|
Định lượng t2/°C |
Sự cháy t1/°C |
||||||||
[a)fi |
20 |
20 |
15 |
25 |
25 |
25 |
20 |
20 |
15 |
|
|
đến |
đến |
đến |
đến |
đến |
đến |
đến |
đến |
đến |
|
[b]fi |
15 |
00 |
00 |
20 |
15 |
00 |
15 |
00 |
15 |
|
1 Thể tích lý tưởng ...... |
0,9829 |
0,9318 |
0,9479 |
|
|
|
|
|
|
|
2 Khối lượng riêng lý tưởng |
1,0174 |
1,0732 |
1,0549 |
|
|
|
|
|
|
|
3 Tỷ khối lý tưởng……. |
1,0000 |
1,0000 |
1,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
4 Hệ số nén…………… |
0,9999 |
0,9995 |
0,9996 |
|
|
|
|
|
|
|
5 Thể tích thực……….. |
0,9828 |
0,9313 |
0,9476 |
|
|
|
|
|
|
|
6 Khối lượng riêng thực |
1,0175 |
1,0738 |
1,0553 |
|
|
|
|
|
|
|
7 Tỷ khối thực………… |
1,0001 |
1,0003 |
1,0002 |
|
|
|
|
|
|
|
8 Nhiệt trị trên lý tưởng tính theo mol |
1,0005 |
1,0010 |
1,0026 |
1,0005 |
1,0021 |
1,0016 |
||||
9 Nhiệt trị dưới lý tưởng tính theo mol |
1,0001 |
1,0001 |
1,0003 |
1,0000 |
1,0002 |
1,0002 |
||||
10 Nhiệt trị trên lý tưởng tính theo khối lượng |
1,0005 |
1,0010 |
1,0026 |
1,0005 |
1,0021 |
1,0016 |
||||
11 Nhiệt trị dưới lý tưởng tính theo khối lượng |
1,0001 |
1,0001 |
1,0003 |
1,0000 |
1,0002 |
1,0002 |
||||
12 Nhiệt trị trên thực tính theo mol |
1,0005 |
1,0010 |
1,0026 |
1,0005 |
1,0021 |
1,0016 |
||||
13 Nhiệt trị dưới thực tính theo mol |
1,0001 |
1,0001 |
1,0003 |
1,0000 |
1,0002 |
1,0002 |
||||
14 Nhiệt trị trên thực tính theo khối lượng |
1,0005 |
1,0010 |
1,0026 |
1,0005 |
1,0021 |
1,0016 |
||||
15 Nhiệt trị dưới thực tính theo khối lượng |
1,0001 |
1,0001 |
1,0003 |
1,0000 |
1,0002 |
1,0002 |
||||
|
Sự cháy t1/°C: Định lượng t2/°C |
|||||||||
|
[a] fi |
25:20 |
25:20 |
25:20 |
25:00 |
25:00 |
15:15 |
|||
|
đến |
đến |
đến |
đến |
đến |
đến |
||||
|
[b] fi |
25:00 |
15:15 |
00:00 |
15:15 |
00:00 |
00:00 |
|||
16 Nhiệt trị trên lý tưởng tính theo thể tích |
1,0732 |
1,0184 |
1,0760 |
0,9489 |
1,0026 |
1,0566 |
||||
17 Nhiệt trị dưới lý tưởng tính theo thể tích |
1.0732 |
1,0175 |
1,0735 |
0,9481 |
1,0003 |
1,0551 |
||||
18 Chỉ số Wobbe lý tưởng |
1,0732 |
1,0184 |
1,0760 |
0,9489 |
1,0026 |
1,0566 |
||||
19 Nhiệt trị trên thực tính theo thể tích |
1,0738 |
1,0185 |
1,0766 |
0,9486 |
1,0026 |
1,0570 |
||||
20 Nhiệt trị dưới thực tính theo thể tích |
1,0738 |
1,0176 |
1,0741 |
0,9477 |
1,0003 |
1,0555 |
||||
21 Chỉ số Wobbe thực |
1,0736 |
1,0185 |
1,0764 |
0,9487 |
1,0026 |
1,0569 |
||||
Các phương trình chuyển đổi giữa các điều kiện chuẩn
Phương trình B.1 đến B.21 cho phép chuyển đổi các giá trị của các đặc tính được liệt kê từ các điều kiện chuẩn T1/K, T2/K, p1/kPa và p2/kPa thành các giá trị tương đương ở cùng đơn vị của phép đo tại các điều kiện quy chiếu tiêu chuẩn ISO. Các phương trình được đưa ra có hiệu lực đối với các dải 270 < T/K < 300 và 95 < p/kPa < 105.
