Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Tên chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

1. Trị số octan nghiên cứu (RON), min.

87

TCVN 2703 (ASTM D 2699)

2. Hàm lượng chì, g/L, max.

0,005

TCVN 7143 (ASTM D 3237);

TCVN 6704 (ASTM D 5059)

3. Thành phần cất phân đoạn:

 

TCVN 2698 (ASTM D 86)

- 10 % thể tích, °C, max.

70

 

- 50 % thể tích, °C, max.

120

 

- 90 % thể tích, °C, max.

190

 

- Điểm sôi cuối, °C, max.

210

 

- Cặn cuối, % thể tích, max.

2

 

4. Ăn mòn mảnh đồng ở 50 °C/3 h, max.

Loại 1

TCVN 2694 (ASTM D 130)

5. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 mL, max.

5

TCVN 6593 (ASTM D 381)

6. Độ ổn định oxy hóa, phút, min.

480

TCVN 6778 (ASTM D 525)

7. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max.

 

TCVN 6701 (ASTM D 2622);

- Mức 2

500

TCVN 7760 (ASTM D 5453);

- Mức 3

150

TCVN 3172 (ASTM D 4294)

- Mức 4

50

 

- Mức 5

10

 

8. Áp suất hơi (Reid) ở 37,8 °C, kPa

Báo cáo

TCVN 7023 (ASTM D 4953);

TCVN 11588 (ASTM D 5191)

9. Hàm lượng benzen, % thể tích, max.

 

TCVN 6703 (ASTM D 3606):

- Mức 2, 3

- Mức 4, 5

2,5

1,0

TCVN 3166 (ASTM D 5580)

10. Hàm lượng hydrocacbon thơm, % thể tích, max.

 

TCVN 7330 (ASTM D 1319);

- Mức 2, 3, 4

- Mức 5

40

35

TCVN 3166 (ASTM D 5580);

TCVN 12015 (ASTM D 6839)

11. Hàm lượng olefin, % thể tích

Báo cáo

TCVN 7330 (ASTM D 1319);

TCVN 12014 (ASTM D 6296)

12. Hàm lượng oxy, % khối lượng, max.

1,7

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

13. Hàm lượng etanol, % thể tích

Không phát hiện1)

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

14. Khối lượng riêng ở 15 °C, kg/m3

Báo cáo

TCVN 6594 (ASTM D 1298);

TCVN 8314 (ASTM D 4052)

15. Tổng hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/L, max.

5

TCVN 7331 (ASTM D 3831);

ASTM D 5863

16. Ngoại quan

Sạch, trong, không có nước tự do và tạp chất

TCVN 7759 (ASTM D 4176)

1) Không phát hiện khi xác định theo phương pháp thử được quy định trong tiêu chuẩn này.

3.2  Phụ gia

Các loại phụ gia được sử dụng trong pha chế phải đảm bảo phù hợp với các quy định về an toàn, sức khỏe môi trường và không được gây hư hỏng cho động cơ và hệ thống phương tiện/thiết bị/phụ trợ sử dụng trong tồn trữ, vận chuyển và phân phối nhiên liệu.

4  Lấy mẫu

Lấy mẫu theo TCVN 6022 (ISO 3171) hoặc TCVN 6777 (ASTM D 4057).

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN 6776:2013 Xăng không chì - Yêu cầu kỹ thuật

[2] TCVN 8063:2015 Xăng không chì pha 5 % etanol - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

[3] TCVN 8401:2015 Xăng không chì pha 10 % etanol - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12883:2020 về Xăng nền để pha chế xăng sinh học - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Số hiệu: TCVN12883:2020
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [32]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12883:2020 về Xăng nền để pha chế xăng sinh học - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…