Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

 

Đnh lượng t2C

Sự cháy t1C

[a)fi

20

20

15

25

25

25

20

20

15

 

đến

đến

đến

đến

đến

đến

đến

đến

đến

[b]fi

15

00

00

20

15

00

15

00

15

1 Thể tích lý ng ......

0,9829

0,9318

0,9479

 

 

 

 

 

 

2 Khối lượng riêng lý tưng

1,0174

1,0732

1,0549

 

 

 

 

 

 

3 Tỷ khối lý tưởng…….

1,0000

1,0000

1,0000

 

 

 

 

 

 

4 Hệ số nén……………

0,9999

0,9995

0,9996

 

 

 

 

 

 

5 Thể tích thực………..

0,9828

0,9313

0,9476

 

 

 

 

 

 

6 Khối lượng riêng thực

1,0175

1,0738

1,0553

 

 

 

 

 

 

7 Tỷ khối thực…………

1,0001

1,0003

1,0002

 

 

 

 

 

 

8 Nhiệt trị trên lýng tính theo mol

1,0005

1,0010

1,0026

1,0005

1,0021

1,0016

9 Nhiệt trị dưới lý tưởng tính theo mol

1,0001

1,0001

1,0003

1,0000

1,0002

1,0002

10 Nhiệt trị trên lý tưởng tính theo khối lượng

1,0005

1,0010

1,0026

1,0005

1,0021

1,0016

11 Nhiệt trị dưới lý tưởng tính theo khối lượng

1,0001

1,0001

1,0003

1,0000

1,0002

1,0002

12 Nhiệt trị trên thực tính theo mol

1,0005

1,0010

1,0026

1,0005

1,0021

1,0016

13 Nhiệt trị dưới thực tính theo mol

1,0001

1,0001

1,0003

1,0000

1,0002

1,0002

14 Nhiệt trị trên thực tính theo khối lượng

1,0005

1,0010

1,0026

1,0005

1,0021

1,0016

15 Nhiệt trị dưới thực tính theo khối lượng

1,0001

1,0001

1,0003

1,0000

1,0002

1,0002

 

Sự cháy t1C: Định lưng t2C

 

[a] fi

25:20

25:20

25:20

25:00

25:00

15:15

 

đến

đến

đến

đến

đến

đến

 

[b] fi

25:00

15:15

00:00

15:15

00:00

00:00

16 Nhiệt trị trên lý tưởng tính theo thể tích

1,0732

1,0184

1,0760

0,9489

1,0026

1,0566

17 Nhiệt trị dưi lý tưởng tính theo thể tích

1.0732

1,0175

1,0735

0,9481

1,0003

1,0551

18 Ch số Wobbe lý tưởng

1,0732

1,0184

1,0760

0,9489

1,0026

1,0566

19 Nhiệt trị trên thực tính theo th tích

1,0738

1,0185

1,0766

0,9486

1,0026

1,0570

20 Nhiệt trị dưới thực tính theo thể tích

1,0738

1,0176

1,0741

0,9477

1,0003

1,0555

21 Ch số Wobbe thực

1,0736

1,0185

1,0764

0,9487

1,0026

1,0569

 

Phụ lục B

(Tham khảo)

Các phương trình chuyển đổi giữa các điều kiện chuẩn

Phương trình B.1 đến B.21 cho phép chuyển đi các giá trị của các đặc tính được liệt kê từ các điều kiện chuẩn T1/K, T2/K, p1/kPa và p2/kPa thành các giá trị tương đương ở cùng đơn vị của phép đo tại các điều kiện quy chiếu tiêu chuẩn ISO. Các phương trình được đưa ra có hiệu lực đối với các dải 270 < T/K < 300 và 95 < p/kPa < 105.

Các phương trình được đưa ra sử dụng hàm tuyến tính đơn giản của nhiệt độ và áp suất. Những hàm này được rút ra bằng tính xấp xỉ (Z/p)T, (Z/T)p, (∂Zair/∂T)p, 1/(∂/∂T) và 1/(∂/∂T) các hằng số, các giá trị tương ứng được xác định bằng tính toán thử đối với dải rộng các khí thiên nhiên. Các giá tr được sử dụng là

(Z/p)T = -0,000020/kPa

(Z/T)p = +0,000025/K

(∂Zair/∂T)p = +0,000011/K

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/(∂/∂T) = -0,00001/K

Các giá trị của /p/p được lấy là số không.

