Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Các loại thành phần ban đầu (phân tán hoặc hòa tan)

Các loại dung môi thành phần

Các loại thành phần cuối cùng

Tự nhiên (Điều 2)

Tự nhiên (Điều 2) Nước (2.4)

Tự nhiên

Dẫn xuất tự nhiên của toàn bộ gốc tự nhiên (Điều 3)

Hỗn hợp của các thành phần tự nhiên và dẫn xuất tự nhiêna

Khoáng tự nhiên (2.2)

Tự nhiên (Điều 2) Nước (2.4)

Tự nhiên

Dn xuất tự nhiên của toàn bộ gốc tự nhiên (Điều 3)

Hỗn hợp của các thành phần tự nhiên và dẫn xuất tự nhiêna

Hữu cơ (2.3)

Hữu cơ (2.3)

Hữu cơ

Dẫn xuất hữu cơ (3.2)

Tự nhiên (Điều 2)

Nước (2.4)

Dẫn xuất tự nhiên của toàn bộ gốc tự nhiên (Điều 3)

Hỗn hợp của các thành phần hữu cơ và dẫn xuất hữu cơ, hoặc tự nhiên, hoặc dẫn xuất tự nhiêna

Dn xuất tự nhiên (Điều 3)

Tự nhiên (Điều 2) Nước (2.4)

Hỗn hợp của các thành phần tự nhiên và dẫn xuất tự nhiêna

Dn xuất tự nhiên (Điều 3)

Dn xuất tự nhiên

Dẫn xuất hữu cơ (3.2)

Hữu cơ (2.3)

Hỗn hợp của các thành phần hữu cơ và dẫn xuất hữu cơa

Dẫn xuất hữu cơ (3.2)

Dẫn xuất hữu cơ

Tự nhiên (Điều 2)

Nước (2.4)

Dẫn xuất tự nhiên của toàn bộ gốc tự nhiên (Điều 3)

Hỗn hợp của các thành phần dẫn xuất hữu cơ và tự nhiên hoặc dẫn xuất tự nhiêna

Dẫn xuất khoáng (Điều 4)

Tự nhiên (Điều 2) Nước (2.4)

Hỗn hợp các thành phần tự nhiên và dẫn xuất khoánga

Dn xuất tự nhiên (Điều 3)

Hỗn hợp các thành phần dẫn xuất tự nhiên và dẫn xuất khoánga

Nếu sử dụng hỗn hợp của các loại dung môi thành phần khác nhau, thì phân loại các thành phần cui cùng sẽ là hỗn hợp của các loại thành phần khác nhau có liên quan.

a Trong các trường hợp mà các loại thành phần phân tán hoặc hòa tan và các loại dung môi thành phần khác nhau, thì hn hợp của các thành phần có thể là các loại khác nhau. Khi một hỗn hợp bao gồm các thành phần của các loại khác nhau, thì việc tính toán chỉ số là cần thiết.

 

Bảng A.2 - Loại dung môi xử lý

Các loại thành phần ban đầu

Các loại dung môi xử lý

Tự nhiên (Điều 2)

a

Khoáng tự nhiên (2.2)

a

Hữu cơ (2.3)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dẫn xuất hữu cơ (3.2)

Tự nhiên (Điều 2)

Nước (2.4)

Dẫn xuất tự nhiên của toàn bộ gốc tự nhiên (Điều 3)

Dẫn xuất tự nhiên (Điều 3)

a

Dẫn xuất hữu cơ (3.2)

Hữu cơ (2.3)

Dn xuất hữu cơ (3.2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nước (2.4)

Dẫn xuất tự nhiên của toàn bộ gốc tự nhiên (Điều 3)

Dẫn xuất khoáng (Điều 4)

a

a Các dung môi tái tạo có rủi ro về môi trường hoặc an toàn rất thấp nên được sử dụng cho mục đích chiết hoặc các quá trình phản ứng. Nếu các chất thay thế tái tạo không có sẵn, có thể sử dụng các dung môi không phải là tự nhiên có rủi ro về môi trường hoặc an toàn rất thấp.

 

Phụ lục B

(tham khảo)

Danh mục quá trình sinh học và hóa học đối với các thành phần dẫn xuất tự nhiên,
dẫn xuất hữu cơ và dẫn xuất khoáng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Danh mục các phản ứng là kết quả từ các công trình được ISO/TC 217 thực hiện và từ nghiên cứu chuẩn trên toàn cầu về các tiêu chuẩn hữu cơ và tự nhiên.

Các nguyên tắc về hóa học xanh được khuyến nghị đối với các quy trình này.

