X(%) = |
Sm x mc |
x P(1) |
Sc x mm |
Trong đó:
Sm là giá trị trung bình của số đo diện tích của pic mẫu thử;
Sc là giá trị trung bình của số đo diện tích của pic chuẩn;
mc là khối lượng mẫu chuẩn, tính bằng gam (g);
mm là khối lượng mẫu thử, tính bằng gam (g);
P là độ tinh khiết của chất chuẩn, tính bằng phần trăm (%);
Kết quả phép thử là giá trị trung bình các kết quả của ít nhất hai lần thử được tiến hành song song. Kết quả thử nghiệm thu được, với một chữ số sau dấu phẩy, ở mức hàm lượng >1% là 1 chữ số, ở mức từ 0 đến 1% là 2 chữ số;
- Quy đổi hàm lượng hoạt chất:
+ Đơn vị g/kg: Y (g/kg) = X(%) x 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X(%): kết quả tính theo công thức (1)
Y là hàm lượng indanofan trong mẫu (g/kg)
+ Đơn vị g/L: Z (g/L) = X(%) x 10x d
Trong đó: 10: là hệ số qui đổi
X(%): kết quả tính theo công thức (1)
Z là hàm lượng indanofan trong mẫu (g/l)
d: khối lượng riêng của mẫu (g/ml), được xác định theo TCVN 8050 : 2016.
+ Đơn vị %(w/v): W%(w/v) = X(%) x d
Trong đó: X(%); kết quả tính theo công thức (1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d: khối lượng riêng của mẫu, được xác định theo TCVN 8050 : 2016.
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:
a) mọi thông tin cần thiết về việc nhận biết đầy đủ mẫu thử;
b) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng;
c) phương pháp thử đã sử dụng và viện dẫn tiêu chuẩn này;
d) mọi thao tác không được quy định trong tiêu chuẩn này, hoặc những điều được coi là tự chọn, và bất kỳ chi tiết nào có ảnh hưởng tới kết quả;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Giới thiệu hoạt chất indanofan
Công thức cấu tạo:
Tên hoạt chất: Indanofan
Tên hóa học (IUPAC): 3(S)-Cyano(3-phenoxyphenyl)methyl (1R,3S)-3-{(1Z)-3-[(1,1,1,3,3,3-hexafluoro-2-propanyl)oxy]-3-oxo-1-propen-1-yl}-2,2-dimethylcyclopropanecarboxylate
Tên CA: 2-[[2-(3-chlorophenyl)oxiranyl]methyl]-2-ethyl-1H-indene-1,3(2H)-dione
Công thức phân tử: C20H17CICO3
Khối lượng phân tử: 340,803 g/mol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sắc Ký đồ chuẩn và mẫu
Hình 1: Sắc ký đồ điển hình của chuẩn indanofan nồng độ 1,0 mg/ml
Hình 2: Sắc ký đồ điển hình của mẫu indanofan nồng độ 1,0 mg/ml
Hiệu suất thu hồi và giới hạn định lượng
Hiệu suất thu hồi của phương pháp: từ 98 % đến 105 %.
Giới hạn định lượng của phương pháp (LOQ): 10 mg/kg
Độ lặp lại của phương pháp, CV ≤ 5%.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN12017: 2017 Thuốc bảo vệ thực vật - Lấy mẫu, (2017)
[2] Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam
[3] Manual on the development and use of FAO and WHO specification for pesticides, (2016).
[4] National Center for Biotechnology Information, (2006).
[5] Margarita Stoytcheva, pesticides strategies for pesticides analysis, (2011).
[6] Pesticide Properties DataBase, (2019).
[7] S. Halde,* A. Mungantiwar, and M. Chintamaneni, Simple- Precise and Accurate HPLC Method of Analysis for Nevirapine Suspension from Human Plasma, (2011).
[8] Sielc Technologies, Indanofan, (2018).
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-2:2020 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 2: Xác định hàm lượng hoạt chất indanofan bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
Số hiệu: | TCVN13262-2:2020 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-2:2020 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 2: Xác định hàm lượng hoạt chất indanofan bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
Chưa có Video