Dung tích danh định ml |
Giá trị vạch chia nhỏ nhất ml |
Sai số cho phép lớn nhất |
|
Cấp A và AS ± ml |
Cấp B ± ml |
||
0,1 |
0,01 |
0,006 |
0,01 |
0,2 |
0,01 |
0,006 |
0,01 |
0,5 |
0,01 |
0,006 |
0,01 |
1 |
0,01 |
0,007 |
0,01 |
1 |
0,10 |
0,007 |
0,01 |
2 |
0,02 |
0,010 |
0,02 |
2 |
0,10 |
0,010 |
0,02 |
5 |
0,05 |
0,030 |
0,05 |
5 |
0,10 |
0,030 |
0,05 |
10 |
0,1 |
0,05 |
0,1 |
20 |
0,1 |
0,1 |
0,2 |
25a |
0,1 |
0,1 |
0,2 |
25 |
0,2 |
0,1 |
0,2 |
a Chiều dài 450 mm, xem Bảng 2 |
Nếu pipet chia độ cần phải có dung tích quy định và/hoặc giá trị độ chia nhỏ khác với các giá trị cho trong Bảng 1, thì chúng cũng cần phải đáp ứng được các yêu cầu cơ bản của tiêu chuẩn này.
Mối liên quan giữa sai số cho phép lớn nhất và dung tích, cũng như giữa sai số cho phép lớn nhất và đường kính mặt cong được quy định ở Phụ lục A và Phụ lục B trong ISO 384:1978 phải được đáp ứng.
7.1. Vật liệu
Pipet chia độ phải được làm bằng thủy tinh có độ bền về nhiệt và hóa học thích hợp, thấp nhất là loại HGB3 theo TCVN 1046:2004 (ISO 719:1985), không có các khuyết tật nhìn thấy và ứng suất nội.
7.2. Kích thước
Pipet chia độ phải có các kích thước cơ bản được quy định cho trong Bảng 2.
Bảng 2 - Kích thước
Kích thước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung tích danh định
ml
0,1
0,2
0,5
1
2
5
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
Giá trị độ chia nhỏ nhất
ml
0,01
0,01
0,01
0,01
0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
0,05
0,10
0,1
0,1
0,1
0,2
Kích thước bắt buộc
Khoảng cách từ vạch “0” đến vạch thấp nhất đối với pipet kiểu 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn nhất
80
170
120
200
130
220
160
220
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220
140
220
140
220
140
220
220
290
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220
Khoảng cách từ vạch cao nhất đến vạch chia độ thấp nhất có đánh số đối với pipet kiểu 2, 3 và 4
nhỏ nhất lớn nhất
70
160
110
190
110
220
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220
140
220
140
220
140
220
140
220
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
290
160
220
Khoảng cách từ vạch chia độ cao nhất đến đỉnh pipet
nhỏ nhất
100
Đường kính ngoài của ống hút
khoảng
5,25 đến 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài đoạn ống có đường kính không đổi dưới vạch chia độ thấp nhất
nhỏ nhất
5
Kích thước khuyến cáo
Chiều dài tổng
khoảng
300
340
360
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
360
360
360
360
450
360
Chiều dài phần vòi xả
khoảng
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
20
20
25
25
30
30
30
Độ dày thành
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
2
2
1,5
1
1
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3. Đỉnh pipet
Đỉnh của pipet chia độ phải nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục pipet và không có các khuyết tật làm ảnh hưởng đến việc điều chỉnh chính xác mặt cong chất lỏng bằng thiết bị cơ học hoặc bằng tay. Đỉnh pipet có thể được đánh bóng nhẹ bằng lửa hoặc mài nhẵn và hơi vát ra phía ngoài.
Đầu trên của pipet có thể làm từ ống có cùng đường kính hoặc có chỗ thắt lại ở khoảng 25 mm phía dưới đỉnh để có thể giữ được nút xốp, nút thấm khí như nút bông.