Do danh mục này không phải là danh mục cuối cùng và để cho phép có sự đổi mới, các quy trình khác theo các nguyên tắc hóa học xanh cũng có thể được sử dụng.

Không khuyến nghị sử dụng các dẫn xuất halogen hóa không khoáng trong quá trình xử lý các thành phần khoáng và dẫn xuất gốc tự nhiên.

Các hướng dẫn không giới hạn việc sử dụng các chất xúc tác hoặc phụ gia đối với danh mục các quá trình sinh học và hóa học miễn là chúng được loại bỏ khỏi phản ứng. Nếu những chất này không được loại bỏ, chúng được coi là các thành phần và thuộc hỗn hợp.

 

Bảng B.1 - Các phản ứng có thể được sử dụng để sản xuất các thành phần
dẫn xuất tự nhiên, dẫn xuất hữu cơ và dẫn xuất khoáng

Quá trình

Lưu ý

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Amid hóa và este hóa thuộc quá trình này

Bổ sung

Hydrat hóa thuộc quá trình này

C/O/N-alkyl hóa

Ete hóa và tạo nhóm amin thuộc quá trình này

Canxi hóa/cacbon hóa

 

Cacbon hóa

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phản ứng aldol (ngưng tụ của aldehyt và xeton), ngưng tụ Knoevenagel (ngưng tụ của aldehyt hoặc xeton và cacbon hoạt tính), ngưng tụ Claisen (ngưng tụ của ete và aldehyt hoặc xeton), và phản ứng guerbet (ngưng tụ của hai cồn ancol bậc một) thuộc quá trình này

Quá trình vi sinh và lên men

Không bao gồm lên men tự nhiên

Glycosidation

 

Hydro hóa

 

Thủy phân (hydrogenolysis)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xà phòng hóa thuộc quá trình này

Trao đổi ion

Trung hòa thuộc quá trình này

Trao đổi olefin

 

Oxy hóa

 

Phosphryl hóa

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Sulfat hóa

Sulfat hóa bằng sulfat hóa

 

Phụ lục C

(tham khảo)

Ví dụ về các phép tính khi đã biết hoặc chưa biết khối lượng phân tử

Liên quan đến Điều 3 và Điều 5, Phụ lục này đưa ra các ví dụ về các phép tính khi biết hoặc chưa biết khối lượng phân tử.

Phép tính khi biết trước khối lượng phân tử:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Khối lượng phân tử của phần tự nhiên: 183g/mol

- Khối lượng phân tử của toàn bộ phân tử: 342 g/mol

Phép tính khi chưa biết khối lượng phân tử chính xác:

Ví dụ: catechine chiết xuất từ trà, hỗn hợp gốc tự nhiên của các phân tử có tỷ trọng phân tử khác nhau, sự ete hóa với axit propanoic (dẫn xuất từ hóa dầu)

trong đó

mn là khối lượng của nguyên liệu thô tự nhiên khởi đầu;

mne là khối lượng của nguyên liệu thô tự nhiên khởi đầu dư;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mae là khối lượng của tất cả các nguyên liệu thô khởi đầu dư.

“dư” có nghĩa là lượng nguyên liệu thô được tái chế hoặc loại bỏ sau này.

Các dung môi không phản ứng không được coi là nguyên liệu thô khởi đầu.

 

Phụ lục D

(tham khảo)

Danh mục các thành phần dẫn xuất khoáng

Tên INCI

Tên hóa học

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ALUMIA

Nhôm oxit

Corundum, đất sét

ALUMINIUM HYDROXIDE

Nhôm hydroxit

Bauxit, gibbsite, hydra rgillite

ALUMINIUM IRON SILICATE

Gốm silicat

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhôm sulfat và muối của chúng

Milosevichite

ALUMINIUM SILICATE

Nhôm sắt silicat

 

ALUMINIUM SULFATE

Nhôm sulfat

Mascagnite

CALCIUM ALUMINIUM BOROSILICATE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tourmalines

CALCIUM FLUORIDE

Canxi florua

Fluorite hoặc fluorspar

CALCIUM SULFATE

Canxi sulfat

Thạch cao, p-anhydrite

CERIUM OXIDE

Ceri oxit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cl 77007/ULTRAMARINES

Lazzurite

Lapis lazuli

Cl 77120 / BARIUM SULFATE

Bari sulfat

Baryte

Cl 77163 / BISMUTH OXYCHLORIDE

Bismuth clorua oxit

Bismoclite

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Canxi cacbonat

Calcite, aragonite, vaterite

Cl 77288/ CHROMIUM OXYDE GREENS

Crom oxit

Guyanait, grimaldiit bracewellit, eskolaite

Cl 77289 / CHROMIUM HYDROXYDE GREEN

Crom oxit hydrat hoá

 

