Hợp chất lưu huỳnh |
Công thức |
Khối lượng phân tử g/mol |
Điểm sôi °C |
Điểm băng °C |
Khối lượng riêng (tại 20 °C) g/cm3 |
Sulfua (thioete) |
|
|
|
|
|
Dimetyl sulfua (DMS) |
CH3SCH3 |
62,14 |
37,3 |
-98,3 |
0,8483 |
Metyl ethyl sulfua (MES) |
CH3SC2H5 |
76,16 |
66,7 |
-105,9 |
0,8422 |
Dietyl sulfua (DES) |
(C2H5)2S |
90,19 |
92,1 |
-103,9 |
0,8362 |
Tetrahydrothiophen (THT) |
C4H8S |
88,17 |
121,0 |
-96,1 |
0,9987 |
Mercaptan (thiols) |
|
|
|
|
|
Metylmercaptan (MM)a (metanthiol) |
CH3SH |
48,11 |
5,9 |
-123 |
0,8665 |
Etylmercaptan (EM)c (etanthiol) |
C2H5SH |
62,14 |
35,1 |
-147,8 |
0,8315b |
n-Propylmercaptan (NPM) (1-propanthiol) |
C3H7SH |
76,16 |
67 đến 68 |
-113,3 |
0,8411 |
Iso-Propylmercaptan (IPM) (2-propanthiol) |
(CH3)2CHSH |
76,16 |
52,6 |
-130,5 |
0,8143 |
n-Butylmercaptan (NBM) (1-butanthiol) |
C4H9SH |
90,19 |
98,5 |
-115,7 |
0,8416 |
sec.-Butylmercaptan (SBM) (2-butanthiol) |
CH3CH(SH)C2H5 |
90,19 |
85 |
-165 |
0,8295 |
iso-Butylmercaptan (IBM) (2-metylpropan-1-thiol) |
(CH3)2CHCH2SH |
90,19 |
88,5 |
<-70 |
0,8357 |
tert.-Butylmercaptan (TBM) (2-metylpropan-2-thiol) |
(CH3)3CSH |
90,19 |
64,3 |
-0,5 |
0,7943b |
Các giá trị được lấy từ sổ tay hóa học và vật lý, bản in lần thứ 87, CRC Press, Boca Raton, Florida, USA |
|||||
a Không được sử dụng để tạo mùi khí thiên nhiên, nhưng có thể tồn tại tự nhiên trong khí thiên nhiên. b Giá trị tại 25 °C. c Thông thường chỉ áp dụng là chất tạo mùi đối với LPG nhưng có thể có trong khí thiên nhiên sau khi điều hòa , liên quan đến propan hoặc butan. |
Bảng A.2 - Các thông số vật lý của các chất tạo mùi không phải hợp chất lưu huỳnh
Chất tạo mùi
Công thức
Khối lượng phân tử
g/mol
Điểm sôi
°C
Điểm băng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng riêng
(tại 20 °C) g/cm3
Metyl acrylat
C2H3CO2CH3
86
80
-75
0,956
Etyl acrylat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100,12
100
-72
0,922
CHÚ THÍCH: Các acrylat có mùi khác với mùi của các hợp chất lưu huỳnh, cần chú ý khi chuyển đổi khí này bằng khí kia vì có thể chúng không đáp ứng 4.1 b).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12549:2018 (ISO 13734:2013) về Khí thiên nhiên - Hợp chất hữu cơ sử dụng làm chất tạo mùi - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Số hiệu: | TCVN12549:2018 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12549:2018 (ISO 13734:2013) về Khí thiên nhiên - Hợp chất hữu cơ sử dụng làm chất tạo mùi - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Chưa có Video