TT |
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
Công thức hoá học |
Số UN |
Số CAS |
1 |
Axit axetic, 80% và lớn hơn (dạng băng hoặc dung dịch) |
Acetic acid 80% and greater (glacial or solution) |
CH3COOH |
2789 |
64-19-7 |
2 |
Axit axetic có chứa 50%-80% axit tinh khiết |
Acetic acid containing 50% to 80% pure acid |
|
2790 |
|
3 |
Anhydrit axetic |
Acetic anhydride |
(CH2CO)2O |
1715 |
108-24-7 |
4 |
Axeton |
Acetone |
(CH3)2CO |
1090 |
67-64-1 |
5 |
Axetonitril |
Acetonitrile |
CH3CN |
1648 |
75-05-8 |
6 |
Acrolein, chất ức chế |
Acrolein, inhibited |
CH2=CHCHO |
1092 |
107-02-8 |
7 |
Acrylonitril |
Acrylonitrile |
CH2=CHCN |
1093 |
107-13-1 |
8 |
Amoniac khan hoá lỏng và dung dịch amoniăc 50% và lớn hơn |
Ammonia anhydrous liquefied and ammonia solutions 50% and greater |
NH3 |
1005 |
7664-41-7 |
9 |
Dung dịch amoniac (35%-50%) |
Ammonia solutions (35%-50%) |
|
2073 |
|
10 |
Dung dịch amoniac (10%-35%) |
Ammonia solution (10%-35%) |
|
2672 |
|
11 |
Amoni biflorua, chất rắn |
Ammonium bifluoride, solid |
NH4FHF |
1727 |
|
12 |
Amoni biflorua, dung dịch |
Ammonium bifluoride, solution of |
|
2817 |
|
13 |
Antimon pentaclorua, dạng lỏng (SbCl5) |
Antimony pentachloride, liquid (SbCl5) |
SbCl5 |
1730 |
sb(7440-36-0) |
14 |
Antimon pentaclorua, dung dịch không nước |
Antimony pentachloride, non aqueous, solutions of |
|
1731 |
|
15 |
Antimon pentaflorua |
Antimony pentafluoride |
SbF5 |
1732 |
|
16 |
Antimon triclorua (SbCl3) |
Antimony trichloride (SbCl3) |
SbCl3 |
1733 |
|
17 |
Asen triclorua |
Arsenic trichloride |
AsCl3 |
1560 |
As(7440-38-2) |
18 |
Asin |
Arsine |
AsH3 |
2188 |
7784-42-1 |
19 |
Benzen |
Benzene |
C6H6 |
1114 |
71-43-2 |
20 |
Bo triclorua |
Boron trichloride |
BCl3 |
1741 |
|
21 |
Bo triflorua |
Boron trifluoride |
BF3 |
1008 |
7637-07-2 |
22 |
Brom, dung dịch brom |
Bromine, bromine solutions |
Br2 |
1744 |
7726-95-6 |
23 |
Butadien |
Butadienes |
CH2=CH-CH=CH2 |
1010 |
106-99-0 |
24 |
Butan |
Butane |
CH3CH2CH2CH3 |
1011 |
106-97-8 |
25 |
Butyl acrylat |
Butyl acrylate |
CH2CHCOOC4H9 |
2348 |
141-32-2 |
26 |
Butyl isoxyanat, thường |
Butyl isocyanate, normal |
C4H9CNO |
2485 |
|
27 |
Butyl isoxyanat, bậc 3 |
Butyl isocyanate, tertiary |
|
2484 |
|
28 |
Cacbon dioxit, lỏng, làm lạnh sâu |
Carbon dioxide, liquid, deeply refrigerated |
CO2 |
2187 |
124-38-9 |
29 |
Cacbon disunfua |
Carbon disulphide |
CS2 |
1131 |
75-15-0 |
30 |
Cacbon tetraclorua |
Carbon tetrachloride |
CCl4 |
1846 |
56-23-5 |
31 |
Cacbon tetraflorua (tetraflometan) |
Carbon tetrafluoride (tetrafluoromethane) |
CF4 |
1982 |
|
32 |
Clo |
Chlorine |
Cl2 |
1017 |
7782-50-5 |
33 |
Axit cromic, dung dịch |
Chromic acid, solution of |
H2CrO4 (CrO3) |
1755 |
1333-82-0 |
34 |
Crom(III) florua, rắn |
Chromic fluoride, solid |
CrF3 4H2O |
1756 |
|
35 |
Crom (III) florua, dung dịch |
Chromic fluoride,solution of |
CrF3 |
1757 |
|
36 |
Cresol |
Cresols |
CH3C6H4OH |
2076 |
95-48-7 |
37 |
Axit cresylic |
Cresylic acid |
CH3C6H3COOH |
2022 |
|
38 |
Cumen hydroperoxit - tinh khiết kỹ thuật |
Cumene hydroperoxide – technical pure |
C6H5C(CH3)2OOH |
2116 |
|
39 |
Xyanua, hydro xyanua khan, bền |
Cyanides, hydrogen cyanide anhydrous, stabilised |
HCN |
1051 |
|
40 |
Xyanua (vô cơ) |
Cyanides, (inorganic, n.o.s) |
|
1588 |
|
41 |
Xyanua, dung dịch |
Cyanides, solutions |
|
1935 |
|
42 |
Xyclo hexan |
Cyclohexane |
C6H12 |
1145 |
110-82-7 |
43 |
Xyclo hexanon |
Cyclohexanone |
C6H10O |
1915 |
108-94-1 |
44 |
Xyclo hexanon peroxit - ở nồng độ hơn 90% với ít hơn 10% nước |
Cyclohexanone peroxide - in a concentration of more than 90% with less than 10% water |
(C6H7O)O2 |
2117 |
|
45 |
Xyclo hexanon peroxit - nồng độ cực đại 72% trong dung dịch oxy hữu hiệu không nhiều hơn 9% |
Cyclohexanone peroxide - maximum concentration of 72% in solution with not more than 9% available oxygen |
|
2118 |
|
46 |
Xyclo hexanon peroxit - nồng độ 90% hoặc ít hơn với ít nhất 10% nước. |
Cyclohexanone peroxide - in a concentration of 90% or less with at least 10% water |
|
2119 |
|
47 |
Xyclo hexanon peroxit – không nhiều hơn 72% bột nhão có oxy hữu hiệu không nhiều hơn 9% |
Cyclohexanone peroxide – not more than 72% as a paste with not more than 9% available oxygen |
|
2896 |
|
48 |
Xyclohexen |
Cyclohexene |
C6H10 |
2256 |
110-83-8 |
49 |
Di-benzyol peroxit - nồng độ hơn 80% nhưng ít hơn 95% với nước |
Di-benzyol peroxide - concentration of more than 80% but less than 95% with water |
(C6H5CHOH)2O2 |
2088 |
|
50 |
Di-benzyol peroxit - nồng độ từ 30% đến tối đa 52% với chất rắn trơ. |
Di-benzyol peroxide - concentration from 30% to maximum 52% with inert solid |
|
2089 |
|
51 |
Di-benzyol peroxit - độ tinh khiết kỹ thuật thoặc nồng độ hơn 52% với chất rắn trơ. |
Di-benzyol peroxide - technical pure or in a concentration of more than 52% with inert solid |
|
2085 |
|
52 |
Di-benzyol peroxit – nồng độ hơn 77% trong nước |
Di-benzyol peroxide,concentration of more than 77% with water |
|
2090 |
|
53 |
Di-bezyol peroxit - nồng độ không hơn 72% bột nhão |
Di-benzyol peroxide - concentration of not more than 72% as a paste |
