Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Dung tích danh định, ml

50

100

250

500

1000

2000

Chiều cao thân phễu, h1

max.

120

145

190

230

300

350

Đường kính thân phễu, d1

max.

50

65

85

100

135

155

Độ dày thành thân phễu, s

min.

1

1,2

1,5

Đường kính cuống phễu a), d2

min.

9

10

13

Chiều dài cuống phễu, h2

max.

70

Kích thước danh định của lỗ khóa b)

max.

1,5

2,5

4

Cỡ nút (xem ISO 383)

 

14/23 hoặc 19/26

24/29 hoặc 29/32

29/32

Chiều dài của ống giữa bầu phễu và khóa

max.

15

Chiều dày của thành ống giữa bầu phễu và khóa

min.

1,2

1,5

2

a) Độ dày trung bình của ống phù hợp với ISO 4803.

b) Khóa phù hợp với ISO 4785, seri I.

7. 2. Kiểu 2 - Phễu chiết (hình quả lê)

Các kích thước như mô tả ở Hình 2 và được quy định trong Bảng 2.

a k6 series

Hình 2 - Phễu chiết hình quả lê

Bảng 2 - Kích thước của phễu chiết hình quả lê

Kích thước tính theo milimét

Dung tích danh định, ml

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

250

500

1000

2000

Chiều cao thân phễu, h1

max.

95

120

160

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

250

295

Đường kính thân phễu, d1

max.

53

66

87

107

134

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ dày thành thân phễu, s

min.

0,8

0,9

1,3

1,5

Đường kính cuống phễu a), d2

min.

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều dài cuống phễu, h2

max.

100

Kích thước danh định của lỗ khóa b)

min.

1,5

2,5 4

Cỡ nút (xem ISO 383)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24/29 hoặc 29/32

29/32

a) Độ dày trung bình của ống phù hợp với ISO 4803.

b) Khóa phù hợp với ISO 4785, seri I.

7.3. Kiểu 3 - Phễu nhỏ giọt

Các kích thước như mô tả ở Hình 3 và được quy định trong Bảng 3.

a k6 series

Hình 3 - Phễu nhỏ giọt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước tính theo milimét

Dung tích danh định, ml

50

100

250

500

1000

Chiều cao thân phễu, h1

min.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

140

210

260

330

Đường kính thân phễu, d1

max.

34

44

54

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

88

Độ dày thành thân phễu, s

min.

0,8

0,9

1,3

Đường kính cuống phễu a), d2

min.

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều dài cuống phễu, h2

max.

100

Kích thước danh định của lỗ khóab)

min.

1,5

2,5

4

Cỡ nút (xem ISO 383)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14/23 hoặc 19/26

24/29 hoặc 29/32

29/32

Chiều dài của ống giữa bầu phễu và khóa

max.

15

Chiều dầy của ống giữa bầu phễu và khóa

min.

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Khóa phù hợp với ISO 4785, seri I.

7.4. Kiểu 4 - Phễu nhỏ giọt chia độ

Các kích thước như mô tả ở hình 4 và được quy định trong Bảng 4.

7.4.1. Chia độ

Xem Bảng 4

Bảng 4 - Chia độ của phễu nhỏ giọt

Dung tích theo mililít

Dung tích danh định

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

250

500

1000

Được chia nhỏ thành mililít

1 hoặc 2

2

5

10

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

20

50

100

200

Vạch chia thấp nhất

5 hoặc 6

10

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

7.4.2. Tổng dung tích trên cơ sở độ dày trung bình của thành phễu

Xem Bảng 5

Bảng 5 - Tổng dung tích của phễu nhỏ giọt

Dung tích danh định, ml

50

100

250

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tổng dung tích, ml

60

118

288

562

1100

Phần trăm trên danh nghĩa

20

18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13

10

7.4.3. Thang đo

Xem hình 4.

Hình 4 - Thang đo của phễu nhỏ giọt

 

Phụ lục A
(tham khảo)

Tài liệu tham khảo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[2] ISO 384:1978, Laboratory glassware - Principles of design and construction of volumetric.

[3] ISO 641:1975, Laboratory glassware - Interchangeable spherical ground joints.

[4] ISO 1773:1997, Laboratory glassware - Narrow- necked boiling flasks.

[5] TCVN 7154:2002 (ISO 3819:1985), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Cốc thí nghiệm có mỏ (Laboratory glassware - Beakers).

[6] ISO 4142:1997, Laboratory glassware - Test tubes and culture tubes.

[7] ISO 4785:1997, Laboratory glassware - Genaral- purpose glass stopcocks.

[8] ISO 4796:1977, Laboratory glassware - Bottles.

[9] ISO 4797:1981, Laboratory glassware - Flasks with conical ground joints.

[10] TCVN 7156:2002 (ISO 4798:1997), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Phễu lọc (Filter funnels).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[12] TCVN 7158:2002 (ISO 4800:1977), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Phễu lọc và phễu nhỏ giọt (Laboratory glassware - Separating funnels and dropping funnels).

[13] ISO 4803:1981, Laboratory glassware - Borosilicate glass tubing.

[14] ISO 6556:1981, Laboratory glassware - Filter flasks.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7158:2002 (ISO 4800:1998) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Phễu chiết và phễu chiết nhỏ giọt

Số hiệu: TCVN7158:2002
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Người ký: ***
Ngày ban hành: 22/11/2002
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7158:2002 (ISO 4800:1998) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Phễu chiết và phễu chiết nhỏ giọt

Văn bản liên quan cùng nội dung - [10]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…