Đặc tính |
Đơn vị |
Giới hạn |
Nhóm TCVN-F- |
Phương pháp thử |
|||
DMX |
DMA |
DMZ |
DMB |
||||
Hàm lượng lưu huỳnhb |
% khối lượng |
max. |
0,5 |
xem 7.2 TCVN 3172 (ASTM D 4294) TCVN 6701 (ASTM D 2622) |
|||
b Mặc dù các mức giới hạn đã được đưa ra, người mua vẫn phải xác định hàm lượng lưu huỳnh tối đa theo các giới hạn luật pháp quy định có liên quan, Xem Phụ lục C |
|||||||
Trang 16, Bảng 2
Sửa đổi mức giới hạn của chỉ tiêu hàm lượng lưu huỳnh trong Bảng 2 như sau:
Bảng 2 - Nhiên liệu hàng hải cặn
Đặc tính
Đơn vị
Giới hạn
Nhóm TCVN-F-
Phương pháp thử
RMA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RMD
RME
RMG
RMK
10
30
80
180
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
700
380
500
700
Hàm lượng lưu huỳnhb
% khối lượng
max.
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 3172 (ASTM D 4294)
TCVN 6701 (ASTM D 2622)
b Mặc dù các mức giới hạn đã được đưa ra, người mua vẫn phải xác định hàm lượng lưu huỳnh tối đa theo các giới hạn luật pháp quy định có liên quan. Xem Phụ lục C
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8936:2011/SĐ1:2019 (ISO 8217:2010) về Sản phẩm dầu mỏ - Nhiên liệu (loại F) - Yêu cầu kỹ thuật đối với nhiên liệu hàng hải
Số hiệu: | TCVN8936:2011/SĐ1:2019 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8936:2011/SĐ1:2019 (ISO 8217:2010) về Sản phẩm dầu mỏ - Nhiên liệu (loại F) - Yêu cầu kỹ thuật đối với nhiên liệu hàng hải
Chưa có Video