|
2087 |
|
54 |
Di-laurol peroxit - tinh khiết kỹ thuật |
Di-lauroyl peroxide - technical pure |
|
2124 |
|
55 |
Di-lauroyl peroxit - 42% sự khuếch tán bền tối đa trong nước |
Di-lauroyl peroxide-42% maximum stable dispersion in water |
|
2893 |
|
56 |
Di-tert butyl peroxit - tinh khiết kỹ thuật |
Di-tert butyl peroxid-technical pure |
[C(CH3)3]2O2 |
2102 |
|
57 |
Diboran |
Diborane |
B2H6 |
1911 |
19287-45-7 |
58 |
Diclorua silan |
Dichlorosilane |
SinH2nCl2 |
2189 |
|
59 |
Dicumyl peroxit - tinh khiết kỹ thuật hoặc hỗn hợp với chất rắn trơ |
Dicumyl peroxide - technical pure or in a mixture with inert solid |
|
2121 |
|
60 |
Dầu diesel - điểm chớp cháy 560C-1000C |
Diesel oil (fuel)-flash point 560C-1000C inclusive |
|
- |
|
61 |
Epiclohydrin |
Epichlorohydrin |
C3H5OCl |
2023 |
106-89-8 |
62 |
Etanolamin (hoặc dung dịch etanolamin) |
Ethanolamine (or ethanolamine solutions) |
NH2CH2CH2OH |
2491 |
141-43-5 |
63 |
Etyl axetat |
Ethyl acetate |
CH3COOC2H5 |
1173 |
141-78-6 |
64 |
Etyl mecaptan |
Ethyl mercaptan |
CH3CH2SH |
2363 |
75-08-1 |
65 |
Etylen diclorua |
Ethylene dichloride |
ClCH2CH2Cl |
1184 |
107-06-2 |
66 |
Etylen glycol monobutyl ete |
Ethylene glycol monobutyl ether |
HOCH2CH2OC4H9 |
2369 |
|
67 |
Etylen glycol monoetyl ete |
Ethylene glycol monoethyl ether |
HOCH2CH2OC2H5C2H5 |
1171 |
|
68 |
Etylen glycol monoetyl ete axetat |
Ethylene glycol monoethyl ether acetate |
HOCH2CH2OC2H5OC2H4C |
1172 |
|
69 |
Etylen oxit với nitơ |
Ethylene oxide with nitrogen |
C2H4O |
1040 |
75-21-8 |
70 |
Etylenimin, chất ức chế |
Ethyleneimine, inhibited |
C2H4NH |
1185 |
151-56-4 |
71 |
Sắt (III) clorua khan |
Ferric chloride anhydrous |
FeCl3 |
1773 |
|
72 |
Sắt (III) clorua, dung dịch nước |
Ferric chloride, aqueous solutions of |
FeCl3 |
2582 |
|
73 |
Focmaldehyt, dung dịch nước, chứa không dưới 5% focmaldehyt, cũng chứa không hơn 35% metanol. Có điểm cháy giữa 210C và 550C (bao gồm các giá trị giới hạn) |
Formaldehyde, aqueous solutions of, containing not less than 5% formaldehyde, also containing not more than 35% methanol-having a flash point between 210C & 550C (limit values included) |
HCHO |
1198 |
|
74 |
Focmaldehyt, dung dịch nước, chứa không ít hơn 5% focmaldehyt, cũng không chứa nhiều hơn 35%metanol. Có điểm chớp cháy trên 550C |
Formaldehyde, aqueus solutions of, containing not less than 5% formaldehyde also containing not more than 35% methanol-having flash point above 55oC |
HCHO |
2209 |
50-00-0 |
75 |
Axit focmic |
Formic acid |
HCOOH |
1779 |
64-18-6 |
76 |
Gecmani |
Germane |
GeH4 |
2192 |
7782-65-2 |
77 |
Heli, lỏng, làm lạnh sâu |
Helium, liquid, deeply refrigerated |
He |
1963 |
|
78 |
Hexan |
Hexanes |
C6H14 |
1208 |
110-54-3 |
79 |
Hydrazin khan hoặc hydrazin dung dịch nước nhiều hơn 64% trọng lượng |
Hydrazine anhydrous or hydrazine aqueous solutions more than 64% weight |
H2NNH2 |
2029 |
302-01-2 |
80 |
Axit clohydric |
Hydrochloric acid |
HCl |
1789 |
|
81 |
Dung dịch axit flohydric |
Hydrofluoric acid solution |
HF |
1790 |
|
82 |
Hydro, lỏng, làm lạnh sâu |
Hydrogen, liquid, deeply refrigerated |
H2 |
1966 |
|
83 |
Hydro clorua, khan |
Hydrogen chloride, anhydrous |
HCl |
1050 |
7647-01-0 |
84 |
Hydro xyanua,khan, hấp thụ bền trong vật liệu trơ xốp |
Hydrogen cyanide, anhydrous, stabilised absorbed in a porous inert material |
HCN |
1614 |
74-90-8 |
85 |
Hydro peroxit dung dịch nước nồng độ bền trên 60% peroxit |
Hydrogen peoxide aqueous solutions stabilised concentrations of over 60% peroxide |
H2O2 |
2015 |
7722-84-1 |
86 |
Hydro peroxit, dung dịch nước với không ít hơn 8%, không nhiều hơn 20% |
Hydrogen peroxide aqueous solution with not less than 8% and not more than 20% |
H2O2 |
2984 |
7722-84-1 |
87 |
Hydro peroxit không ít hơn 20%, không nhiều hơn 60% |
Hydrogen peroxide not less than 20% and not more than 60% |
H2O2 |
2014 |
7722-84-1 |
88 |
Hydro peroxit, rắn (ure hydro peoxit) |
Hydrogen peroxide, solid (ure hydrogen peroxide) |
CO(NH2)2H2O2 |
1511 |
|
89 |
Hydro selenua, khan |
Hydrogen selenide, anhydrous |
H2Se |
2202 |
7783-07-5 |
90 |
Hydro sunfua |
Hydrogen sulphide |
H2S |
1053 |
7783-06-4 |
91 |
Dung dịch hypoclorit chứa không dưới 16% clo hữu hiệu |
Hypochlorite solutions containing not less than 16% available chlorine |
ClO3- |
1791 |
|
92 |
Dung dịch hypoclorit chứa nhiều hơn 5% nhưng ít hơn 16% clo hữu hiệu |
Hypochlorite solutions containing more than 5% but less than 16% available chlorine |
|
1791 |
|
93 |
Rượu isobutylic |
Isobutyl alcohol (Isobutanol) |
(CH3)2CHCH2OH |
1212 |
78-83-1 |
94 |
Isoxyanat và dung dịch của chúng, có điểm chớp cháy nhỏ hơn 230C |
Isocyanates and their solutions, with a flash point of less than 230C n.o.c |
R=N=C=O (R: alkyl hoặc aryl) |
2478 |
|
95 |
Isoxyanat có điểm sôi dưới 3000C và điểm chớp cháy 230C và dung dịch của chúng |
Isocyanates with a boiling point below 3000C and a flash point of 230C and a flash point 230C c.c or above, and their solutions n.o.s |
|
2206 |
|
96 |
Isoxyanat có điểm sôi bằng và cao hơn 3000C và dung dịch của chúng |