7.4. Vòi xả
Điểm dưới cùng của pipet chia độ có thể hoàn thiện ở dạng vòi xả hình côn đều và nhẵn hoặc kết thúc bằng ống mao dẫn và cả hai không được có chỗ thắt đột ngột tại vòi xả có thể tạo ra dòng chảy xoáy.
Điểm cuối của vòi xả phải được hoàn thiện bằng cách mài hoặc dập bằng máy và có thể đánh bóng bằng lửa.
7.5. Thời gian xả
Thời gian xả là thời gian để mặt cong của nước hạ tự do (tự chảy) từ vạch chia độ cao nhất đến:
- vạch chia độ thấp nhất, đối với pipet chia độ kiểu 1;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để xác định thời gian xả, làm sạch pipet chia độ bằng cách giữ ở vị trí thẳng đứng, nếu không có nút xốp thì lắp nút thấm khí và đổ đầy nước đến vài milimét trên vạch chia độ ở phía trên; hạ mặt cong sau khi điều chỉnh đến đường đó. Loại bỏ các giọt nước còn bám dính khỏi vòi xả của pipet bằng cách chạm đầu vòi xả áp vào thành trong của bình hứng để nghiêng.
Việc xả có thể được thực hiện trong bình hứng khác (bình gom), sao cho đầu vòi xả tiếp xúc với thành trong của bình hứng ở phía trên mức của chất lỏng thu được, nhưng không có sự xê dịch giữa bình hứng và pipet trong thời gian xả.
CHÚ Ý - Tốt nhất là dùng bình hứng bằng thủy tinh. Tính mao dẫn có ảnh hưởng đến thời gian xả phụ thuộc vào vật liệu của bình hứng chất lỏng xả.
Đối với pipet cụ thể, thời gian xả xác định như trên phải nằm trong giới hạn quy định (xem Phụ lục A).
Trong trường hợp pipet chia độ kiểu 4 (pipet kiểu thổi ra), sau khi quy định thời gian trễ khoảng 3 s, giọt chất lỏng cuối cùng phải được thổi ra.
7.6. Thời gian chờ
Thời gian chờ được quy định cho pipet chia độ cấp AS là 5 s, là khoảng thời gian được xác định để xả hết sau khi mặt cong chất lỏng dừng tại vòi xả và trước khi dịch chuyển đầu vòi xả ra khỏi bình hứng.
Thời gian xả 5 s được khắc trên pipet bởi nhà sản xuất, [(xem 10.1 e)].
8. Khắc độ, đánh số và mẫu khắc độ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các pipet chia độ phải được khắc vạch như mô tả ở điều 8, 9 và 10 trong ISO 384:1978, trừ khi các vạch chia độ phải tiếp giáp với phần trụ và phải cách nơi có thay đổi về đường kính một khoảng không nhỏ hơn 5 mm.
- Mẫu khắc độ I áp dụng cho pipet chia độ cấp A.
- Mẫu khắc độ II áp dụng cho pipet chia độ cấp AS.
- Mẫu khắc độ III áp dụng cho pipet chia độ cấp B.
8.2. Vị trí vạch chia độ
Vị trí của các vạch chia độ theo điều 9.4 của ISO 384:1978.
8.3 Đánh số vạch chia độ
Đánh số vạch chia độ phải phù hợp với Bảng 3.
