Hạng 1: Gây chết người nếu hít phải |
0 ppm < LC50 ≤ 100 ppm (theo thể tích) |
Hạng 2: Gây chết người nếu hít phải |
100 ppm < LC50 ≤ 500 ppm (theo thể tích) |
Hạng 3: Nhiễm độc nếu hít phải |
500 ppm < LC50 ≤ 2500 ppm (theo thể tích) |
Hạng 4: Có hại nếu hít phải |
2500 ppm < LC50 ≤ 20000 ppm (theo thể tích)] |
CHÚ THÍCH 3: Trong GHS, trị số LC50 tương ứng với 4h phơi nhiễm. Do đó, trị số LC50 được trình bày trong Phụ lục A (xem 3.2.2) cần phải chia cho 2 (tức là ). Trong điều B.2 có sự giải thích về việc chia cho 2.
3.1. Yêu cầu chung
Tính độc có thể được xác định theo phương pháp thử (3.2) đối với một hỗn hợp khí mà ở nó tồn tại các số liệu của khí thành phần hoặc thông qua phương pháp tính toán (3.3).
Vì lý do bảo vệ động vật, cần tránh các thử nghiệm tính độc bằng sự hít thở chỉ nhằm phân loại hỗn hợp khí, nếu như tính độc của từng khí thành phần đã có. Trong trường hợp này, tính độc được xác định phù hợp với 4.2.
3.2. Phương pháp thử
3.2.1. Tiến hành thử
Phải sử dụng phương pháp thử nghiệm đã được quốc tế công nhận như OECD TG 403[43], khi các số liệu mới về tính độc được xét đến và đưa vào trong tiêu chuẩn này.
3.2.1. Tính kết quả đối với khí sạch
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3. Phương pháp tính
Giá trị LC50 của hỗn hợp khí được tính bằng công thức sau:
LC50 =
Trong đó
Ci là số mol (phân tử gam) của thành phần độc thứ i trong hỗn hợp khí;
LC50i là nồng độ gây chết của thành phần độc thứ i [LC50 < 5000 ppm (theo thể tích)] tính bằng phần triệu theo thể tích.
Sau khi tính được giá trị LC50, hỗn hợp được phân loại phù hợp với 2.2.
CHÚ THÍCH: Hiệu ứng đồng thời không được xét đến ở phần trên, do thiếu các số liệu khoa học.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Giá trị LC50 đối với các khí độc và hơi độc dùng trong hỗn hợp khí
Bảng A.1 liệt kê giá trị LC50 và tài liệu tham khảo cho từng khí một.
Bảng A.2 liệt kê giá trị LC50 và tài liệu tham khảo cho từng loại hơi.
Bảng A.3 quy định chỉ tiêu cho các khí oxi hóa.
