Tên chỉ tiêu |
Mức |
1. Hàm lượng axit sulfuric (H2SO4) tính bằng % khối lượng min. |
92,5 |
2. Hàm lượng sắt (Fe), tính bằng % khối lượng max. |
0,02 |
3. Hàm lượng chất không bay hơi, tính bằng % khối lượng max. |
0,05 |
4. Phương pháp thử
Các chỉ tiêu hóa của axit sulfuric kỹ thuật được xác định theo TCVN 5719-2:2009 (ASTM E 223 – 08).
5. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
5.1. Axit sulfuric kỹ thuật phải được chứa trong vật chứa làm từ vật liệu chịu axit như chai thủy tinh, bình sành chịu axit, xitec bằng thép hoặc can nhựa PE. Các vật chứa không được làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
Mỗi vật chứa phải có nắp đậy và gắn kín.
5.2. Bảo quản và vận chuyển axit sulfuric phải theo TCVN 5507:2002.
5.3. Ghi nhãn
Mỗi bao bì phải có nhãn ghi ít nhất các thông tin sau:
a) tên sản phẩm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) khối lượng tịnh;
d) số lô;
e) ngày tháng năm sản xuất;
f) và đặc biệt phải có biểu tượng hoặc hàng chữ cảnh báo, ví dụ “nguy hiểm, dễ bỏng, tuyệt đối tránh nước”, xem thêm TCVN 5507 : 2002.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5719-1:2009 về : Axit sulfuric kỹ thuật - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN5719-1:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5719-1:2009 về : Axit sulfuric kỹ thuật - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video