nghệ nhiên liệu hạt nhân- Urani điôxit bột và viên- Xác định urani và tỷ lệ oxy/urani bằng phương pháp khối lượng có hiệu chính về tạp chất

Số hiệu: TCVN9105:2011
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2011
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9105:2011 (ISO 12795:2004) về Công nghệ nhiên liệu hạt nhân- Urani điôxit bột và viên- Xác định urani và tỷ lệ oxy/urani bằng phương pháp khối lượng có hiệu chính về tạp chất

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…