Thể
tích danh nghĩa |
Đường kính ngoài của thân bình tại điểm rộng nhất |
Đường kính ngoài của cổ bình |
Tổng chiều cao |
Độ dày thành bình |
|
min. |
max. |
||||
50 |
51 ± 1 |
34 ± 1,5 |
85 ± 3 |
0,8 |
2,5 |
100 |
64 ± 1,5 |
34 ± 1,5 |
105 ± 3 |
0,8 |
2,5 |
250 |
85 ± 2 |
50 ± 2 |
140 ± 3 |
0,9 |
3,3 |
500 |
105 ± 2 |
50 ± 2 |
175 ± 4 |
0,9 |
3,3 |
1 000 |
131 ± 3 |
50 ± 2 |
220 ± 4 |
1,3 |
3,6 |
Kích thước của bình đáy phẳng cổ rộng và bình cầu cổ rộng được cho trong Bảng 2.
Bảng 2 - Kích thước của bình đáy phẳng cổ rộng và bình cầu cổ rộng
Kích thước tính bằng milimet
Thể
tích danh nghĩa
ml
Đường kính ngoài của thân bình tại điểm rộng nhất
Đường kính ngoài của cổ bình
Tổng chiều cao
Độ dày thành bình
Bình đáy phẳng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min.
max.
50
51 ± 1
34 ± 1,5
90 ± 2
95 ± 2
0,8
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64 ± 1,5
34 ± 1,5
105 ± 2
110 ± 2
0,8
2,5
250
85 ± 2
50 ± 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
143 ± 2
0,9
3,3
500
105 ± 2
50 ± 2
163 ± 2
168 ± 2
0,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000
131 ± 3
50 ± 2
190 ± 3
200 ± 3
1,3
3,6
2 000
166 ± 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
230 ± 3
240 ± 3
1,5
4,0
4 000
207 ± 3
76 ± 2
-
290 ± 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
6 000
236 ± 3
89 ± 3
-
330 ± 3
1,8
5,5
10 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89 ± 3
-
380 ± 4
2,0
5,5
5.2.2. Chiều dài cổ bình
Chiều dài của cổ bình nón phải gấp từ 1 đến 1,25 lần đường kính ngoài của cổ bình.
5.2.3. Kích thước đáy bình
Bán kính tại phần tiếp giáp giữa đáy và thành bình nón phải nằm trong khoảng 15% đến 20% đường kính ngoài lớn nhất.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.4. Độ dày thành
Các giá trị của độ dày thành được cho trong Bảng 1 và 2, tránh không làm chênh lệch quá nhiều. Nhà sản xuất cần phải lưu ý rằng độ dày thành tối thiểu phải phù hợp với các yêu cầu về độ an toàn.
5.3. Chia độ
Bình nón cổ rộng có thể có một thang chia độ biểu thị gần đúng thể tích chất lỏng chứa trong bình.
Những nội dung sau phải được ghi nhãn bền và rõ ràng trên tất cả các bình nón, bình đáy phẳng, và bình cầu:
a) dung tích danh nghĩa của bình, ví dụ: "100 ml".
b) tên và/hoặc thương hiệu của nhà sản xuất và/hoặc nhà cung cấp;
c) một khoảng diện tích có bề mặt phù hợp để đánh dấu bằng bút chì.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 1773, Laboratory glassware - Narrow-necked boilling flasks.
[2] TCVN 8489 (ISO 4797), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bình đun có khớp nối nhám hình côn.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8490:2010 (ISO 24450:2005) về dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Bình đun cổ rộng
Số hiệu: | TCVN8490:2010 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8490:2010 (ISO 24450:2005) về dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Bình đun cổ rộng
Chưa có Video