Mặc dù tính xấp x đơn giản, dự kiến độ chính xác của chuyển đổi sẽ vẫn thường trong giới hạn được trích dẫn trong Phụ lục A. Các phương trình này có thể không được sử dụng để gia tăng số các chữ số được cho trong hệ số chuyển đổi được đưa ra trong Phụ lục A.

Lưu ý rằng các điều kiện chun đối với số liệu nguồn không được đưa ra là K và kPa (ví dụ bằng °C hoặc °F, và bằng atm, mbar, psia hoặc psig tương ứng) sau đó những giá trị này phải được chuyn đổi phù hợp trước khi các phương trình này có thể được áp dụng (xem BS 350:Phn 1:1974).

Thể tích lý tưởng V°

V° (ISO) = V° (T2,p2)x 288,15p2 /101,325T2           (B.1)

Khối lượng riêng lý tưởng ρ°

ρ°(ISO) = ρ°(T2,p2)x101,32572 /288,15 p2 (B.2)

Tỷ khối lý tưởng d°

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hệ số nén Z

Z(ISO) = Z(T2,p2)x[1 + 0,000020(p2 - 101,325)]/[1+0,000025(T2 - 288,15)]  (B.4)

Thể tích thực V

V(ISO) = V(T2,p2)x[288,15p2/101,325T2]x[1 + 0,000020(p2 -101,325)]/[1 + 0,000025(T2 -288,15)]                    (B.5)

Khối lượng riêng thực ρ

ρ(ISO) = ρ(T2,p2)x[101,325T2/288,15p2]x[1 + 0,000025(T2 - 288,15)] / [1 + 0,000020(p2 -101,325)]      (B.6)

Tỷ khối thực d

d(ISO) = d(T2,p2)x[1 + 0,000014(T2 - 288,15)]/[1+0,000020(p2 -101,325)]   (B.7)

Nhiệt trị trên lý tưởng tính theo mol

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt trị dưới lý tưởng tính theo mol

(ISO) = (T1,p1)x[1 +0,00001(T1 -288,15)]    (B.9)

Nhiệt trị trên lý tưởng tính theo khối lưng

(ISO) = (T1,p1)x[1 + 0,00010(T1 -288,15)]   (B.10)

Nhiệt tr dưới lý tưởng tính theo khối lượng

(ISO) = (T1,p1) X [1 + 0,00001(T1 - 288,15)]             (B.11)

Nhiệt trị trên thực tế tính theo mol

(ISO) = (T1,p1)x[1 + 0,00010(T1-288,15)]    (B.12)

Nhiệt trị dưới thực tế tính theo mol

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt trị trên lý tưởng tính theo khối lượng

(ISO) = (T1,p1)x[1 + 0,00010(T1 - 288,15)]  (B.14)

Nhiệt trì dưới lý tưởng tính theo khối lượng

(ISO) = (T1,p1)x[1+ 0,00010(T1 - 288,15)]     (B.15)

Nhiệt trị trên lý tưởng tính theo thể tích

 (ISO) =  (T1,T2,p1,p2)x[101,325T2 / 288,15p2]x [1+0,00010 (T1 - 288,15)]        (B.16)

Nhiệt trị dưới lý tưởng tính theo thể tích

 (ISO) =  (T1,T2,p1,p2)x[101,325T2 / 288,15p2]x [1+0,00001 (T1 - 288,15)]        (B.17)

Ch số Wobbe lý tưng W°

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt trị trên thực tính theo thể tích

(ISO) = (T1,T2,p1,p2)x[101325T2 / 288,15p2]x[1 + 0,00010(T1 - 288,15)]x [1 + 0,000025(T2 - 288,15)]/[1 + 0,000020(p2 -101,325)]          (B.19)

