Kích thước bắt buộc |
Dung sai |
Kích thước khuyến cáo |
||||||||
Dung tích danh định
ml |
Đường kính trong của cổ,
D1 mm |
Khoảng cách tối thiểu của vạch chia độ1),
mm min. |
Sai số cho phép lớn nhất |
Tổng chiều cao 2),
± 5 mm |
Đường kính bầu
mm (khoảng) |
Đường kính đáy
mm min. |
Độ dày thành bình
mm min. |
Nút côn mài 3) |
||
Cấp A ml |
Cấp B ml |
k4 |
k6 |
|||||||
1 |
7±1 |
5 |
±0,025 |
±0,050 |
65 |
13 |
13 |
0,7 |
7/11 |
7/16 |
2 |
7±1 |
5 |
±0,025 |
±0,050 |
70 |
17 |
15 |
0,7 |
7/11 |
7/16 |
5 |
7±1 |
5 |
±0,025 |
±0,050 |
70 |
22 |
15 |
0,7 |
7/11 |
7/16 |
10 |
7±1 |
5 |
±0,025 |
±0,050 |
90 |
27 |
18 |
0,7 |
7/11 |
7/16 |
20 |
9±1 |
5 |
±0,040 |
±0,080 |
110 |
39 |
18 |
0,7 |
10/13 |
10/19 |
25 |
9±1 |
5 |
±0,040 |
±0,080 |
110 |
40 |
25 |
0,7 |
10/13 |
10/19 |
50 |
11±1 |
10 |
±0,060 |
±0,120 |
140 |
50 |
35 |
0,7 |
12/14 |
12/21 |
100 |
13±1 |
10 |
±0,100 |
±0,200 |
170 |
60 |
40 |
0,7 |
12/14 3) |
12/21 4) |
200 |
15,5±1,5 |
10 |
±0,150 |
±0,300 |
210 |
75 |
50 |
0,8 |
14/15 |
14/23 |
250 |
15,5±1,5 |
10 |
±0,150 |
±0,300 |
220 |
80 |
55 |
0,8 |
14/15 |
14/23 |
500 |
19±2 |
15 |
±0,250 |
±0,500 |
260 |
100 |
70 |
0,8 |
19/17 |
19/26 |
1000 |
23±2 |
15 |
±0,400 |
±0,800 |
300 |
125 |
85 |
1,0 |
24/20 |
24/29 |
2000 |
27,5±2,5 |
15 |
±0,600 |
±1,200 |
370 |
160 |
110 |
1,2 |
29/22 |
29/32 |
5000 |
38±3 |
15 |
±1,200 |
±2,400 |
475 |
215 |
165 |
1,2 |
34/23 |
34/35 |
1) Khoảng cách tối thiểu của vạch chia độ tới điểm thay đổi đường kính bất kỳ. 2) Tổng chiều cao không có nút theo Hình 1. 3) Theo ISO 383. 4) Cỡ nút côn thay thế 14/15 và 14/23 |
Bảng 2 - Kích thước và sai số cho phép lớn nhất đối với bình cổ rộng
Kích thước bắt buộc
Dung sai
Kích thước khuyến cáo
Dung tích danh định
Đường kính trong của cổ
Khoảng cách của vạch chia độ1)
Sai số cho phép lớn nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính bầu
Đường kính đáy
Độ dày thành bình
Nút côn mài3)
ml
D1
mm
H2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min.
Cấp A
ml
Cấp B
ml
h2
± 5 mm
d2
mm (khoảng)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
min.
s
mm
min.
k4
k6
5
9±1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,040
±0,080
70
22
15
0,7
10/13
10/19
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
±0,040
±0,080
90
27
18
0,7
10/13
10/19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11±1
5
±0,060
±0,120
105
39
18
0,7
12/14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
11±1
5
±0,060
±0,120
110
40
25
0,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12/21
50
13±1
10
±0,100
±0,200
140
50
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14/15
14/23
1000
27,5±2,5
15
±0,600
±1,200
300
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
29/22
29/32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Khoảng cách tối thiểu của vạch chia độ tới điểm thay đổi đường kính bất kỳ.
2) Tổng chiều cao không có nút theo Hình 1.
3) Theo ISO 383.