Bảng A.1 Danh sách các khí với trị số LC50 và nguồn tài liệu
Khí
Tên thông dụng
Số CASa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LC50b/1h
(theo thể tích)
Lưu ý
Tài liệu tham khảo (xem thư mục)
Amoniac
7664-41-7
1005
7338
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Arsin
7784-42-1
2188
178
(62)
Arsenic pentaflorua
7784-36-3
3308
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tương tự như arsin
Bo triclorua
10294-34-5
1741
2541
(1)
Bo triflorua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1008
864
(44)
Brom clorua
13863-41-7
2901
290
Được đánh giá từ clorin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cacbon monoxit
630-08-0
1016
3760
Được hiệu chỉnh theo thời gian
(6)
Cacbonyl florua
353-50-4
2417
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5)
Cacbonyl sunfua
463-58-1
2204
1700
Được hiệu chỉnh theo thời gian
(7)
Clorin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1017
293
(1)
Clorin pentaflorua
13637-63-3
2548
122
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Clorin triflorua
7790-91-2
1749
299
(8)
Clorifloetylen
79-38-9
1082
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Được hiệu chỉnh theo thời gian
(10)
Clometan
74-87-3
1063
5133
(54)
Cyanogen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1026
350
(11)
Cyclopropan
75-19-4
1027
220000
"Không độc" - LCLO - Xám
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cyanogen clorua
506-77-4
1589
80
Được hiệu chỉnh theo thời gian
(12)
Deuteri clorua
7698-05-7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3120
Deuteri selenua
13536-95-3
2202
51
Giống như hydro selenua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13536-94-2
1053
710
Tương tự hydro sunfua
Diboran
19287-45-7
1911
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(13)
Diclo silan
4109-96-0
2189
314
(52)
Dimetyl amin
124-40-3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5290
Được hiệu chỉnh theo thời gian
(67)
Dinitơ trioxit
10544-73-7
2421
57
Được tính toán từ sự phân ly thành NO2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75-21-8
1040
2900
Được hiệu chỉnh theo thời gian
(18)
Flo
7782-41-4
1045
185
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(19)
German
7782-65-2
2192
620
(55)
Hexafloaxeton
684-16-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
470
Được hiệu chỉnh theo thời gian
(56)
Hydro bromua
10035-10-6
1048
2860
(51)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7647-01-0
1050
2810
(45)
Hydro iodua
10034-85-2
2197
2860
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hydro selenua
07883-07-5
2202
51
(57)
Hydro sunfua
07783-06-4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
712
(1)
Hydro telurua
07783-09-7
3160
51
Tương tự như hydro selenua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74-83-9
1062
850
Được hiệu chỉnh theo thời gian
(23)
Metyl mercaptan
74-93-1
1064
1350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(24)
Ete metyl vinyl (bị cấm)
107-25-5
1087
> 40000
Nguồn chưa được kiểm chứng tại 64000 ppm
Monoetylamin
75-04-7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16000
Được hiệu chỉnh theo thời gian
(25)
Monometylamin
75-04-7
1061
7110
(46)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
LCLO - con người - Được hiệu chỉnh theo thời gian
(17)
Nitơ monoxit
10102-43-9
1070
115
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nitơ dioxit
10102-44-0
1067
115
(28)
Nitơ triflorua
7783-54-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6700
(48)
Nitrosyl clorua
2696-92-6
1069
35
Được hiệu chỉnh theo thời gian LCLO chuột
(29)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7783-41-7
2190
26
(8)
Ozon
10028-15-6
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(30)
Phosgen
75-44-5
1076
5
Được hiệu chỉnh theo thời gian
(32)
Phosphin
7803-51-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Được hiệu chỉnh theo thời gian
(64)
Phospho pentaflorua
07647-19-0
2198
261
Nhận được từ phân hủy với HF
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7783-55-3
3308
436
Nhận được từ phân hủy với HF
-
Selen hexaflorua
7783-79-1
2194
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(39)
Silan
7803-62-5
2203
19000
Được hiệu chỉnh theo thời gian
(1)
Silic tetraflorua
7783-61-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
992
(5)
Stibin
7803-52-3
2676
178
Tương tự arsin
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7446-09-5
1079
2520
(35)
Lưu huỳnh tetraflorua
7783-60-0
2418
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(36)
Sulfuryl florua
2699-79-8
2191
3020
(1)
Telu hexaflorua
7783-80-4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Được hiệu chỉnh theo thời gian
(39)
Tetrafloetylen
116-14-3
1081
2000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
354-32-5
3057
10
Giống như tricloaxetyl clorua
Trifloetylen
359-11-5
1954
2000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trimetylamin
75-50-3
1083
7000
LCLO - Được hiệu chỉnh theo thời gian
(66)
Vonphram hexaflorua
7783-82-6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
Nhận được từ phân hủy với HF
Vinyl bromua (bị cấm)
593-60-2
1085
> 40000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75-01-4
1086
-
Vinyl florua (bị cấm)
75-02-5
1860
> 40000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(47)
a CAS = Chemical Abstract System
b Xem 3.2.2
c LCLO = Trị số thấp của nồng độ gây chết người.