Bảng 3 - Đánh số vạch chia độ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ml
Giá trị vạch chia nhỏ nhất
ml
Khoảng đánh số
ml
0,1
0,01
0,01
0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
0,5
0,01
0,1
1
0,01
0,1
1
0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
0,02
0,2
2
0,10
0,2
5
0,05
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
1,0
10
0,1
1,0
20
0,1
1,0
25a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
25
0,2
2,0
a Chiều dài 450 mm, xem Bảng 2
Điều chỉnh mặt cong theo điều 5.4 của ISO 384:1978
10.1. Những nội dung sau phải được ghi khắc trên mỗi pipet chia độ:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) ký hiệu 20oC biểu thị nhiệt độ chuẩn, tại các nước có quy định nhiệt độ chuẩn là 27oC, thì giá trị này sẽ thay thế cho giá trị 20oC;
c) chữ “Ex” biểu thị pipet được điều chỉnh để xả ra dung tích mà nó biểu thị;
d) ký hiệu “A”, “AS” hoặc “B” biểu thị cấp chính xác của pipet đã được điều chỉnh;
e) thời gian chờ, nếu được quy định, theo dạng: “Ex + 5 s”;
f) tên, ký hiệu của nhà sản xuất và/hoặc tên của nhà bán hàng;
Nên ghi ký nhãn hiệu của pipet chia độ theo ký hiệu của tiêu chuẩn này.
10.2. Nếu có yêu cầu dùng cho mục đích chứng nhận, thời gian chờ, tính bằng giây, phải được khắc trên pipet chia độ cấp A và AS dùng trong kiểm định hoặc chứng nhận.
10.3. Sai số cho phép lớn nhất theo Bảng 1 có thể được ghi trên tất cả các pipet, ví dụ ghi bằng ký hiệu ±.... ml.
10.4. Để phân biệt, nếu pipet là kiểu thổi ra, phải khắc một vòng nhỏ màu trắng ở bên dưới mã màu bất kỳ. Ngoài ra, các pipet chia độ này có thể có ký hiệu biểu thị đây là loại pipet kiểu thổi ra (ví dụ “blow-out”, “à souffler” hoặc tương tự).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các số, vạch chia độ và ký nhãn hiệu phải bền, có kích thước và hình dạng sao cho có thể đọc được trong điều kiện sử dụng bình thường.
CHÚ THÍCH: Độ bền của vạch khắc có thể được đánh giá bằng các phương pháp thử được quy định ở ISO 4794.
Mã màu, nếu được sử dụng trên các pipet chia độ, phải phù hợp với các yêu cầu của ISO 1769.
Phụ lục A
(quy
định)
Xác định dung tích và thời gian xả
A.1. Pipet chia độ kiểu 1 (xả từng phần)
A.1.1. Xác định dung tích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung tích ứng với vạch chia độ bất kỳ của pipet chia độ kiểu 1 là thể tích của nước ở 20oC, tính bằng mililít, được xả ra khỏi pipet ở 20oC từ vạch “0” đến vạch chia độ đó, dòng chảy là liên tục cho đến khi kết thúc điều chỉnh mặt cong trên vạch chia độ.
CHÚ THÍCH: Để đảm bảo xả hết, cho phép thời gian để kết thúc điều chỉnh mặt cong vượt quá thời gian danh định là 3 s.
A.1.1.2. Pipet cấp AS
Dung tích ứng với vạch chia độ bất kỳ của pipet chia độ kiểu 1 là thể tích của nước ở 20oC, tính bằng mililít, được xả ra khỏi pipet ở 20oC từ vạch chia độ “0” đến vạch chia độ đó, dòng chảy sẽ dừng lại khi mặt cong đạt đến vài milimét trên vạch chia độ. Việc điều chỉnh về vạch chia độ đó được kết thúc sau thời gian chờ quy định là 5 s.
A.1.2. Thời gian xả
Thời gian xả thực tế phải tuân theo các giới hạn quy định trong Bảng A.1. Nếu thời gian xả được ghi trên pipet chia độ, thì cả thời gian xả thực tế và thời gian xả được ghi khắc phải nằm trong giới hạn cho ở Bảng A.1 và không được lệch nhau quá 2 s.
Bảng A.1 - Thời gian xả của pipet kiểu 1
Dung tích danh định
ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ml
Thời gian xả
Cấp A
Cấp AS
Cấp B
s
nhỏ nhất
s
lớn nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nhỏ nhất
s
lớn nhất
s
nhỏ nhất
s
lớn nhất
0,1
0,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
-
-
2
3
0,2
0,01
2
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2
4
0,5
0,01
-
-
4
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
1
0,01
7
10
4
10
2
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.10
2
10
4
10
2
11
2
0,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
4
10
12
2
0,10
2
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
2
12
5
0,05
10
14
7
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
5
0,10
4
14
7
13
5
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
13
17
7
13
5
17
20
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
11
17
9
21
25 a
0,1
15
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
9
21
25
0,2
5
15
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
a Chiều dài 450 mm, xem Bảng 2.