Nhiệt trị dưới thực tính theo thể tích

 (ISO) =  (T1,T2,p1,p2)x[101325T2 / 288,15p2]x[1 + 0,00001(T1 - 288,15)]x [1 + 0,000025(T2 - 288,15)]/[1 + 0,000020(p2 -101,325)]          (B.20)

Ch số Wobbe thực tế W

W(ISO) = W(T1,T2,p1,p2)x[101,325T2/288,15p2]x[1 + 0,00010(T1 - 288,15)]x {[1 + 0,000020 (p2 -101,325)] / [1 + 0,000036 (T2 - 288,15)]}         (B.21)

 

Phụ lục C

(Quy định)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ký hiệu

Ý nghĩa

Đơn vị SI (hoặc bội số)

D

T khối

_

Nhiệt trị dưới tính theo mol

kJ mol-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt trị dưới tính theo khối lượng

MJ kg-1

Nhiệt trị dưới tính theo thể tích

MJ m-3

Nhiệt trị trên tính theo mol

kj mol-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MJ kg-1

Nhiệt trị trên tính theo thể tích

MJ m-3

p

Áp suất (tuyệt đối)

kPa

T

Nhiệt độ (tuyệt đối)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

t

Nhiệt độ độ C = T - 273,15

°C

V

Th tích

m3

W

Chỉ số Wobber

MJ m-3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hệ số nén

_

ρ

Khối lượng riêng

kg m-3

Ch số dưới

 

 

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

2

Điều kiện thể tích chuẩn hoặc đo chuẩn

 

Chỉ số trên

 

 

°

Trạng thái khí lý tưởng (không có chỉ số trên biểu thị trạng thái khí thực)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục D

(Tham khảo)

Ví dụ tính toán

Các ví dụ được đưa ra dưới đây sử dụng cho khí thiên nhiên khô thực bao gồm phần lớn là metan trội (lớn hơn khoảng 70 % mol)

VÍ DỤ 1

Khí thiên nhiên có hệ số nén là 0,9971 tại nhiệt độ 273,15 K và áp suất 101,325 kPa, vậy tại các điều kiện quy chiếu tiêu chuẩn ISO hệ số nén của khí thiên nhiên là bao nhiêu?

Từ Bảng A.1, dòng 4, cột 3 (được sử dụng nghịch đảo):

Z(ISO) = 0,9971 x (1/0,9996) = 0,9975

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

DỤ 2

1000 m3 khí thiên nhiên tại điều kiện thưởng thi chiếm bao nhiêu th tích tại điều kiện chun ISO? Thuật ngữ “các điều kiện thường” được lấy đến giá trị trung bình 273,15 K (0 °C) tại 101,325 kPa.

Từ Bảng A.1, dòng 5, cột 3 (được sử dụng nghịch đảo):

V(ISO) = 1000 x (1/0,9476) = 1055,3 m3

Giá trị tương tự (đến năm chữ số có nghĩa) nhận được từ phương trình (B.5).

VÍ DỤ 3

Tính nhiệt trị trên tính theo khối lượng của khí thiên nhiên tại điều kiện quy chiếu tiêu chuẩn ISO khi biết nhiệt trị của khí thiên nhiên tại 25 °C và áp sut 100 kPa là 54,21 MJ.kg-1.

Nhiệt trị trên tính theo khối lượng và tính theo mol được lấy độc lập với áp sut p1 trong dải áp suất đã cho ở Phụ lục B (bao gồm dải biến thiên khí quyển thông thường); ấn định áp suất không liên quan đến trường hợp này.

Từ Bảng A. 1, dòng 14, cột 2:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giá trị tương tự (chính xác) nhận được từ phương trình (B.14),

VÍ DỤ 4

Tính nhiệt trị trên theo thể tích của khí thiên nhiên tại các điều kiện quy chiếu tiêu chuẩn ISO khi xác định được nhiệt trị của khí thiên nhiên tại 60 °F và 101,560 kPa là 38,57 MJ.m-3

Ví dụ này không thể sử dụng Bảng A.1 để giải quyết do bảng này ch có hiệu lực đối với áp suất 101,325 kPa và không bao gồm nhiệt độ độ F được trích dẫn.