Isocyanates with a boiling point of 3000C and above and their solutions, n.o.s |
|
2207 |
|
97 |
Rượu isopropylic |
Isopropyl alcohol (Isopropanol) |
(CH3)2CHOH |
1219 |
67-63-0 |
98 |
Rượu metylic |
Methanol |
CH3OH |
1230 |
67-56-1 |
99 |
Metyl bromua |
Methyl bromide |
CH3Br |
1062 |
74-83-9 |
100 |
Metyl etyl keton |
Methyl ethyl ketone |
CH3COC2H5 |
1193 |
|
101 |
Metyl etyl keton peroxit - nồng độ cực đại 60% |
Methyl ethyl ketone peroxides - maximum concentration 60% |
|
2127 |
|
102 |
Metyl etyl keton peroxit nồng độ cực đại 50%, chứa không nhiều hơn 10% oxy hữu hiệu |
Methyl ethyl ketone peroxides - maximum concentration 50%, containing not more than 10% available oxygen |
C8H1604 |
2550 |
1338-23-4 |
103 |
Metyl etyl keton peroxit nồng độ cực đại 50%, chứa nhiều hơn 10% oxy hữu hiệu |
Methyl ethyl ketone peroxides - maximum concentration 50%, with more than 10% available oxygen |
|
2563 |
|
104 |
Metyl isobutyl keton |
Methyl isobutyl ketone |
CH3COC4H9 |
1245 |
108-10-1 |
105 |
Metyl mecaptan |
Methyl mercaptan |
CH3SH |
1064 |
74-93-1 |
106 |
Metyl methacrylate, đơn phân tử, chất ức chế |
Methyl methacrylate, monomer, inhibited |
CH2=C(CH3)COOCH3 |
1247 |
80-62-6 |
107 |
Diclorua metan |
Methylene chloride (dichloromethane) |
CH2Cl2 |
1593 |
75-09-2 |
108 |
Naptha, dung môi |
Naptha, solvent |
|
1256 |
8030-30-6 |
109 |
Axit nitric, bốc khói nâu đỏ khác nhau, mọi nồng độ |
Nitric acid, other than red fuming, all concentrations |
HNO3 |
2031 |
7697-37-2 |
110 |
Axit nitric, khói nâu đỏ |
Nitric acid, red fuming |
HNO3 |
2032 |
|
111 |
Oxit nitơ |
Nitric oxide |
NO |
1660 |
10102-43-9 |
112 |
Nitơ, lỏng, làm lạnh sâu |
Nitrogen, liquid, deeply refrigerated |
N2 |
1977 |
|
113 |
Oleum (axit sunfuric, bốc khói) |
Oleum (sulphuric acid, fuming) |
H2SO4 |
1831 |
|
114 |
Peroxit hữu cơ (mẫu và số lượng thử nhỏ chỉ đối với mục đích kiểm tra) |
Organic peroxides n.o.s (samples and small trial quantities for test puposes only) |
|
2255 |
|
115 |
Peroxit hữu cơ, hỗn hợp |
Organic peroxides, mixtures |
|
2756 |
|
116 |
Oxy, lỏng, làm lạnh sâu |
Oxygen, liquid, deeply refrigerated |
O2 |
1073 |
|
117 |
Perclorometyl mecaptan |
Perchloromethyl mercaptan |
Cl3CSCl |
1670 |
594-42-3 |
118 |
Thuốc trừ sâu, cacbamat rắn |
Pesticides, carbamates - solid |
|
2757 |
|
119 |
Thuốc trừ sâu, cacbamat - lỏng có điểm chớp cháy dưới 210C |
Pesticides, carbamates-liquid, having a flash point below 210C |
|
2758 |
|
120 |
Thuốc trừ sâu, cacbamat-lỏng có điểm chớp cháy 210C-550C |
Pesticides, carbamates-liquid, having a flash point of 21 - 550C |
|
2991 |
|
121 |
Thuốc trừ sâu, cacbamat-lỏng không bắt cháy hoặc có điểm chớp cháy trên 550C |
Pesticides, carbamates-liquid, not flammable or having a flash point above 550C |
|
2992 |
|
122 |
Thuốc trừ sâu, cacbamat - lỏng không bắt cháy hoặc có điểm bốc cháy dưới 550C |
Pesticides, carbamates-liquid, not flammable or having a flash poin below 550C |
|
2992 |
|
123 |
Thuốc trừ sâu, hydrocacbon clo hóa - rắn |
Pesticides, chlorinated hydrocarbons - solid |
|
2761 |
|
124 |
Thuốc trừ sâu-hydrocacbon clo hóa - lỏng có điểm chớp cháy dưới 210C |
Pesticides, chlorinated hydrocarbons - liquid, flash point below 210C |
|
2762 |
|
125 |
Thuốc trừ sâu, hydrocacbon clo hoá- lỏng, điểm chớp cháy 210C-550C |
Pesticides, chlorinated hydrocarbons-liquid, flash point of 210C-550C |
|
2995 |
|
126 |
Thuốc trừ sâu, hydrocacbon clo hoá-lỏng, không bắt cháy có điểm chớp cháy trên 550C |
Pesticides, chlorinated hydrocarbons-liquid, not flammable having flash point above 550C |
|
2996 |
|
127 |
Thuốc trừ sâu, clo phenoxyaxetic các dẫn xuất -rắn |
Pesticides, chloro phenoxyacetic derivatives-solid |
|
2765 |
|
128 |
Thuốc trừ sâu, clo phenoxyaxetic các dẫn xuất - lỏng, có điểm chớp cháy dưới 210C |
Pesticides, chloro phenoxyacetic derivatives- liquid, having a flash point below 210C |
|
2766 |
|
129 |
Thuốc trừ sâu, clo phenoxyaxetat - lỏng có điểm chớp cháy 210C-550C |
Pesticides, chloro phenoxyacetate-liquid, having a flash point of 210C-550C |
|
2999 |
|
130 |
Thuốc trừ sâu, clo phenoxyaxetat - lỏng không bắt cháy hoặc có điểm chớp cháy trên 550C |
Pesticides, chloro phenoxyacetate-liquid, not flammable of having a flash point above 550C |
|
3000 |
|
131 |
Thuốc trừ sâu, các dẫn xuất của bipyridyl-rắn |
Pesticides, derivatives of bipyridyl-solid |
|
2781 |
|
132 |
Thuốc trừ sâu, các dẫn xuất của bipyridyl-lỏng, điểm chớp cháy dưới 210C |
Pesticides, derivatives of bipyridyl-liquid, having a flash point below 210C |
|
2782 |
|
133 |
Thuốc trừ sâu, các dẫn xuất của bipyridyl-lỏng, điểm chớp cháy từ 210C đến 550C |
Pesticides, derivatives of bipyridyl-liquid, having a flash point of 210C to 550C |
|
3015 |
|
134 |
Thuốc trừ sâu, các dẫn xuất của bipyridyl-lỏng, không bắt cháy hoặc có điểm chớp cháy trên 550C |
Pesticides, derivatinves of bipyridyl-liquid, not flammable or having a flash point above 550C |
|
2016 |
|
135 |
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ asen - rắn |
Pesticides, inorganic compounds of arsenic-solid |
|
2759 |
|
136 |