Bảng A.2 - Danh mục các hơi độc hóa lỏng được với trị số LC50 và nguồn tài liệu
Khí
Tên thông dụng
Số CASa
Số UN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưu ý
Tài liệu tham khảo (xem thư mục)
Antimon pentaflorua
7783-70-2
1732
30
Xám
[2]
Arsenic triflorua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1556
178
Tương tự như arsin
Bis (triflometyl) peoxit
927-84-4
10
Được thừa nhận (chất bảo vệ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bo tribromua
10294-33-4
2692
950
Thu được từ HBr và BF3
Bromin clorua
13863-41-7
2901
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Được đánh giá từ clorin
Bromin pentaflorua
7789-30-2
1745
25
Được hiệu chỉnh theo thời gian và hiệu ứng
[4]
Bromin trflorua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1746
180
Được đánh giá từ flo
[4]
Bromoaceton
598-31-2
1569
260
Tương tự như cloroaceton
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Deuteri florua
14333-26-7
1100
Dibromdiflometan
1868-53-7
1941
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LCLO - Được hiệu chỉnh theo thời gian
Diclo (2-clovinyl) asin
8
Được ngoại suy từ tiêm tĩnh mạch
8
Dietylamin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1154
8000
Được hiệu chỉnh theo thời gian
[67]
Dietyl kẽm
557-20-0
1366
Không độc
Được thừa nhận (chất bảo vệ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diphosgen
503-38-8
1076
2
Thu được từ phosgen (chất bảo vệ)
Etyldicloarsin
598-14-1
1892
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LCLO - con người - Được điều chỉnh theo thời gian
[17]
Heptaflobutironitril
375-00-8
10
Được thừa nhận (chất bảo vệ)
Hydroxianua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1613
144
Được điều chỉnh theo thời gian
[59]
Hydro florua
7664-39-3
1052
1307
Trị số trung bình của 5 nghiên cứu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Iodua pentaclorua
7783-66-6
2495
120
Giống như CIF5
Metyl clorosilan
993-00-0
2534
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Được chỉnh theo đương lượng HCl
Metyldicloasin
593-89-5
1556
7
Tương tự với etyldicloroarsin
10
Metyl diclorosilan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1242
1785
[49]
Niken cacbonyl
13463-39-3
1259
20
Được hiệu chỉnh theo thời gian
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pentaboran
19624-22-7
1380
10
Được hiệu chỉnh theo thời gian
[31]
Pentaflobutyronitril
Không liệt kê
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pentaflopropionitril
422-04-8
10
Được thừa nhận (chất bảo vệ)
Perclorylflorua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
770
Được hiệu chỉnh theo thời gian
[12]
Perflobut-2-en
360-89-4
12000
Không độc - LCLO - Được hiệu chỉnh theo thời gian
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phenylcarbaminclorua
622-44-6
1672
5
Tương tự như phosgen
-
Propylen oxit
75-56-9
1951
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Được hiệu chỉnh theo thời gian
[60]
Silic tetraclorua
10026-04-7
1818
1312
[49]
Telu hexaflorrua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2195
25
Được hiệu chỉnh theo thời gian
[39]
Chì tetraetyl
78-00-2
1649
63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tetraflohidrazin
10036-47-2
100
Được hiệu chỉnh theo thời gian
[38]
Chì tetrametyl
75-74-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Được hiệu chỉnh theo thời gian
[65]
Tionyl clorua
7719-09-7
1836
500
[58]
Triclo silan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1295
2780
[50]
Trietyl nhôm
97-93-8
Không độc
Được thừa nhận (chất bảo vệ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trietylboran
97-94-9
1400
Được hiệu chỉnh theo thời gian
[13]
Trifloacetonitril
353-85-5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Được hiệu chỉnh theo thời gian và hiệu ứng có được từ tricloacetonitril
Trimetylstibin
178
Giống như stibin
uran hexaflorua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2978
25
Giống như telu hexaflorua
a CAS = Chemical Abstract System
b Xem 3.2.2
Bảng A.3 - Chỉ tiêu đối với khí có tính oxi hóa
Loại
Chỉ tiêu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bất cứ loại khí nào có thể cung cấp oxi gây cháy hoặc góp phần làm cháy các vật liệu khác mạnh hơn so với không khí
CHÚ THÍCH: "Bất cứ loại khí nào có thể cung cấp oxi gây cháy hoặc góp phần làm cháy các vật liệu khác mạnh hơn so với không khí" có nghĩa là khí hoặc hỗn hợp khí sạch với công suất oxi hóa lớn hơn 23,5% như được xác định theo phương pháp quy định trong TCVN 6550:2013 (ISO 10156:2010).