A.2. Pipet chia độ kiểu 2 (xả toàn phần)
A.2.1. Xác định dung tích
A.2.1.1. Pipet cấp A và pipet cấp B
Dung tích ứng với vạch chia độ bất kỳ của pipet chia độ kiểu 2 là thể tích nước ở 20oC, tính theo mililit, được xả ra khỏi pipet ở 20oC từ vạch chia độ đến đầu vòi xả, dòng chảy là liên tục cho đến khi mặt cong đạt tới vị trí còn lại ở vòi xả trước khi lấy pipet ra khỏi bình hứng.
Phải đảm bảo rằng đã xả hết hoàn toàn trước khi lấy pipet ra khỏi bình hứng trong khoảng thời gian chờ danh định là 3 s.
CHÚ THÍCH: Thời gian chờ danh định là 3 s chỉ được quy định theo định nghĩa. Trong thực tế không cần thiết phải tuân theo thời gian này; chỉ cần chắc chắn rằng mặt cong đã dừng lại ở vòi xả trước khi lấy pipet ra khỏi bình hứng.
A.2.1.2. Pipet cấp AS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.2. Thời gian xả
Thời gian xả thực tế phải tuân theo các giới hạn quy định trong Bảng A.2. Nếu thời gian xả được ghi trên pipet chia độ, thì cả thời gian xả thực tế và thời gian xả được ghi khắc phải nằm trong giới hạn cho ở Bảng A.2 và không được lệch nhau quá 2 s.
Bảng A.2 - Thời gian xả của pipet kiểu 2
Dung tích danh định
ml
Giá trị vạch chia nhỏ nhất
ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp A
Cấp AS
Cấp B
s
nhỏ nhất
s
lớn nhất
s
nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn nhất
s
nhỏ nhất
s
lớn nhất
0,1
0,01
1
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1
3
0,2
0,01
1
4
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
0,5
0,01
-
-
4
10
2
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
5
7
4
10
2
11
1
0.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
4
10
2
11
2
0,02
6
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
2
12
2
0,10
2
9
4
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
5
0,05
8
11
7
13
5
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
4
11
7
13
5
14
10
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
7
13
5
17
20
0,1
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
9
21
25 a
0,1
11
16
11
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
25
0,2
11
16
-
-
9
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3. Pipet chia độ kiểu 3 (xả toàn phần)
A.3.1. Xác định dung tích
A.3.1.1. Pipet cấp A và pipet cấp B
Dung tích ứng với vạch chia độ bất kỳ của pipet chia độ kiểu 3 là thể tích của nước ở 20oC, tính bằng mililít, được xả ra khỏi pipet ở 20oC từ vạch “0” đến vạch chia độ đó - hoặc, trong trường hợp xả toàn phần dung tích đến vòi xả - dòng chảy là liên tục cho đến khi kết thúc điều chỉnh mặt cong trên vạch chia độ.
Phải đảm bảo là đã xả hết hoàn toàn trước khi lấy pipet ra khỏi bình hứng trong khoảng thời gian chờ danh định là 3 s.
CHÚ THÍCH: Thời gian chờ danh định là 3 s chỉ được quy định theo định nghĩa. Trong thực tế không cần thiết phải tuân theo thời gian này; chỉ cần chắc chắn rằng mặt cong đã dừng lại ở vòi xả trước khi lấy pipet ra khỏi bình hứng.