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của asen – lỏng, có điểm chớp cháy dưới 210C |
Pesticides, inorganic compounds of arsenic-liquid, having a flash point below 210C |
|
2760 |
|
137 |
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của asen – lỏng, điểm chớp cháy 210C-550C |
Pesicides, inorganic compounds of arsenic-liquid, having a flash point of 210C-550C |
|
2993 |
|
138 |
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của asen – lỏng, không bắt cháy hoặc có điểm chớp cháy trên 500C |
Pesticides, inorganic compounds of arsenic-liquid, not flammable of having a flash point above 550C |
|
2994 |
|
139 |
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của đồng - rắn |
Pesticides, inorganic compounds of copper-solid |
|
2775 |
|
140 |
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của đồng – lỏng, có điểm chớp cháy dưới 210C |
Pesticides, inorganic compounds of copper-liquid, having a flash point below 210C |
|
2776 |
|
141 |
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của đồng – lỏng, có điểm chớp cháy 210C-550C |
Pesticides, inorganic compounds of copper-liquid, having a flash point of 210C-550C |
|
3009 |
|
142 |
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của đồng- lỏng, không bắt cháy hoặc có điểm chớp cháy trên 550C |
Pesticides, inorganic compounds of copper-liquid, not inflammable or having a flash point above 550C |
|
3010 |
|
143 |
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của thuỷ ngân-rắn |
Pesicides, inorganic compounds of mercury-solid |
|
2777 |
|
144 |
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của thuỷ ngân-lỏng, có điểm chớp cháy dưới 210C |
Pesticides, inorganic compounds of mercury-liquid, having a flash point below 210C |
|
2778 |
|
145 |
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của thuỷ ngân-lỏng, có điểm chớp cháy 210C-550C |
Pesticides, inorganic compounds of mercury-liquid, having a flash point of 210C-550C |
|
3011 |
|
146 |
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của thuỷ ngân-lỏng, không bắt cháy hoặc có điểm chớp cháy trên 550C |
Pesticides, inorganic compounds of mercury-liquid, not flammable of having a flash point above 550C |
|
3012 |
|
147 |
Thuốc trừ sâu, các hợp chất phospho vô cơ -rắn |
Pesticides, inorgano phosphrus compounds - solids |
|
2783 |
|
148 |
Thuốc trừ sâu, các hợp chất phospho hữu cơ - lỏng, điểm chớp cháy dưới 210C |
Pesticides. Organo phosphorus- liquid, flash point below 210C |
|
2784 |
|
149 |
Thuốc trừ sâu, phospho hữu cơ - lỏng điểm chớp cháy 210C-550C |
Pesticides. Organo phosphorus- liquid, flash point 210C-550C |
|
3017 |
|
150 |
Thuốc trừ sâu, phospho hữu cơ - lỏng không bắt cháy trong điểm chớp cháy 500C |
Pesticides, organo phosphorus- liquid, not flammable in having flash point of 500C |
|
3018 |
|
151 |
Thuốc trừ sâu, các hợp chất thiếc hữu cơ - rắn |
Pesticides, organtin compounds- solid |
|
2786 |
|
152 |
Thuốc trừ sâu, các hợp chất thiếc hữu cơ -lỏng, có điểm chớp cháy dưới 210C |
Pesticides, organotin compounds - liquid having a flash point below 210C |
|
2787 |
|
153 |
Thuốc trừ sâu, các hợp chất thiếc hữu cơ - lỏng, điểm cháy bốc 210C-550C |
Pesticides, organotin compounds- liquid, having a flash point 210C- 550C |
|
3019 |
|
154 |
Thuốc trừ sâu, các hợp chất thiếc hữu cơ - lỏng, không cháy hoặc điểm chớp cháy trên 550C |
Pesticides, organotin compounds- liquid, not flammable or having a flash point above 550C |
|
3020 |
|
155 |
Thuốc trừ sâu, thiocacbamat -rắn |
Pesicides, thiocarbamates-solid |
|
2771 |
|
156 |
Thuốc trừ sâu, thiocacbamat -lỏng, có điểm chớp cháy dưới 210C |
Pesticides, thiocarbamates-liquid, having a flash point below 210C |
|
2772 |
|
157 |
Thuốc trừ sâu, thiocacbamat - lỏng, điểm chớp cháy 210C-550C |
Pesicides, thiocarbamates-liquid, having a flash point of 210C-550C |
|
3005 |
|
158 |
Thuốc trừ sâu, thiocacbamat - lỏng, không bắt cháy hoặc điểm chớp cháy trên 550C |
Pesticides, thiocarbamates-liquid, not flammable or having a flash point above 550C |
|
3006 |
|
159 |
Xăng |
Petrol (gasoline) |
|
1203 |
|
160 |
Dầu thô, điểm chớp cháy dưới 210C |
Petroleum crude oil-flash point below 210C |
|
1267 |
|
161 |
Dầu thô, điểm chớp cháy gồm 560C-1000C |
Petroleum crude oil-flash point 560C-1000C inclusive |
|
1267 |
|
162 |
Dầu thô, điểm chớp cháy 210C- 550C |
Petroleum crude oil-flash point 210C-550C |
|
1267 |
|
163 |
Phenol |
Phenol |
C6H5OH |
1671 |
108-95-2 |
164 |
Phenol, nóng chảy |
Phenol, molten |
|
2312 |
|
165 |
Dung dịch phenol |
Phenol solutions |
|
2821 |
|
166 |
Phosgen |
Phosgene |
COCl2 |
1076 |
75-44-5 |
167 |
Phosphin |
Phosphine |
PH3 |
2199 |
7803-51-2 |
168 |
Phospho oxyclorua |
Phosphorus oxychloride |
POCl3 |
1810 |
10025-87-3 |
169 |
Phospho pentaclorua |
Phosphorus pentachloride |
PCl5 |
1806 |
10026-13-8 |
170 |
Phospho triclorua |
Phosphorus trichloride |
PCl3 |
1809 |
7719-12-2 |
171 |
Kali xyanua |
Potassium cyanide |
KCN |
1680 |
151-50-8 |
172 |
Kali hydroxit, dung dịch |
Potassium hydroxide, solution |
KOH |
1814 |
1310-50-8 |
173 |
Propan |
