TCVN |
L |
X |
Ký hiệu 1 |
Ký hiệu 2 |
Ký hiệu 3 |
Ký hiệu 4 |
Số NLGI |
TCVN |
Loại chất bôi trơn |
Họ mỡ bôi trơn |
Nhiệt độ vận hành giới hạn dưới |
Nhiệt độ vận hành giới hạn trên |
Nhiễm nước |
Khả năng bôi trơn khi chịu tải [tính chịu cực áp (EP)] |
Độ đặc |
Ví dụ (xem 3.3) |
|||||||
TCVN |
L |
X |
B |
E |
G |
B |
00 |
Bảng 2 - Dải nhiệt độ vận hành
Ký hiệu 1
Ký hiệu 2
Nhiệt độ vận hành giới hạn dưới
Nhiệt độ vận hành giới hạn trên
Nhiệt độ (oC)
Ký hiệu 1
Nhiệt độ (oC)
Ký hiệu 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
60
A
- 20
B
90
B
- 30
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
- 40
D
140
D
< - 40
E
160
E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
F
> 180
G
Bảng 3 - Mức độ chịu nước và bảo vệ chống ăn mòn
Nhiễm nước a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu 3
L
L
L
M
M
M
H
H
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
M
H
L
M
H
L
M
H
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
C
D
E
F
G
H
I
a L = khô; M = tĩnh; H = rửa nước.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Khả năng bôi trơn khi chịu tải cao
Tính chịu cực áp (EP)
Ký hiệu 4
Không
A
Có
B
Bảng 5 - Độ đặc NLGI
Loại NLGI
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
000
00
0
1
2
3
4
5
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400 đến 430
355 đến 385
310 đến 340
265 đến 295
220 đến 250
175 đến 205
130 đến 160
85 đến 115
Bảng 6 - Sự phân loại mỡ bôi trơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu áp dụng
Ký hiệu TCVN-L
Dải nhiệt độ vận hành
Nhiễm nước
Ký hiệu 3
Tải trọng (EP)
Ký hiệu 4
Độ đặc
Nhiệt độ giới hạn dưới (oC)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ giới hạn trên (oC)
Ký hiệu 2
Sự bôi trơn đòi hỏi mỡ bôi trơn
0
A
60
90
120
140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
>180
A
B
C
D
E
F
G
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
B
C
D
E
F
G
H
I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
B
Kết hợp độ đặc NLGI tương ứng như chỉ ra tại Bảng 5 với các ký hiệu khác
Ký hiệu mỡ bôi trơn được tạo thành bởi ký hiệu X kết hợp với ký hiệu 1, 2, 3 và 4 và độ đặc NLGI như minh họa trong 3.3
- 20
B
60
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
160
180
> 180
A
B
C
D
E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G
- 30
C
60
90
120
140
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 180
A
B
C
D
E
F
G
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
60
90
120
140
160
180
> 180
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
D
E
F
G
< - 40
E
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
140
160
180
> 180
A
B
C
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
G
a Nhiệt độ thấp nhất đã trải qua khi khởi động hoặc vận hành, hoặc khi bơm mỡ bôi trơn.
b Nhiệt độ cao nhất của chi tiết được bôi trơn khi hoạt động.
(Tham khảo)
Giải thích về yêu cầu kỹ thuật của mỡ bôi trơn
Tham khảo tiêu chuẩn quốc gia về yêu cầu kỹ thuật của mỡ bôi trơn TCVN 8938:2011 (ISO 12924:2010).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- nhiệt độ vận hành giới hạn dưới - áp dụng cho ký hiệu 1;
- nhiệt độ vận hành giới hạn trên - áp dụng cho ký hiệu 2;
- nhiễm nước - áp dụng cho ký hiệu 3;
- bảo vệ chống gỉ - áp dụng cho ký hiệu 3;
- khả năng bôi trơn khi chịu tải - áp dụng cho ký hiệu 4.
Ký hiệu 1: khả năng ứng của mỡ bôi trơn ở nhiệt độ khác nhau liệt kê trong Bảng 2 được xác định theo các tiêu chí khả năng chạy tại nhiệt độ được đề cập, sử dụng một trong những phương pháp sau: ISO 13737[4] hoặc DIN 51805[5] hoặc ASTM D 1478[9].
