Ký hiệu |
Tên nguyên tố hoá học |
Tên gốc Latinh trong hợp chất |
Ký hiệu |
Tên nguyên tố hoá học |
Tên gốc Latinh trong hợp chất |
Ac Ag Al Am Ar As At Au B Ba Be Bi Bk Br Eu F Fe Fm Fr Ga Gd Ge H He Hf Hg Ho I In Ir K Kr Ku La Li Lu Lw Md Mg Mn Mo N Na Nb Ne Ni No Np O Os P Pa |
Actini Bạc Nhôm Amerixi Agon Asen Atati Vàng Bo Bari Berili Bitmut Bekeli Brom Europi Flo Sắt Femi Franxi Gali Gadoli Gemani Hidro Heli Hafini Thuỷ ngân Honmi Iot Indi Iridi Kali Kripton Kusatovi Lantan Lithi Luteti Laurenxi Mendelevi Magie Mangan Molipden Nitơ Natri Niobi Neon Niken Nobeli Neptoni Oxi Osimi Photpho Protacti |
Agen- ( Agentum ) Alumin-(Aluminium)
Aur –(Aurum)
Fer-(Ferrum)
Mecur-(Hydrargyrum)
Iod-(Iodium)
Nitr- ( Nitrogeniium)
Nicol-(Niccolum) |
C Ca Cd Ce Cf Cl Cm Co Cr Cs Cu Dy Er Es Pb Pd Pm Po Pr Pt Pu Ra Rb Re Rh Rn Ru S Sb Sc Se Si Sm Sn Sr Ta Tb Tc Te Th Ti Tu U V W Xe Y Yb Zn Zr |
Cacbon Canxi Cadimi Xeri Califoni Clo Curi Coban Crom Xesi Đồng Dyposi Eribi Enstenti Chì Paladi Prometi Poloni Praseodim Platin Plutoni Radi Rubidi Reni Rodi Radon Ruteni Lưu huỳnh Atumon Scandi Selen Silic Samari Thiếc Stronti Tantan Tebi Tecneti Telu Thori Titan Tali Uran Vândi Vonfam Xenon Ytri Ytebi Kẽm Ziriconi |
Cobant-(Cobantum)
Cupr-(Cuprum)
Plumb-(Plumbum)
Sunf-(Sulfur) Stib- (Stibium)
Stan-(Stannum)
Zinic –(Zincum)
|
Chú thích :
Tên gốc Latinh trong hợp chất dùng để đặt tên các hợp chất của những nguyên tố đã có tên trong tiếng Việt .
Trong dấu ngoặc là tên Latinh của nguyên tố.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5530:1991 về thuật ngữ hóa học - tên các nguyên tố hoá học
Số hiệu: | TCVN5530:1991 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1991 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5530:1991 về thuật ngữ hóa học - tên các nguyên tố hoá học
Chưa có Video