Propane |
CH3CH2CH3 |
1978 |
74-98-6 |
174 |
Axit propionic (axit tinh khiết ≥ 50%) |
Propionic acid (≥ 50% pure acid) |
CH3CH2COOH |
1848 |
79-09-4 |
175 |
Propylen imin, chất ức chế |
Propyleneimine, inhibited |
C3H7N |
1921 |
75-55-8 |
176 |
Oxit propylen, chất ức chế |
Propylene oxide inhibited |
C3H6O |
1280 |
75-56-9 |
177 |
Silan |
Silane |
|
2203 |
|
178 |
Natri xyanua |
Sodium cyanide |
NaCN |
1689 |
143-33-9 |
179 |
Natri hydroxit, dung dịch |
Sodium hydroxide, solution |
NaOH |
1824 |
1310-73-2 |
180 |
Styren đơn phân tử, ức chế |
Styrene monomer,inhibited |
C6H5CH=CH2 |
2055 |
100-42-5 |
181 |
Axit sunfuric chứa không nhiều hơn 51% axit |
Sulphuric acid containing not more than 51% acid |
H2SO4 |
1830 |
7664-93-9 |
182 |
Axit sunfuric chứa nhiều hơn 51% axit |
Sulphuric acid containing more than 51% acid |
|
1830 |
|
183 |
Axit sunfuric, thải |
Sulphuric acid, spent |
|
1832 |
|
184 |
T-butyl hydroperoxit - ở nồng độ trên 72% đến cực đại 90% trong nước |
T-butyl hydroperoxide- in a concentration over 72% to a maximum 90% with water |
C4H9-OOH |
2094 |
|
185 |
T-butyl hydroperoxit-nồng độ cực đại 72% trong nước |
T-butyl hydroperoxide - maximum concentration 72% with water |
|
2093 |
|
186 |
T-butyl hydroperoxit - nồng độ cực đại 80% trong di-tert-butyl peroxit hoặc dung môi |
T-butyl hydroperoxide - maximum concentration 80% in di-tert-butyl peroxide and/or solvent |
|
2092 |
|
187 |
T-butyl per-2 etyl hexanoat - tinh khiết kỹ thuật |
T-butyl per-2 ethyl hexanoate - technical pure |
|
2143 |
|
188 |
T-butyl peoxit benzoat với ít nhất 50% chất rắn vô cơ trơ |
T-butyl peroxy benzoate - with at least 50% inert inorganic solid |
C4H9O2C6H5COO |
2890 |
|
189 |
T-butyl peoxit benzoat tinh khiết kỹ thuật hoặc nồng độ trong dung dịch lớn hơn 75% |
T-butyl peroxy benzoate - technical pure or in a concentration of more than 75% in solution |
|
2097 |
|
190 |
T-butyl peoxit benzoat nồng độ cực đại 75% trong dung dịch |
T-butyl peroxy benzoate -maximum concentration 75% in solution |
|
2098 |
|
191 |
T-butyl perpivalate-nồng độ cực đại 77% trong dung dịch |
T-butyl perpivalate - maximum concentration 77% in solution |
|
2110 |
|
192 |
Chì tretraetyl/ chì tetrametyl (hỗn hợp nhiên liệu động cơ ô tô) |
Tetraethyl lead/Tetramethyl lead (motor fuel anti-knock mixture) |
Pb(C2H5)4/Pb(CH3)4 |
1649 |
|
193 |
Toluen |
Toluene |
C6H5CH3 |
1294 |
108-88-3 |
194 |
Triclo etylen |
Trichloroethylene |
ClCH=CCl2 |
1710 |
79-01-6 |
195 |
2,4,4 tri-metyl pentyl-2 hydro peoxit, (mẫu) |
2,4,4 tri-methyl pentyl-2 hydroperoxide, (samples) |
|
2255 |
|
196 |
(Vinyl axetat) Etylenaxetat |
Vinyl acetate |
CH2=CHOOCCH3 |
1301 |
108-05-4 |
197 |
Vinyl clorua đơn phân tử, ức chế |
Vinyl chloride monomer, inhibited |
CH2=CHCl |
1086 |
75-01-4 |
198 |
o-xylen m-xylen p-xylen |
Xylenes (m-,o-,p-) |
C6H4(CH3)2 |
1307 |
95-47-6 108-38-3 106-42-3 |
Chú thích: 1) Số CAS (Chemical Abstracts Service) - số đăng ký hóa chất trích yếu. 2) Số UN - số Liên Hiệp Quốc: là số do Ban Chuyên gia Liên Hiệp Quốc soạn thảo trong phiên bản lần thứ 9 về “Khuyến nghị vận chuyển các hàng hóa nguy hiểm”. |
PHÂN NHÓM HOÁ CHẤT DỄ CHÁY, NỔ
Bảng B.1 - Phân nhóm chất dễ cháy theo nhiệt độ bùng cháy
Nhóm
Nhiệt độ bùng cháy, 0C
1
Nhỏ hơn 28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 28 đến 45
3
Lớn hơn 45 đến 120
4
Lớn hơn 120
Bảng B.2 - Phân nhóm chất dễ nổ theo giới hạn nổ
Nhóm
Giới hạn nổ, % thể tích so với không khí
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Bằng, lớn hơn 10 %
Bảng B.3 - Phân cấp bụi dễ nổ và dễ cháy theo giới hạn nổ và nhiệt độ bùng cháy
Cấp
Giới hạn nổ, g/m3 không khí
Nhiệt độ bùng cháy, oC
Bụi lơ lửng:
Cấp 1
Cấp 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nhỏ hơn 15
từ 15 đến 65
-
-
Bụi lắng:
Cấp 1
Cấp 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
nhỏ hơn 25
bằng, lớn hơn 25
CÁC CHỈ SỐ NGUY HIỂM DỄ CHÁY NỔ
Bảng C.1 - Các chỉ số nguy hiểm đối với các chất dễ cháy, nổ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chất
Công thức hoá học
Tính chất dễ cháy và dễ nổ (ký hiệu)
Nhiệt độ bùng cháy, oC
Giới hạn nổ dưới, % thể tích
Giới hạn nổ trên, % thể tích
1
Acrolein
CH2=CHCHO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-178
2
Amoniac
NH3
CCK
-2
17,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Amyl hydroxit (rượu hữu cơ)
C5H11OH
CLDC
49
1,48
4
Amyl axetat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CLDC
25
1,08
5
Amylen
C5H10
CLDC
-18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Anhydrit axetic
(CH3CO)2O
CLDC
2,0
10,0
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C6H4(CO)2O
CC
153
1,32
10,5
8
Anilin
C6H5NH2
CCL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,32
9
Axetandehyt
CH3CHO
CCK
-38
4,12
57,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axeton
CH3COCH3
CLDC
-18
2,91
11,0
11
Axetylen
CH≡CH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
80,0
12
Axit axetic
CH3COOH
CLDC
38
3,33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Axit axetic khí
CH3COOH
-10
5,5
14
Axit butylaxetic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CLDC