(tham khảo)
Lựa chọn giá trị LC50 cho từng loại khí
B.1. Quy định chung
Khi lựa chọn số liệu từ các tài liệu về tính độc xông cấp của các loại khí, khó khăn là kinh nghiệm. Điều đó giải thích cho ví dụ của các công bố những năm gần đây, mà nó không thể đạt được kết quả của phép thử tiêu chuẩn. Tuy nhiên số liệu của các nguồn báo cáo trở nên có giá trị đối với các chi tiết của nó trong việc xử lý và tổng hợp thông tin. Hơn nữa, rõ ràng là có sự thiếu toàn bộ các thông tin về tính độc xông cho nhiều loại khí. Vì thế cần phải cố gắng lớn trong việc phối hợp tất cả các thực tế đã có để bổ sung cho các tính chất độc của các khí.
B.2. Điều chỉnh thời gian
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W = c x t
Trong đó:
W là hằng số đặc trưng cho tác dụng đã xảy ra, nghĩa là số chết chiếm 50% số động vật bị phơi nhiễm;
c x t là liều đã dùng được biểu thị như là tích số của nồng độ và thời gian phơi nhiễm.
Phương trình này, được gọi là qui tắc Haber, có thể sử dụng được khi chu kỳ bán phân rã sinh học của một chất đang xem xét, càng kéo dài hơn thì càng hợp lý so với thời gian phơi nhiễm.
Đối với khí và hơi có tốc độ giải độc hoặc thải ra đáng kể trong thời gian đang xem xét, mối liên quan giữa nồng độ và thời gian được phát hiện và được miêu tả tốt hơn bằng phương trình:
W = c x t0,5
Khi ngoại suy từ 4h đến 1 h phương trình W = c x t0,5 dự đoán giá trị LC50 thấp hơn so với qui tắc Haber. Trên khía cạnh an toàn, nguyên tắc này được UN Transport Recommendations (Khuyến cáo chuyển giao của Liên Hợp Quốc) áp dụng trong việc thông qua hệ số chuyển 2 cho phép phân loại vật liệu trên cơ sở số liệu 1 h - LC50. Mặt khác qui tắc Haber dự đoán LC50 thấp hơn khí chuyển từ 1h đến 4 h - LC50. Sử dụng tất cả các số liệu có thể có về tính độc xông cấp dưới các chế độ phơi nhiễm khác nhau, cần sử dụng lời giải thích tổng quát hơn.
Việc sử dụng chu kỳ 1 h như là điểm đối chiếu,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đi xuống từ các chu kỳ dài hơn, hệ số chuyển được sử dụng.
Tuy nhiên, kết quả thử đối với chu kỳ ngắn hơn 0,5 h không được dùng, vì nó được coi là không tin cậy.
B.3. Chọn động vật
Từ số liệu trên con người, nếu sẵn có, thường là không đủ để có được bất kỳ mối liên hệ nào giữa liều lượng - sự phản ứng, để nghiên cứu độc tính của các chất, động vật thí nghiệm được sử dụng là động vật máu nóng.