Đầu tiên chuyển đổi 60 °F sang thang kelvin:

60 °F = [(60 - 32) x 5/9] + 273,15 = 288,706 K

Sau đó, từ phương trình (B.19):

= 38,56 MJ.m-3 đến bốn chữ số có nghĩa.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tính nhiệt trị dưới theo thể tích tại các điều kiện quy chiếu tiêu chuẩn ISO của khí thiên nhiên được xác định nhiệt trị khi cháy đo tại 0 °C là 37,35 MJ.m-3, việc đốt cháy xảy ra tại 25 °C và áp suất chuẩn trong cả hai trường hợp là một khí quyển tiêu chuẩn là gì?

Thuật ngữ “một khí quyển tiêu chuẩn được lấy đến giá trị trung bình 101,325 kPa.

Từ Bảng A.1, dòng 20, cột 4:

(ISO) = 37,35 x 0.9477 = 35,40 MJ.m-3

Giá trị tương tự (đến bốn chữ số có nghĩa) đạt được t phương trình (B.20).

 

Phụ lục E

(Tham khảo)

Sử dụng trên phạm vi quốc gia các điều kiện chuẩn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong Bảng E.1 dưới đây:

t1C = nhiệt độ chuẩn đốt cháy

t2/°C = nhiệt độ chuẩn đo và thể tích

Áp suất chuẩn là 101,325 kPa trong tất cả các trưng hợp.

Bảng E.1 - Sử dụng trên phạm vi quc gia các điều kiện chuẩn

 

t1C

t2/°C

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

t2/°C

Ác-hen-ti-na

 

15

Indonesia

 

0

Úc

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Iran

 

15

Áo

25

0

l-rơ-len

15

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25

0

Ý

25

0

Bra-din

 

0

Nhật Bản

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

Canada

15

15

Hà Lan

25

0

Trung Quốc

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Niu-di-lân

 

15

Séc

25

20 và 0

Na-uy

 

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25

0

Pa-kit-tan

 

15

Ai Cập

 

15

Ru-ma-ni

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15 và 0

Phần Lan

 

15

Nga

25

20 và 0

Pháp

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tây Ban Nha

0

0

Đức

25

0

Thụy Điển

 

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

15

Anh

15

15

Hung-ga-ry

 

0

Hoa Kỳ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

n Độ

 

0

Nam Tư

0

0

 

Thư mục tài liệu tham khảo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[2] ISO 7504:1984, Gas analysis - Vocabulary (Phân tích khí - Từ vng)

[3] BS 350:Phần 1:1974, Conversion factors and tables - Part 1: Basic of tables - Conversion factors (Hệ số chuyển đổi và bảng - Phần 1: Cơ sở của bng - Các hệ số chuyển đi)

[4] IGU/G-64 (1964), Report of the committee on statistics, documentation and sundry questions - Report of the subcommettee on units, pp. 24-38 (Báo cáo của Ủy ban về các câu hỏi lặt vặt và tài liệu - Báo cáo của tiểu ban về các đơn vị, pp. 24-38)

[5] IGU/G-73 (1973), Report of the committee on statistics, documentation and sundry questions - Report of the subcommettee on units, pp. 83-101 (Báo cáo của Ủy ban về các câu hỏi lặt vặt và tài liệu - Báo cáo của tiểu ban về các đơn vị, pp. 83-101)

[6] IGU/G-76 (1976), Report of the committee on statistics, documentation and sundry questions — Report of the subcommettee on units, pp. 36-43 (Báo cáo của Ủy ban về số liệu thống kê, các câu hỏi lặt vặt và tài liệu - Báo cáo của tiu ban về các đơn vị, pp. 36-43.)

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12548:2018 (ISO 13443:1996) về Khí thiên nhiên - Điều kiện quy chiếu tiêu chuẩn

Số hiệu: TCVN12548:2018
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12548:2018 (ISO 13443:1996) về Khí thiên nhiên - Điều kiện quy chiếu tiêu chuẩn

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…