29
1,43
7,5
15
Benzen
C6H6
CLDC
-12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,0
16
Benzen clorua
C6H5Cl
CLDC
28
1,4
7,0
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C4H6
CCK
-40
1,02
10,0
18
Butan
C4H10
CCK
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,799
8,0
19
Butyl clorua
C4H9Cl
CLDC
1,85
10,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Buten – 1
C4H8
CCK
-
1,81
21
Buten – 2
C4H8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1,85
9,3
22
Cacbon disunfua
CS2
CLDC
-43
1,33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
Cacbon oxit
CO
CCK
-
12,5
74,0
24
Cacbonyl sunfua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CCK
12,0
29,0
25
Crotonandehyt
CH3CH=CHCHO
CCK
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57,0
26
Decan
C10H22
CLDC
47
0,70
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHCl=CHCl
CLDC
5,4
13,0
28
Dietylamin
(C2H5)2NH
CLDC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,77
29
Diclodiflometan
CCl2F2
CKC
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dimetylamin
(CH3)2NH
-8
31
Dimetylformamit
C3H7NO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
2,35
32
Dodecan
C12H26
CCL
77
0,634
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
1,1 – Dicloetan
C2H4Cl2
CCL
-29
3,6
12,0
34
1,2 – Dicloetan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CLDC
12
4,6
35
1,4 – Dioxan
(CH2)4O2
CLDC
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,0
36
Etan
C2H6
CCK
-18
3,07
12,5
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C2H5OC2H5
CLDC
-43
1,9
36,0
38
Ete diisopropyl
(C3H7)2O
CLDC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4
21,0
39
Ete dimetyl
CH3OCH3
CCK
-41
3,49
18,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ete divinyl
(CH2=CH)2O
CLDC
-30
2,0
36,5
41
Ete metyl etyl
CH3OC2H5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
10,0
42
Etyl amin
C2H5NH2
CLDC
3,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
Etyl axetat
CH3COOC2H5
CLDC
-3
2,28
9,0
44
Etyl benzen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CLDC
24
1,03
45
Etyl bromua
C2H5Br
CLDC
-25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,2
46
Etyl celosel
C4H10C2
CLDC
43
2,0
47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C2H5Cl
CCK
28
3,92
48
Etyl focmiat
HCOOC2H5
CLDC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,7
13,5
49
Etyl glycol axetat
CH3COC2H4OC2H5
CLDC
1,7
9,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etyl glycol
C2H5OCH2CH2OH
CLDC
1,8
4,0
51
Etylen
CH2=CH2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
3,11
28,5
52
Etylen oxit
C2H4O
CNN
3,66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53
Triclo flo metan
CCl3F
KC
153
54
Formaldehyt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CCK
54-93
7,0
55
Glyxerin
CH2OHCHOH-CH2OH
CCL
198
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
Glycol
C2H6O2
CCL
112
4,29
57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C7H16
CLDC
-4
1,074
6,0
58
Hexandecan
C16H34
CLC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,473
59
Hydrazin
N2H4
CNN
38
4,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hydro
H2
CCK
4,09
75,0
61
Hydro sunfua
H2S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
4,00
45,5
62
Hydro xyanua
HCN
CCK
5,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
Isoamyl axetat
CH2COOC5H11
CLDC
1,0
10,0
64
Isobutan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CCK
77
1,81
65
Isobutylen
C4H8
CCK
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
Isopentan
C5H12
CLDC
-52
1,36
7,50
67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CH3COOCH(CH3)2
CLDC
1,8
8,0
68
Isopropyl benzen
C9H12
CLDC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,93
69
Metan
CH4
CCK
2
5,28
15,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metyl glycol
CH2OC2H4OH
CLDC
2,5
14,0
71
Metyl amin
CH3NH2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-17,8
4,95
20,75
72
Metyl axetat
CH3COOCH3
CLDC
3,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
Metyl bromua
CH3Br
CCL
4,5
13,5
14,5
74
Metyl butyl keton
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CLDC
1,2
8,0
75
Metyl clorua
CH3Cl
CCL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,4
76
Metyl etyl keton
C4H8O
CLDC
-6
1,90
3,50
77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CH3COOC2H4OCH3
CLDC
1,7
8,2
78
Metyl propyl keton
C5H10O
CLDC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,49
79
Monoclo etanol
CH2ClCH2OH
CLDC
5,0
16,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n – Hexan
C6H14
CLDC
-23
1,242
7,40
81
n – Nonan
C9H20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
0,843
2,90
82
n – Octan
C8H18
CLDC
14
0,945
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83
n – Pentan
C5H12
CLDC
-44
1,147
7,50
84
n – Pentandecan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CCL
15
0,505
85
n – Tetradecan
C14H30
CLDC
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
n – Tridecan
C13H28
CCL
90
0,585
87
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C11H24