Trừ khi có chỉ thị ngược nhau, như là độ nhạy cảm quá cao hoặc quá thấp của chuột so với các động vật khác hay so với người, chuột là loài được ưu tiên trong phần lớn các phép thử tính độc thông thường. Vì vậy số liệu LC50 của chuột thường dễ tìm thấy. Nếu không có chuột, số liệu của động vật gần giống với chuột về khối lượng được dùng để đánh giá.
B.4. Điều chỉnh hiệu ứng
Thay cho LC50, thuật ngữ LCLO thường xuất hiện trong các tài liệu báo cáo và cơ sở dữ liệu. LCLO (trị số thấp nồng độ gây chết) được định nghĩa như là nồng độ thấp nhất của một chất trong không khí, khác với LC50, đại lượng được ghi chép trong các tài liệu tham khảo chính thức như là nguyên nhân gây chết ở người hoặc động vật.
Đáng tiếc, việc sử dụng định nghĩa này không đủ chắc chắn để khẳng định rằng liệu LC50 là nhỏ hơn hoặc lớn hơn giá trị này hay không. Tuy nhiên, có vẻ hợp lý sử dụng đồng thời LCLO nếu như nó là thông tin về nồng độ xấp xỉ gây chết người. Để phân loại các khí, không yêu cầu độ chính xác cao hơn, nhưng công thức tính toán đối với hỗn hợp khí yêu cầu lấy giá trị LC50 xác định. Giá trị LC khác được lấy thay cho LC50 khi mà thông tin bổ sung chứng tỏ nó đúng như vậy.
B.5. Sự đồng hóa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.6. Các cách áp dụng khác
Cách này chỉ có thể được dùng khi có một sự lựa chọn cuối cùng.
Đôi khi tính độc xông của các chất lỏng dễ bay hơi được đánh giá trên cơ sở triệu chứng ngoài đường tiêu hóa khác, đặc biệt là viêm bên trong màng bụng (i.p.), giá trị LD50. Có sự tương quan tương đối tốt giữa LC50 và LD50 i.p. càng có hệ thống hơn với các hoạt chất đề cập. Lấy các thuốc trừ sâu độc hại làm ví dụ, có thể thấy rằng một LD50 i.p. tương ứng với một liều lượng theo khối lượng cơ thể trong các phép đo sol khí mà các con chuột hít vào trong thời gian 4h. Chẳng hạn một LD50 i.p. của 100 mg/kg có thể chấp nhận sự tương đương với 4h - LC50 của khoảng 1mg/lít không khí.
B.7. Kết luận
Việc lựa chọn một giá trị LC50 cho một chất khí riêng biệt đã tuân theo thuật toán logic được giới thiệu trên Hình C.1. Tiêu chuẩn đo nên dùng là LC50 CHUỘT nuôi trong 1h. Khi thiếu các dữ liệu có giá trị cho các thông số chính xác này thì các giá trị LC50 CHUỘT được chọn cho các thời gian khác với 1h nhưng gần với thời gian 1 h nhất, loại bỏ tất cả các số liệu ứng với thời gian nhỏ hơn 0,5 h. Nếu không có được các số liệu LC50 tin cậy đối với chuột RAT, cần chọn con vật tiếp sau là chuột MUS, sau đó theo thứ tự sau: thỏ, chuột bạch, mèo, chó, khỉ và động vật có vú. Nên dùng các dữ liệu đối với thời gian 1 h. Nếu không tìm thấy các số liệu tin cậy của LC50 đối với bất kỳ con vật nào thì cần tìm một giá trị LCLO có thể tin cậy được với việc dùng cùng một hệ thống cấp bậc các con vật.
