Tên chỉ tiêu |
Mức |
Phương pháp thử |
1. Trị số ốctan…………………………………. min - Theo phương pháp nghiên cứu (RON) 1) - Theo phương pháp môtơ (MON) 2) |
90/92/95 79/81/84 |
TCVN 2703 (ASTM D 2699) ASTM D 2700 |
2. Hàm lượng chì, g/L ………………….........max |
0,013 |
TCVN 7143(ASTM D3237) hoặc TCVN 6704 (ASTM D 5059) |
3. Thành phần cất phân đoạn - Điểm sôi đầu, °C...........................................max - 10% thể tích, °C ...........................................max - 50% thể tích, °C......................................... ..max - 90% thể tích, °C............................................max - Điểm sôi cuối, °C..........................................max - Cặn cuối, % thể tích ....................................max |
Báo cáo 70 120 190 215 2,0 |
TCVN 2698 (ASTM D 86) |
4. Ăn mòn mảnh đồng ở 50°C/3h ………….max |
Loại 1 |
TCVN 2694 (ASTM D 130) |
5. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100mL...............................................…….max |
5 |
TCVN 6593 (ASTM D 381) |
6. Độ ổn định oxy hóa, phút…………………max |
480 |
TCVN 6778 (ASTM D 525) |
7. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg……………...max |
500 |
TCVN 6701 (ASTM D 2622) hoặc TCVN 7760 (ASTM D 5453) Hoặc TCVN 3172 (ASTM D 4294) |
8. Áp suất hơi (Reid) ở 37,8°C,kPa |
Từ 43 đến 75 |
TCVN 7023 (ASTM D 4953) hoặc ASTM D 5191 |
9. Hàm lượng benzen, % thể tích.................max |
2,5 |
TCVN 6703 (ASTM D 3606) Hoặc ASTM D 4420 |
10. Hydrocabon thơm, % thể tích.................max |
40 |
TCVN 7330 (ASTM D 1319) Hoặc TCVN 3166(ASTM D 5580) |
11. Hàm lượng olefin, % thể tích .................max |
38 |
TCVN 7330 (ASTM D 1319) Hoặc ASTM D 6296 |
12. Hàm lượng oxy, % thể tích ……...……max |
3,7 |
TCVN 7332 (ASTM D 4815) |
13. Hàm lượng etanol, % thể tích |
Từ 9 đến 10 |
TCVN 7332 (ASTM D 4815) |
14. Khối lượng riêng ở 15°C |
Báo cáo |
TCVN 6594 (ASTM D 1298) Hoặc ASTM D 4052 |
15. Hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/l…max |
5 |
TCVN 7331 (ASTM 3831) |
16. Hàm lượng nước, % thể tích ………….max |
0,15 |
ASTM E 203 |
17. Ngoại quan |
Trong suốt, không bị tách lớp, không có tạp chất lơ lửng |
TCVN 7759 (ASMT D 4176) |
1) RON: Reseach Octane Number. 2) MON: Motor Octane Number, chỉ áp dụng khi có yêu cầu. |
4. Lấy mẫu
Lấy mẫu theo TCVN 6777 (ASTM D 4057) hoặc TCVN 6022 (ISO 3171).
5. Phương pháp thử
Các phương pháp thử ứng với từng chỉ tiêu đối với xăng E10 được quy định trong bảng 1.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8401:2011 về Xăng không chì pha 10% etanol - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN8401:2011 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8401:2011 về Xăng không chì pha 10% etanol - Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video