Cl 77489 / IRON OXYDES

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bernalite

Cl 774491 / IRON OXYDES

Sắt oxit

Feroxygite

Cl 77492 / IRON OXYDES

Sắt oxit màu vàng

Ferrihydrite, goethite

Cl 77499 / IRON OXYDES

Sắt oxit màu đen

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cl 77510 / PIGMENT BLUE 27

Sắt feroxyanua; Prussian xanh blue

Kafehydrocyanite

Cl 77711 / MAGNESIUM OXIDE

Magie oxit

 

Cl 77713 / MAGNESIUM CARBONATE

Magie cacbonat

Magnesite

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Amonium mangan (3+) diphosphat

Niahite

Cl 77745

Trimangan bis orthophosphat

 

Cl 77820 / SILVER

Bạc

 

Cl 77891 / TITANIUM DIOXIDE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Cl 77947/ZINC OXIDE

Kẽm oxit

Wulfingit, ashoverit

COPPER SULFATE

Đồng sulfat

Sulphidic copper ore, chalcanthite

CUPROUS OXYDE

Đồng oxit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

DICALCIUM PHOSPHATE DIHYDRATE

Canxi

hydroorthophosphat

 

FERROUS SULFATE

Sắt sulfat

 

HYDRATED SILICA

Silic oxit hydrat hoá

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HYDROXYAPATITE

Hydroxy apatit

Cát

IRON HYDROXIDE

Sắt hydroxit

 

MAGNESIUM ALUMINIUM SILICATE

Axit silicic, muối nhôm magie

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Magie cacbonat hydroxit

Artinite, hydromagnesite, dypingite

MAGNESIUM CHLORIDE

Magie clorua

Bischofite

MAGNESIUM SILICATE

Magie silicat

 

MAGNESIUM SILICATE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Talc sepiolite

MAGNESIUM SULFATE

Magie sulfat

Kieserite

MICA

Mica

Annite, phlogopite, và muscovite

POTASSIUM CARBONATE

Kali cacbonat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

POTASSIUM CHLORIDE

Kali clorua

Sylvite, carnallite, kainite

POTASSIUM IODIDE

Kali iodua

 

POTASSIUM SULFATE

Kali sulfat

Arcanite

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Silic oxit

Thạch anh

SILVER CHLORIDE

Bạc clorua

 

SILVER OXIDE

Bạc oxit

 

SILVER SULFATE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

SODIUM BICARBONATE

Natri bicacbonat

Ntron, nahcolith

SODIUM BORATE

Natri borat

Borax

SODIUM CARBONATE

Natri cacbonat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SODIUM FLUORIDE

Natri fluorua

 

SODIUM MAGNESIUM SILICATE

Natri magie silicat

 

SODIUM METASILICATE

Di-natri metasilicat

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Di-natri fluorophosphat

 

SODIUM SILICATE

Axit silicic, natri

 

SODIUM SULFATE

Natri sulfat

Thenardite

SODIUM THIOSULFATE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

TIN OXIDE

Thiếc dioxit

Cassiterite

ULTRAMARINES

Ultramarines

Kapis lazuli

ZINC CARBONATE

Kẽm cacbonat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] ISO 9235:2013, Aromatic natural of raw materials - Vocabulary (Nguyên liệu thô tự nhiên thơm - Từ vựng)

[2] Reference to the twelve principles of green chemistry originally published by Paul Anastas and John Warner in green chemistry: Theory and practice (Oxford university press: New York, 1998) [Tham chiếu mười hai nguyên tắc hóa học xanh xuất bản bởi Paul Anastas và John Warner trong hóa học xanh: Lý thuyết và thực tiễn (Oxford University Press: New York, 1998). Thông tin tại: http://www.epa.gov/greenchemistry/]

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12972-1:2020 (ISO 16128-1:2016) về Mỹ phẩm - Hướng dẫn định nghĩa kỹ thuật và tiêu chí đối với sản phẩm và thành phần mỹ phẩm tự nhiên và hữu cơ - Phần 1: Định nghĩa đối với thành phần

Số hiệu: TCVN12972-1:2020
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12972-1:2020 (ISO 16128-1:2016) về Mỹ phẩm - Hướng dẫn định nghĩa kỹ thuật và tiêu chí đối với sản phẩm và thành phần mỹ phẩm tự nhiên và hữu cơ - Phần 1: Định nghĩa đối với thành phần

Văn bản liên quan cùng nội dung - [10]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…