Nếu không nhận được giá trị LC50 hoặc LCLO có thể tin cậy được, một giá trị được chọn tạm thời, dựa trên một, một sự kết hợp hoặc tất cả các điều kiện sau:
a) Sự phản ứng (phân hủy) của sản phẩm trong không khí;
b) Sự tương tự với sản phẩm tương đương LC50;
c) Sự so sánh với các mức nguy hiểm đã được công bố khác, và
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình B.1 - Lựa chọn thuật toán logic
CHÚ THÍCH: Tài liệu trích dẫn dưới đây bao gồm cả những loại đã có trong phiên bản trước đây của TCVN 6716 (ISO 10298) với những thay đổi như sau:
- Một số tài liệu (tham khảo [3], [16], [21], [22], v.v…) không còn dùng nữa trong các Bảng A.1 và A.2 của phiên bản này và được thay thế bằng các tài liệu mới, tuy nhiên các tài liệu cũ được giữ làm tư liệu;
- Những tài liệu tham khảo mới sử dụng trong các Bảng A.1 và A.2 được nêu ở phần cuối của danh sách này (tài liệu [44] đến [66]).
[1] VERNOT, E.H. et.al. Toxicol. Appl. Pharmacol., 42, 1977, pp. 417-423.
[2] CHEKUNOVA, M.P. and MINKINA, N.A. Higiena/Sanitariya, 35 (7), 1970, pp. 25-28.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] Toxlit 65; (RTECS); HSDB.
[5] SCHEEL, L.D. et al. Toxicity of carbonyl fluoride, silicon tetrafluoride. Am. Ind. Hyg. Assoc. J., 29, 1968, pp. 41-48.
[6] ROSE, B.S. et al. Acute hyperbaric toxicity of carbon monoxide. Toxicol. Appl. Pharmacol., 17, 1970, pp. 752-760.
[7] Ber. Dtsch. Chem. Ges. Abt. B: Alhandlungen. 76, 299, 43.
[8] DARMER, K.L.Jr., HAUN, C.C, and MACEWEN, J.D.Am.Ind. Hyg. Assoc. J., 33, 1972, pp. 661- 668.
[9] DEICHMANN, W.B. Toxicology of drugs and chemicals, Academic Press, New York, 1969, p. 386.
[10] Fluor. Chem. Rev. 1, 197, 67.
[11] MCNERNEY, J.M. and SCHRENK, H.H. Acute toxicity of cyanogen. Am. Ind. Hyg. Assoc. J., 21, 1960, pp. 121-124.
[12] Toxic and Hazardous Industrial Chemicals Safety Manual, International Technical Information Institute, Tokyo Japan, 1977.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[14] J. Pathol. Bacteriol., 58, 411, 46.
[15] Chemical Hygiene Fellowship Report 49-112, Union Carbide Corp., USA.
[16] Am. Ind. Hyg. Assoc. J. 43, 411, 82.
[17] National Technical Information Service. PB 214-270.
[18] JACOBSON, K.H. et al. Toxicity of inhaled ethylene oxide and propylene oxide vapours. AMA Arch. Ind. Health, 13, 1956, pp. 237-244.
[19] KEPLINGER, M.L. and SUISSA, L.W. Toxicity of fluorine short-term inhalation. Am. Ind. Hyg. Assoc. J., 29, 1968, pp. 10-18.
[20] LEWIS, R.J. Registry of Toxic Effects of Chemical Substances, National Institute for occupational safety and health, Ohio, USA, 1978.
[21] BORZELLA, J.F. and LESTER, D. Acute toxicology studies of some perhalogenated ketones. Toxicol. Appl. Pharmacol., 6. 1964, p. 341.
[22] DUDLEY, H.C. and MILLER, J.N.J. Ind. Hyg. Toxicol., 23, 1941, p. 470.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[24] TANSY, H.F. et al. Acute toxicity studies of rats exposed to methyl mercaptan. J. Toxicol. Environ. Health, 8, 1981, pp. 71-88.
[25] SMYTH, H.F., CARPENTIER, C.P., WEIL, C.S. and POZZANI, U.C. AMA Arch. Ind. Hyg. Occup. Med., 10, 1954, pp. 61-68.
