Các giá trị giảm log (Rx = IgN0 - lgNx) được yêu cầua |
||||||||
Các vi sinh vật |
Vi khuẩn |
|
C.albican |
|
A.brasiliensis |
|||
Thời gian lấy mẫu |
T7 |
T14 |
T28 |
T7 |
T14 |
T28 |
T14 |
T28 |
Các tiêu chí A |
≥ 3 |
≥ 3 và Nlb |
≥ 3 và NI |
≥ 1 |
≥ 1 và NI |
≥ 1 và NI |
≥ 0C |
≥ 1 |
Các tiêu chí B |
Không thực hiện |
≥ 3 |
≥ 3 và NI |
Không thực hiện |
≥ 1 |
≥ 1 và NI |
≥ 0 |
≥ 0 và NI |
a trong thử nghiệm này, dải sai số có thể chấp nhận được 0,5 log được chấp nhận (xem ISO 11930) b NI: không có sự gia tăng khi đếm từ thời gian tiếp xúc trước c Rx = O khi lgN0 = IgNx (không có sự gia tăng từ lần đếm ban đầu). |
Bảng 2 - Ví dụ về các thử nghiệm hiệu quả bảo quản thực hiện theo ISO 11930 về các công thức mỹ phẩm cùng với kết luận về các sản phẩm tương ứng
Ví dụ
Công thức
Sản phẩm
Các kết quả thử nghiệm thử thách (các giá trị giảm log)
Nhận xét
Kết luận về công thức
Có các yếu tố kiểm soát không liên quan đến công thức?
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vi khuẩn3
C.albican
A.brasiliensis
T7
T14
T28
17
T14
T28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T28
1
3,1
3,4
3,8
1,0
1,1
1,4
0,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đạt đối với các tiêu chí A
Không yêu cầu
Sản phẩm được bảo vệ khỏi sự phân tán vi khuẩn mà có thể có nguy cơ tiềm ẩn đối với người sử dụng
2
2,6
3,4
3,8
0,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4
-0,3
1,0
Sai số 0,5 log có thể chấp nhận được (xem ISO 11930)
Đạt đối với các tiêu chí A
Không yêu cầu
Sản phẩm được bảo vệ khỏi sự phân tán vi khuẩn mà có thể có nguy cơ tiềm ẩn đối với người sử dụng
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
1,1
1,3
0,1
0,5
Đạt đối với các tiêu chí B
Có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm tuân theo ISO 11930 trên cơ sở tiêu chí B cộng với các đặc tính bổ sung biểu thị rằng nguy cơ vi sinh vật có thể chấp nhận được
4
3,1
3,8
1,0
1,1
-0,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số 0,5 log có thể chấp nhận được (xem ISO 11930)
Đạt đối với các tiêu chí B
Không
Sản phẩm không đáp ứng yêu cầu của ISO 11930
5
1,6
2,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
0,2
1,6
Không đạt các tiêu chí A và B
Có
(các yếu tố kiểm soát được tăng cường, ví dụ: liều duy nhất cộng với lấp đầy vô trùng)
Sản phẩm được coi là nguy cơ vi sinh vật có thể chấp nhận được miễn là chất lượng vi sinh vật của thành phẩm được đảm bảo tại thời điểm đưa ra
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
2,3
1,1
1,5
0,2
1,6
Không đạt các tiêu chí A và B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm không đáp ứng yêu cầu của ISO 11930
a trong số E.coli, P.aeruginosa và S.aureus, lựa chọn xu hướng có giá trị giảm log thấp nhất
Mối quan hệ giữa các tiêu chuẩn ISO về vi sinh vật mỹ phẩm
Đánh giá nguy cơ vi sinh vật
Hình A.1 - Đánh giá nguy cơ vi sinh vật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mối quan hệ giữa các tiêu chuẩn ISO về hàm lượng vi khuẩn của mỹ phẩm
Bảng B.1 - Mối quan hệ giữa các tiêu chuẩn ISO về hàm lượng vi khuẩn của mỹ phẩm
ISO 21149
ISO 16212
ISO 22718
ISO 22717
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 18416
ISO 18415
Vi khuẩn
Đếm
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phát hiện
S.aureus
P.aeruginosa
E.coli
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy định
S.aureus
X
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
E. coli
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
Không quy định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Nấm men
Đếm
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Phát hiện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhận dạng
Quy định
C.albican
C.albican
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không quy định
X
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đếm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đánh giá hàm lượng vi khuẩn của sản phẩm mỹ phẩm
Hình C.1 - Đánh giá hàm lượng vi khuẩn của sản phẩm mỹ phẩm
a Nếu d, hệ số pha loãng tương đương với dung dịch pha loãng được thực hiện để chuẩn bị thể huyền phù ban đầu (9.2) hoặc cho pha loãng được đếm đầu tiên (xem ISO 21149:2006, 12.1), là 1/10. Nếu d 1/100, không phục hồi nghĩa là < 100 CFU/g hoặc mL.
