|
Bao bì thứ nhất |
Bao bì thứ hai |
Nhận xét |
a) Tên của người chịu trách nhiệm đưa sản phẩm ra thị trường |
Xa |
X |
|
b) Địa chỉ của người chịu trách nhiệm đưa sản phẩm ra thị trường |
|
X |
|
c) Danh mục các thành phần |
Người tiêu dùng có thể nhìn thấy tại điểm bán |
||
d) Chức năng của sản phẩm |
|
X |
Bất cứ khi nào việc thiếu thông tin này gây ra sự nhầm lẫn và có thể dẫn đến vô ý sử dụng, thì thông tin phải được biểu thị trên bao bì thứ nhất. |
e) Các điều kiện lưu giữ |
X |
X |
Khi phù hợp |
f) Hànn lượng danh nghĩa tại thời điểm bao gói |
X |
X |
Theo khối lượng hoặc thể tích. Các đơn vị có thể được sử dụng khi được đánh giá |
g) Số mẻ sản xuất, ngày sản xuất hoặc bất kỳ tham chiếu nào để xác định sản phẩm |
X |
|
Nếu có thể nhìn thấy trước khi mở bao bì thứ hai |
h) Các phòng ngừa và cảnh báo |
X |
X |
Khi phù hợp |
i) Hướng dẫn sử dụng |
X |
X |
Khi phù hợp |
a X nghĩa là thông tin phải được cung cấp trên bao bì này. |
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] International cosmetic ingredients dictionary, cosmetic, toiletry and fragance association - 1101 17th street, N.M., Suite 300 Washington, DC 20036-4702 (Từ điển các thành phần mỹ phẩm quốc tế, Hiệp hội mỹ phẩm và nước hoa - 1101 17 Street, N.W. Suite 300 Washington, DC 20036-4702)
[2] Commission decision of 8 May 1996 establishing an inventory and a common nomenclature of ingredients employed in cosmetic products, OJ EC L 132, 1 June, 1996 (Quyết định của Ủy ban ngày 8 tháng 5 năm 1996 thiết lập kiểm kê và danh mục thông thường của các chất được sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm, OJ EC L 132, 1/6/1996)
[3] From TN instructions (Từ các chỉ dẫn TN)
[4] ASEAN technical document for cosmetics on the labelling requirements (Tài liệu kỹ thuật ASEAN về các yêu cầu ghi nhãn đối với mỹ phẩm)
[5] ISO 11609, Dentistry - Toothpastes - Requirements, test methods and marking (Nha khoa - Thuốc đánh răng - Các yêu cầu, phương pháp thử và ghi nhãn)
[6] ISO 16408, Dentistry - Oral hygiene products - Oral rinse (Nha khoa - Các sản phẩm vệ sinh miệng - Nước súc miệng)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12975:2020 (ISO 22715:2006) về Mỹ phẩm - Bao gói và ghi nhãn
Số hiệu: | TCVN12975:2020 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12975:2020 (ISO 22715:2006) về Mỹ phẩm - Bao gói và ghi nhãn
Chưa có Video