CCL
62
0,692
88
Naphtalen
C10H8
CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,906
5,90
89
O – diclobenzen
C6H4Cl2
CLDC
2,2
9,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Picolin
C6H7N
CLDC
39
1,43
91
Piridin
C5H5N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
1,85
12,4
92
Propan
C3H8
CCK
20
2,310
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93
Propylen
C3H6
CCK
-
2,30
10,3
94
Propylen bromua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CLDC
4,36
7,2
95
Propylen oxit
C3H6O
CNN
-28,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,0
96
Propyl amin
C3H7NH2
CLDC
2,0
10,35
97
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CH3COOC3H7
CLDC
1,8
8,0
98
Propyl clorua
C3H7Cl
CCL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,60
11,90
99
Propylen diclorua
C3H6Cl2
CCL
17
3,4
14,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rượu alylic
CH2=CHCH2OH
CLDC
21
2,5
18,0
101
Rượu butylic (butanol)
C4H9OH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
1,81
102
Rượu etylic (etanol)
C2H5OH
CLDC
13
3,61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103
Rượu hexylic (hexanol)
C6H13OH
CLC
63
1,23
104
Rượu isobutylic (isobutanol)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CLDC
1,70
18,0
105
Rượu isobutylenic (isobutenol)
C4H7OH
CLDC
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0
106
Rượu isopropylic (isopropanol)
C3H7OH
CLDC
13
2,23
107
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CH3OH
CLDC
8
6,7
36,5
108
Rượu n – propylenic
C3H5OH
CLDC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,34
15,5
109
Stirol
C8H8
CLDC
31
1,66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tetrahydrofuran
C4H8O
CLDC
-6
1,78
111
Toluen
C6H5CH3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
1,27
6,7
112
Trietyl amin
(C2H5)3N
CLDC
1,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113
Trimetyl amin
(CH3)3N
CLDC
2,00
11,60
114
2,2,4 Trimetylpentan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CLDC
-0
1,0
115
Vinyl axetat
CH3COOCH=CH2
CLDC
-5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,4
116
Vinyl clorua
C2H3Cl
CCK
38
4,0
117
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(CN)2
CCK
6,0
42,6
118
Xyclo hexanon
CH2(CH2)4CO
CLDC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,2
9,0
119
Xyclohexan
C6H12
CLDC
-18
1,31
8,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STT
Tên chất
Công thức tổng quát
Tính chất dễ cháy nổ (ký hiệu)
Nhiệt độ bùng cháy, oC
Giới hạn nổ dưới, % thể tích
Giới hạn nổ trên, % thể tích
1
Dầu diezen 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CLDC
40
0,52
2
Dầu diezen 3
C 12,343 H 23,889
CLDC
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Dầu hoả KO – 20
C 13,395 H 26,860
CLDC
40
0,55
5,0
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C 10,914 H 21,832
CLDC
40
0,64
5,0
5
Dầu biến thế
C 21,74 H 42,28 S 0,04
CCL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,29
6
Dầu AMT – 300 TY
C 22,25 H 33,48 S 0,34 N 0,07
CCL
170
8,38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu AMT- 300 T
C 19,04 H 24,58 S 0,196 N 0,04
CCL
170
130-35
0,43
8
Dầu khoáng chất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Dung môi hoà tan M gồm:
n – Butylaxetat 30%
Etylaxetat 5%
Rượu etylic 60%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C 2,76 H 7,147 O 1,187
CLDC
6
2,79
11
Dung môi hoà tan gồm:
Butyl axetat 9%
Etyl axetat 16%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toluen 21%
Rượu Etylic 16%
Rượu Butylic 3%
Etylxeloxol 13%
C 4,791 H 8,318 O 0,971
CLDC
4
1,72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung môi hoà tan RMT
Butylaxetat 18%
Xylen 25%
Toluen 25%
Rượu Butylic 15%
Etylxeloxol 17%
C 5,962 H 9,799 O 0,845
CLDC
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung môi P4
Xylen 15%
Toluen 70%
Axeton 15%
C 5,452 H 7,606 O 0,233
CLDC
-4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Dung môi P5
Xylen 40%
Butylaxetat 30%
Axeton 30%
C 5,309 H 8,655 O 0,89
CLDC
-9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,57
14
Dung môi P12
Butylaxetat 30%
Xylen 10%
Toluen 60%
C 6,837 H 9,217 O 0,515
CLDC
-10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Khí than ướt
(khí hơi nước)
7,12
66-72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khí lò cao
35
74
17
Khí lò cốc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,4
34
18
Khí thiên nhiên
3,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
Mazut
60-100
20
Xăng 83
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CLDC
-36
1,08
5,16
21
Xăng 92
C 7,024 H 13,706
CLDC
-36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,0
22
Xăng hàng không
C 7,267 H 23,889
CLDC
-34
0,92
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C 7,99 H 9,98
CLDC
24
1,00
24
Vazolin
HO(C2H4)3OH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích:
1. CLDC - Chất lỏng dễ cháy - Chất lỏng có khả năng tự duy trì sự cháy sau khi đã tách bỏ nguồn lửa và có nhiệt độ bùng cháy không quá 61 oC (trong cốc kín) hay quá 66 oC (trong cốc hở).