A.3.1.2. Pipet cấp AS
Dung tích ứng với vạch chia độ bất kỳ của pipet chia độ kiểu 3 là thể tích của nước ở 20oC, tính bằng mililít, được xả ra khỏi pipet bằng tự chảy ở 20oC từ vạch chia “0” đến vạch chia độ đó. Dòng chảy là liên tục cho đến khi còn vài milimét trên vạch chia độ; khi kết thúc điều chỉnh mặt cong trên vạch chia độ, thời gian chờ quy định là 5 s trước khi lấy đầu vòi xả ra khỏi vị trí tiếp xúc với thành trong của bình hứng.
Trong trường hợp xả toàn phần dung tích đến vòi xả, dòng chảy phải liên tục và thời gian chờ quy định là 5 s trước khi lấy pipet ra khỏi bình hứng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian xả thực tế phải tuân theo các giới hạn quy định trong Bảng A.3. Nếu thời gian xả được ghi trên pipet chia độ, thì cả thời gian xả thực tế và thời gian xả được ghi khắc phải nằm trong giới hạn cho ở Bảng A.3 và không được lệch nhau quá 2 s.
Bảng A.3 - Thời gian xả của pipet kiểu 3
Dung tích danh định
ml
Giá trị vạch chia nhỏ nhất
ml
Thời gian xả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp AS
Cấp B
s
nhỏ nhất
s
lớn nhất
s
nhỏ nhất
s
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
s
nhỏ nhất
s
lớn nhất
0,1
0,01
1
3
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
3
0,2
0,01
1
4
-
-
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
0,01
-
-
4
10
2
11
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7
4
10
2
11
1
0.10
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
10
2
11
2
0,02
6
9
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
12
2
0,10
6
9
4
10
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
0,05
8
11
7
13
5
14
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
11
7
13
5
14
10
0,1
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
13
5
17
20
0,1
-
-
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
21
25 a
0,1
11
16
11
17
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
0,2
11
16
-
-
9
21
a Chiều dài 450 mm, xem Bảng 2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.1. Xác định dung tích
Dung tích ứng với vạch chia độ bất kỳ của pipet chia độ kiểu 4, kiểu thổi ra là thể tích nước ở 20oC, tính bằng mililít, được xả ra khỏi pipet ở 20oC.
a) Nếu xả từ vạch “0” đến vạch chia độ đó, dòng chảy là liên tục cho đến khi kết thúc việc điều chỉnh mặt cong trên vạch chia độ đó mà không để chất lỏng còn bám dính trên thành pipet trước khi kết thúc điều chỉnh.
b) Trong trường hợp xả toàn phần từ vạch “0” đến vòi xả, dòng chảy là liên tục cho đến khi mặt cong đã dừng lại ở vòi xả và việc xả được kết thúc hoàn toàn bằng cách thổi bật giọt cuối cùng ra khỏi pipet.
A.4.2. Thời gian xả
Thời gian xả thực tế phải tuân theo các giới hạn quy định trong Bảng A.4. Nếu thời gian xả được ghi trên pipet chia độ, thì cả thời gian xả thực tế và thời gian xả được ghi khắc phải nằm trong giới hạn cho ở Bảng A.4 và không được lệch nhau quá 2 s.
Bảng A.4 - Thời gian xả của pipet kiểu thổi ra
Dung tích danh định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị vạch chia nhỏ nhất
ml
Thời gian chờ
Cấp B
s
nhỏ nhất
s
lớn nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
1
3
0,2
0,01
1
4
1
0,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
1
0,10
2
7
2
0,02
2
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
2
7
5
0,05
4
10
5
0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
0,1
4
10
25
0,2
5
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 7151:2002 ( ISO 648:1977), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Pipet một mức.
[2] ISO 4794, Laboratory glassware - Methods for assessing the cheminal resistance of enamels used for colour coding and colour marking.
[3] ISO 8655 - 2, Piston-operated volumetric apparatus - Part 2: Piston pipettes.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7150:2007 (ISO 835:2007) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Pipet chia độ
Số hiệu: | TCVN7150:2007 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7150:2007 (ISO 835:2007) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Pipet chia độ
Chưa có Video