[26] MEZENTEEVA, N.V. 1956.
[27] Am. J. Clin. Pathol., 26, 107, 56.
[28] CARSON, T.R. et al. Response of animals inhaling nitrogen dioxide. Am. Ind. Hyg. Assoc. J., 23, 1962, pp. 457-462.
[29] PATTY Ind. Hyg. Toxicol., Vol. II, Toxicology 1963.
[30] DEICHMANN, W.B. Toxicology of drugs and chemicals, Academic Press, New York, 1969, p. 446.
[31] Am. Ind. Hyg. Assoc. J., 19, 46, 58.
[32] RINEHART, W.E. and HATCH, T. Concentrationtime in sublethal exposures to phosgene. Am. Ind.Hyg. Assoc. J., 25, 1964, pp. 545-553.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[34] AMA Arch. Ind. Health, 13, 228, 56.
[35] NTIS PUBLICATION AD-A 148-952.
[36] J. Occup. Med., 18, 277, 62.
[37] Br. J. Ind. Med., 18, 277, 61.
[38] DEICHMANN, W.B. Toxicology of Drugs and Chemicals. Academic Press, New York, 1969, p. 580.
[39] KIMMERLE, G. Inhalation Toxicitat von Schwefelselen und Tellurhexafluorid. Arch. Toxikol., 18. 1960, pp. 140-144.
[40] Documentation of the Threshold Limit Values and Biological Exposure Indices, 5 th edn., 1986, Cincinnati, Ohio, USA. Am. Conf. of Gov. Ind. Hygienists Inc.
[41] Toxicologist, 4, 68, 84.
[42] MARHOLD, J.V. Sbornik Vysledku Toxikologickeho Vysetheni Latek a Phipravku, 1972.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[44] RUSCH, G.M., HOFFMANN, G.M., MCCONNELL, R.F. and RINEHART, W.E. Inhaltion toxity studies with boron trifloride. Toxicol. Appl. Pharmacol., 83, 1986, pp.69-78.
[45] HARTZELL, G.E., PACKHAM, S.C., GRAND, A.F.and SWITZER, W.G.Modeling of toxicological effects of fire gases: III. Qualification of post exposure lethality of rats from exposure to HCl. J Fire Sci, 3, 1985, pp. 195-207.
[46] Air producst and Chemicals, Monomethylamine, anhydrous International Research and Development Corporation, 1992, pp.214-530.
[47] PRODAN, L. SUCIU, I., PISLARU, V., ILEA, E. and PASCU, L. Experimental acute toxity of vinyl chloride (monochloroethylene), Ann Acad Sci, 246, 1975, pp. 154-158.
[48] VERNOT, E.H., HAUN, C.C., MACEWEN, J.D. and EGAN, G.F. Acute Inhalation Toxicology and Proposed Emargency Exposure Limits of Nitrogen trifluoride. Toxicol. Appl. Pharmacol., 26, 1973 pp.1-13.
[49] JEAN, P.A., GALLAVAN, R.H., KOLESAR, G.B. SIDDIQUI, W.H. Chlorosilane Acute Inhalation Toxicity and Development of an LC50 Prediction Mdel. Inhalation Toxicology, 18, 2006, pp.515-522
[50] Dow Corning Corp. Report Series No. I-0005-1665, dated Sept. 21, 1987 in IUCLID
[51] MACEWEN, J.D. and VERNOT, E.H., Toxic hazards Research Unit Annual Technical Report, 1972. ARML-TR-20 72-62, AD 755 358, Aerospace Medical Research Laboratory. Wight-Patterson Air Force Base, OH
[52] BUSHY RUN RESEARCH CENTER, A-199 (Dichlosilane) Acute vapor Inhalation ToxicityTest, Project report 49-122. 1986 NTIS/OTS0537477
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[54] IZMEROV, N.F., et. al. Toxicometric parameters of Industrial Toxic Chemical Under Single Exposure. Moscow. Centre of International Projects, GKNT, 1982 in IUCLID
[55] Vrednie Chemicheskie veshestva.Neorganicheskie soedinenia elementov I-IV groopp (Hazardous substances containing I-IV group elements), Filov V.A., Chimia, 1988.