2. CCK - Chất cháy khí - Chất khí có khả năng tạo ra một hỗn hợp cháy và nổ với không khí ở nhiệt độ không quá 55 oC.
3. CNN - Chất nguy hiểm nổ - Chất có khả năng nổ hay kích nổ không cần có sự tham gia của ô xy không khí.
4. CCL - Chất cháy lỏng - Chất lỏng có khả năng tự cháy sau khi đã tách bỏ nguồn lửa và có nhiệt độ bùng cháy cao hơn 61 oC (trong cốc kín) hay quá 66 oC (trong cốc hở).
5. CC - Chất cháy - Chất có khả năng tiếp tục cháy sau khi đẫ tách bỏ nguồn lửa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng D.1- Bảo quản các nhóm hoá chất dễ cháy, nổ
Nhóm
Các chất
Các nhóm hoá chất không được bảo quản chung
Loại nhà để bảo quản
I
Các chất có khả năng tạo thành các hỗn hợp nổ:
Kali nitrat, canxi nitrat, natri nitrat, bari nitrat, kali peclorat, muối bectole
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III, IVa, VI
Phòng cách ly của nhà kho có tính chịu lửa cao
II
Các loại khí nén và khí hoá lỏng
a. Các loại khí cháy và nguy hiểm nổ:
Axetylen, hyđro, khí metan, amoniac, dihyđro sunfua, metylclorua, etylen oxit, butylen, butan, propan...
I, IIb, III, IVa, IVb, V, VI
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b. Các loại khí duy trì sự cháy: Oxy, không khí hoá lỏng và nén.
I, IIa, III
IVa, IVb, V, VI
Trong phòng cách ly của nhà kho chung
III
Các chất có khả năng tự đốt cháy và tự bắt cháy khi tác dụng với nước và không khí
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a. Kali, natri, canxi, canxi cacbua, canxi phốt phua, natri phốt phua, bụi kẽm, bụi peoxit, bụi nhôm, bột nhôm, chất xúc tác niken …, phospho trắng, vàng …
I, IIa, IIb, II
IVa, IVb, V, VI
Trong các phòng nhà kho chống cháy có tính chịu lửa cao
Phốt pho bảo quản riêng trong nước.
b. Nhóm clorua trietyl, nhôm clorua, dietyl, trizobutyl nhôm v.v…
I, IIa, IIb, IIIa, IVa, IVb, V, VI
Nhà kho chuyên dụng có tính chịu lửa cao.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chất cháy và dễ bắt cháy
a. Chất lỏng:
Xăng, benzen, cacbon đisunfua, axeton, dầu thông, toluen, xylen, amyl axetat, nguyên liệu dầu mỏ nhẹ, ligroin, dầu hoả, cồn, este etyl, dầu hữu cơ ...
I, IIa, IIb,
IV, IVb, V, VI
Nhà kho chuyên dụng có tính chịu lửa cao, hầm chứa, bể chứa, xitéc, thùng kim loại.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xenlulo, phospho đỏ, naphtalin (long não ...)
I, IIa, IIb,
III, IVa, V, VI
Nhà kho chuyên dụng có tính chịu lửa cao.
V
Các chất có khả năng gây ra cháy:
Brom, anhydrit romic, kalipermanganat.
I, IIa, III, IVa, V, VI
Cách ly với các chất thuộc các nhóm khác.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chất dễ cháy:
Bông, rơm, sợi gai, than bùn, gỗ, dầu mỡ thực vật.
I, IIa, IIb, III
IVa, IVb, V
Cách ly với các chất thuộc các nhóm khác.
Chú thích: Khi cần thiết bảo quản các hoá chất dễ cháy nổ mà không được nêu trong bảng trên, thì việc bảo quản chung hay không đối với các chất thuộc nhóm nào thì phải làm rõ mức độ nguy hiểm cháy nổ của các chất đó và phải được sự đồng ý thông qua của cơ quan phòng cháy chữa cháy.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.1 Các mẫu biểu trưng
Các biểu trưng an toàn đối với hoá chất nguy hiểm được qui định trong bảng E.1.
Bảng E.1 – Các mẫu biểu trưng
Số biểu trưng
Mẫu biểu trưng
Ý nghĩa
Hình vẽ mô tả
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bó đuốc màu đen, ngọn lửa đỏ
2
Chất gặp nước bốc cháy
Chiếc dù đen, dưới dù có bó đuốc đen
3
Chất nổ, nguy hiểm
Hình quả bom màu đen, có tia lửa đỏ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất khí
Bình chứa chất khí, màu đen
5
Chất ăn mòn
Bình lớn màu đen toả khói đen, đựng trong sọt màu trắng.
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong hình vuông đen vẽ đầu lâu trắng
7
Dễ vỡ
Cốc thuỷ tinh cao chân màu đỏ
8
Không được xếp lộn ngược
Hai mũi tên đen đều hướng lên trên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tránh nước
Chiếc dù đen
E.2 Màu sắc, kích thước và đường nét
- Chữ ghi trên biểu trưng là màu đen;
- Kích thước, đường nét nhãn dán trên kiện hàng tuân theo qui chế ghi nhãn hàng hoá.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5507:2002 về Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN5507:2002 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 04/12/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5507:2002 về Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video