Ký hiệu 2: khả năng ứng của mỡ bôi trơn ở nhiệt độ khác nhau liệt kê trong Bảng 2 được xác định theo phép thử tuổi thọ trong vòng bi hoạt động ở nhiệt độ được đề cập, sử dụng một trong những phương pháp sau: ASTM D 3336[11] hoặc DIN 51821-2[7].
Ký hiệu 3: Khả năng chịu nước và bảo vệ chống ăn mòn; Nó tương ứng với sự kết hợp của hai tính chất, ví dụ độ bền với nước và mức độ bảo vệ chống gỉ. Mức độ bảo vệ chốn gỉ được đánh giá theo ISO 11007[2]. Độ bền với nước được đánh giá theo ISO 11009[3] đối với điều kiện rửa nước, và sử dụng DIN 51807[6] đối với điều kiện tĩnh.
Ký hiệu 4: Khả năng bôi trơn khi chịu tải được xác định bằng cách quy định giới hạn đối với tải trọng hàn dính bốn bi theo IP 239[8] (điều kiện châu Âu) hoặc ASTM D 2596[10] (điều kiện Mỹ).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 8939:2011 (ISO 12924:2010), Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ (X) (Mỡ bôi trơn) - Yêu cầu kỹ thuật.
[2] TCVN 8939:2011 (ISO 6743-99:2002), Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Phân loại - Phần 99: Tổng quan.
[3] ISO 11007:1997, Petroleum products and lubricants - Determination of rust-prevention characteristics of lubricating (Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn - Xác định đặc tính chống gỉ của mỡ bôi trơn).
[4] ISO 11009:2000, Petroleum products and lubricants - Determination of water washout characteristics of lubricating greases (Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn - Xác định đặc tính rửa trôi bằng nước của mỡ bôi trơn).
[5] ISO 13737, Petroleum products - Determination of low-temperature cone penetration of lubricating greases (Sản phẩm dầu mỏ - Xác định độ xuyên kim ở nhiệt độ thấp của mỡ bôi trơn).
[6] DIN 51805:1974, Testing of lubricants; determination of flow pressure of lubricating greases in the presence of water; Kesternich method (Thử nghiệm chất bôi trơn; xác định áp suất lưu lượng của mỡ bôi trơn trong sự có mặt của nước, phương pháp Kesternich).
[7] DIN 51807-1:1979, Testing of lubricants; Test of the behaviour of lubricating greases in the presence of water; Static test (Thử nghiệm chất bôi trơn; Phép thử tính chất của mỡ bôi trơn trong sự có mặt của nước; phép thử tĩnh).
[8] DIN 51821-2:1989, Testing of lubricants; Test using the FAG roller bearing grease testing apparatus FE9, test method A/1500/6000 (Thử nghiệm chất bôi trơn; phép thử sử dụng thiết bị FE9 thử nghiệm mỡ bôi trơn vòng bi lăn FAG; phương pháp A/1500/6000).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[10] ASTM D 1478:1991, Standard test method for low temperature torque of ball bearing grease (Phương pháp thử mô men xoắn ở nhiệt độ thấp của mỡ vòng bi).
[11] ASTM D 2596:1997, Standard test method for measurement of extreme-pressure properties of lubricating grease (Four ball method) [Phương pháp xác định tính chịu cực áp của mỡ bô trơn (Phương pháp bốn bi]).
[12] ASTM D 3336:1997, Standard test method for life of lubricating greases in ball bearing at elevated temperatures (Phương pháp xác định tuổi thọ của mỡ bôi trơn trong vòng bi ở nhiệt độ tăng cao).
[1]) Định nghĩa độ đặc NLGI xem TCVN 8939-99 (ISO 6743-99)[1].
NLGI: National Lubricating Grease Institute.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8939-9:2011 (ISO 6743-9:2003) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) – Phân loại – Phần 9: Họ X (mỡ bôi trơn)
Số hiệu: | TCVN8939-9:2011 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8939-9:2011 (ISO 6743-9:2003) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) – Phân loại – Phần 9: Họ X (mỡ bôi trơn)
Chưa có Video