[56] E.I. DU PONT DE NEMOURS & CO. Inhalation toxicity of hexafluoroacetone compound in rats. Haskell laboratory report No. 46-62. Haskell laboratory for Toxicology and Industrial Hygiene, E.I. Dupont de Nemoures Co. Unpublished Report, 1962
[57] ZWART, A., ARTS, J.H.E., TEN BERGE, W.F. and APPLEMAN, L.M. Alternative Acute Inhalation Toxicity Testing by Determination of the Concentration - Time - Mortality relationship: Experimental Comparision with standard LC50 testing. Reg. Tox. and Pharm., 15, 1992, pp. 278-290.
[58] kinkead, E.R., and EINHAUST, R.L. Acute Toxicity of Thionyl Chloride Vapor for Rats, AF Aerospace Medical research laboratory, University of California, Irvine, Report # AFAMRL-TR84-069, Nov. 19,1984
[59] BALLANTYNE, B. The influence of exposure route and species on the acute letal toxicity and tissue concentrations of cianide. In: Development in the science and Practice of Toxicology, (eds. A.W.Hayes, R.C.Shnell, and T.S. Miya), New York, Elselvier, 1983. pp. 583-586
[60] ROWE, V.K., HOLLINGSWORTH, R.L., OYEN, F., MCCOLLISTER, D.D. and SPENCER, H.C. Toxicity of propylene oxide determinated on experimantal animals. A.m.a. Arch.Industr. health, 13, 1956, pp. 228-236 (which corresponds to the flowing, more detailed, report: Dow Chem. Co., Summary of exposures of laboratory animals to propylene oxide vapor, OTS 0206131)
[61] Acute explosure Guideline Levels for Selected Airborne Chemicals, Volume 4. Subcommitee on toxicology Board on Envirenmental Studies and toxicology, The National Academy Press, Washington DC, 2004.
[62] International Reasearch and Development Corp. Arsine* LC50 Acute inhalation toxicity evaluation in rats (60 min). 28 October 1985, Report no. 533-002, AT & T Bell laboratories
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[64] WARITZ, T.S. and BROWN, R.M. Acute and subacute inhalation toxicities of phosphine. Am.Ind. Hyg. Assoc.J., 36/1976, pp.462-468
[65] Documentation of the Tresold Limit values and Biological Exposure indice. 5th ed., 1986, Cincinnati. Ohio, USA. Am. Conf. of Gov. Ind. Hygienists Inc.
[66] International Reasearch and Development Corp. Thrimethylamine Anhudrous, Acute Inhalation ToxicityEvaluation on Trimethylamine in Rats. Project no. 214-055 for Air Products, Oct. 1992
[67] SMYTH, H.F. et. al Archives of Industrial Hygiene and Occupational Medicine 1951, Volume 4, pp. 119-122 in IUCLID
[68] TCVN 6551(ISO 5145) Chai chứa khí - Đầu ra của van chai chứa khí và hỗn hợp khí - Lựa chọn và xác định kích thước.
[69] TCVN 6550:2013 (ISO 10156:2010), Khí và hỗn hợp khí - Xác định khả năng cháy và khả năng oxy hóa để chọn đầu ra của van chai chứa khí.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6716:2013 (ISO 10298 : 2010) về Khí và hỗn hợp khí - Xác định tính độc của khí hoặc hỗn hợp khí
Số hiệu: | TCVN6716:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6716:2013 (ISO 10298 : 2010) về Khí và hỗn hợp khí - Xác định tính độc của khí hoặc hỗn hợp khí
Chưa có Video