Bảng 3 - Dạng của thân bình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng thân bình
1 và 2
hình nón (xem Hình 1)
5 đến 50
hình nón hoặc hình quả lê
100 đến 5000
hình quả lê (xem Hình 1)
8.4. Cổ bình
Cổ bình, ngoài chỗ lõm và đoạn phình nếu có, phải có dạng hình trụ và không có thay đổi đáng kể về đường kính trong và chiều dày thành. Trục của cổ bình phải vuông góc với mặt phẳng đáy bình.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính cổ bình ở phía dưới chỗ mài có thể được mở rộng để có thể pha trộn chất lỏng được tốt hơn.
8.5. Nút đậy
Nút đậy, nếu có, phải phù hợp với cổ bình và có thể được làm bằng thủy tinh đặc hoặc rỗng, hoặc bằng nhựa trơ thích hợp.
8.6. Kích thước
Bình định mức phải phù hợp với các kích thước bắt buộc cho trong các Bảng 1 và 2. Các kích thước này được coi là bắt buộc đối với độ chính xác và tính tiện dụng của bình. Các kích thước khuyến cáo cho trong các Bảng 1 và 2 có ý nghĩa rằng chúng phù hợp với việc sử dụng. Vạch chia độ phải ở dưới 2/3 cổ bình, và khoảng cách từ đó tới điểm bất kỳ mà tại đó đường kính cổ bình bắt đầu thay đổi không nhỏ hơn giá trị tối thiểu đã được quy định.
Vạch chia độ phải rõ nét, đều, ổn định, có bề rộng không vượt quá 0,4 mm, nằm trên mặt phẳng song song với đáy bình và phải khoanh tròn toàn bộ cổ bình.
10. Phương pháp thử dung tích và độ chính xác
Việc thử dung tích và độ chính xác phải được thực hiện theo ISO 4787:1984.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.1. Các nội dung sau phải được ghi khắc bền vững trên từng bình:
CHÚ THÍCH Tính bền vững của ký nhãn hiệu có thể được đánh giá bằng phương pháp thử được quy định trong ISO 4794.
a) Chữ số biểu thị dung tích danh định;
b) Ký hiệu “ml” hoặc “cm3” biểu thị đơn vị dung tích.
CHÚ THÍCH Nếu cần thiết, đối với các bình 1000 ml, 2000 ml và 5000 ml có thể được ký hiệu bằng lít thay cho mililít.
c) Ký hiệu “20oC” biểu thị nhiệt độ chuẩn (xem 3.2 đối với nhiệt độ chuẩn là 27oC);
d) Chữ viết tắt phù hợp để thể hiện rằng bình được điều chỉnh để chứa được dung tích chỉ thị của nó. Để khắc phục khó khăn về ngôn ngữ, trong trường hợp này nên dùng chữ “In”.
e) Chữ cái “A” hoặc “B” biểu thị cấp chính xác của bình và độ lệch tương ứng với Bảng 1 hoặc 2. Các bình cổ rộng phải được ký hiệu bằng “AW” hoặc “BW” và dung sai;
f) Tên hoặc thương hiệu của nhà sản xuất;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h) Vật liệu thủy tinh phù hợp với 8.1.
11.2. Số nhận dạng riêng biệt phải được ký hiệu cố định trên các bình cấp A hoặc AW được sử dụng trong việc kiểm định hoặc chứng nhận của nhà nước.
11.3. Ký hiệu bình định mức cổ hẹp, cấp A, thân dạng nón có dung tích danh định là 50 ml:
Bình định mức TCVN 7153:2002 (ISO 1042- A50-C)
Ký hiệu bình định mức cổ hẹp, cấp B, thân dạng quả lê có dung tích danh định là 25 ml:
Bình định mức TCVN 7153:2002 (ISO 1042- B25-P)
Bình định mức cổ rộng được ký hiệu thêm chữ “W” ở sau ký hiệu cấp chính xác “A” hoặc “B”.
12. Độ nét của vạch chia độ, số và ký nhãn hiệu
12.1. Tất cả các chữ số và ký nhãn hiệu phải có dạng và kích thước sao cho dễ đọc được trong điều kiện sử dụng bình thường.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
(tham
khảo)
[1] ISO 384: 1978, Laboratory glassware - Principles of design and construction of volumetric glassware.
[2] ISO 3585:1991, Borosilicate glass 3.3 - Properties.
[3] OIML R 4:1970, International Recommendation No. 4 - Volumetric flasks (one mark) in glass.
[4] ISO 4794: 1982, Laboratory glassware - Methods of assessing the chemical resistance of enamels used for colour coding and colour marking
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7153:2002 (ISO 1042:1998) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Bình định mức
Số hiệu: | TCVN7153:2002 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7153:2002 (ISO 1042:1998) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Bình định mức
Chưa có Video