b Các phương pháp tăng sinh không phù hợp (nhiệt độ, môi trường nuôi cấy) để phát hiện nấm mốc. Vì vậy, thậm chí nếu không quan sát được sự tăng trưởng sau khi tăng sinh, cần tìm kiếm nấm mốc sử dụng các điều kiên nuôi cấy phù hợp (xem ISO 16212)
c Diễn giải “Không phát hiện” ISO 18415 được áp dụng. Nếu theo ISO 21149 mà không phát hiện được nấm men, thì kết luận sẽ là “không có vi khuẩn hiếu khí ưa nhiệt trung bình (vi khuẩn xác định được bao gồm) trong mẫu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diễn giải các kết quả thử nghiệm
Hình D.1 - Diễn giải các kết quả thử nghiệm
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 11930, Cosmetics - Microbiology - Evaluation of the antimicrobial protection of a cosmetic product (Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Đánh giá bảo vệ kháng khuẩn của sản phẩm mỹ phẩm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] ISO 17516, Cosmetics - Microbiology - Microbiological limits (Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Các giới hạn vi sinh vật)
[4] ISO 18415, Cosmetics - Microbiology - Detection of specified and non-specified microorganism (Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Phát hiện các vi sinh vật xác định và không xác định)
[5] ISO 18416, Cosmetics - Microbiology - Detection of Candida albicans (Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Phát hiện Candida albicans)
[6] ISO 21148, Cosmetics - Microbiology - General instructions for microbiological examination (Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Các chỉ dẫn chung đối với kiểm tra vi sinh vật)
[7] ISO 21149: 2006, Cosmetics - Microbiology - Enumeration and detection of aerobic mesophilic bacteria (Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Đếm và phát hiện vi khuẩn hiếu khí ưa nhiệt trung bình)
[8] ISO 21150, Cosmetics - Microbiology - Detection of Escherichia (Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Phát hiện vi khuẩn E.coli)
[9] ISO 22716, Cosmetics - Good manufacturing practices (GMP) - Guidelines on good manufacturing practices (Mỹ phẩm - Thực hành sản xuất tốt (GMP) - Hướng dẫn thực hành sản xuất tốt)
[10] ISO 22717, Cosmetics - Microbiology - Detection of Pseudomonas aeruginosa (Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Phát hiện vi khuẩn hình que aeruginosa)
[11] ISO 22718, Cosmetics - Microbiology - Detection of Staphylococcus aureus (Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Phát hiện khuẩn tụ cầu aureus)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[13] USP 37 <61> Interpretation of the results (Diễn giải kết quả)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12973:2020 (ISO/TR 19838:2016) về Vi sinh vật - Mỹ phẩm - Hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn ISO về vi sinh vật mỹ phẩm
Số hiệu: | TCVN12973:2020 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12973:2020 (ISO/TR 19838:2016) về Vi sinh vật - Mỹ phẩm - Hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn ISO về vi sinh vật mỹ phẩm
Chưa có Video