Các phương trình được đưa ra sử dụng hàm tuyến tính đơn giản của nhiệt độ và áp suất. Những hàm này được rút ra bằng tính xấp xỉ (∂Z/∂p)T, (∂Z/∂T)p, (∂Zair/∂T)p, 1/(∂/∂T) và 1/(∂/∂T) là các hằng số, các giá trị tương ứng được xác định bằng tính toán thử đối với dải rộng các khí thiên nhiên. Các giá trị được sử dụng là
(∂Z/∂p)T = -0,000020/kPa
(∂Z/∂T)p = +0,000025/K
(∂Zair/∂T)p = +0,000011/K
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/(∂/∂T) = -0,00001/K
Các giá trị của ∂/∂p và ∂/∂p được lấy là số không.
Mặc dù tính xấp xỉ đơn giản, dự kiến độ chính xác của chuyển đổi sẽ vẫn thường trong giới hạn được trích dẫn trong Phụ lục A. Các phương trình này có thể không được sử dụng để gia tăng số các chữ số được cho trong hệ số chuyển đổi được đưa ra trong Phụ lục A.
Lưu ý rằng các điều kiện chuẩn đối với số liệu nguồn không được đưa ra là K và kPa (ví dụ bằng °C hoặc °F, và bằng atm, mbar, psia hoặc psig tương ứng) sau đó những giá trị này phải được chuyển đổi phù hợp trước khi các phương trình này có thể được áp dụng (xem BS 350:Phần 1:1974).
Thể tích lý tưởng V°
V° (ISO) = V° (T2,p2)x 288,15p2 /101,325T2 (B.1)
Khối lượng riêng lý tưởng ρ°
ρ°(ISO) = ρ°(T2,p2)x101,32572 /288,15 p2 (B.2)
Tỷ khối lý tưởng d°
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số nén Z
Z(ISO) = Z(T2,p2)x[1 + 0,000020(p2 - 101,325)]/[1+0,000025(T2 - 288,15)] (B.4)
Thể tích thực V
V(ISO) = V(T2,p2)x[288,15p2/101,325T2]x[1 + 0,000020(p2 -101,325)]/[1 + 0,000025(T2 -288,15)] (B.5)
Khối lượng riêng thực ρ
ρ(ISO) = ρ(T2,p2)x[101,325T2/288,15p2]x[1 + 0,000025(T2 - 288,15)] / [1 + 0,000020(p2 -101,325)] (B.6)
Tỷ khối thực d
d(ISO) = d(T2,p2)x[1 + 0,000014(T2 - 288,15)]/[1+0,000020(p2 -101,325)] (B.7)
Nhiệt trị trên lý tưởng tính theo mol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt trị dưới lý tưởng tính theo mol
(ISO) = (T1,p1)x[1 +0,00001(T1 -288,15)] (B.9)
Nhiệt trị trên lý tưởng tính theo khối lượng
(ISO) = (T1,p1)x[1 + 0,00010(T1 -288,15)] (B.10)
Nhiệt trị dưới lý tưởng tính theo khối lượng
(ISO) = (T1,p1) X [1 + 0,00001(T1 - 288,15)] (B.11)
Nhiệt trị trên thực tế tính theo mol
(ISO) = (T1,p1)x[1 + 0,00010(T1-288,15)] (B.12)
Nhiệt trị dưới thực tế tính theo mol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt trị trên lý tưởng tính theo khối lượng
(ISO) = (T1,p1)x[1 + 0,00010(T1 - 288,15)] (B.14)
Nhiệt trì dưới lý tưởng tính theo khối lượng
(ISO) = (T1,p1)x[1+ 0,00010(T1 - 288,15)] (B.15)
Nhiệt trị trên lý tưởng tính theo thể tích
(ISO) = (T1,T2,p1,p2)x[101,325T2 / 288,15p2]x [1+0,00010 (T1 - 288,15)] (B.16)
Nhiệt trị dưới lý tưởng tính theo thể tích
(ISO) = (T1,T2,p1,p2)x[101,325T2 / 288,15p2]x [1+0,00001 (T1 - 288,15)] (B.17)
Chỉ số Wobbe lý tưởng W°
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt trị trên thực tính theo thể tích
(ISO) = (T1,T2,p1,p2)x[101325T2 / 288,15p2]x[1 + 0,00010(T1 - 288,15)]x [1 + 0,000025(T2 - 288,15)]/[1 + 0,000020(p2 -101,325)] (B.19)
Nhiệt trị dưới thực tính theo thể tích
(ISO) = (T1,T2,p1,p2)x[101325T2 / 288,15p2]x[1 + 0,00001(T1 - 288,15)]x [1 + 0,000025(T2 - 288,15)]/[1 + 0,000020(p2 -101,325)] (B.20)
Chỉ số Wobbe thực tế W
W(ISO) = W(T1,T2,p1,p2)x[101,325T2/288,15p2]x[1 + 0,00010(T1 - 288,15)]x {[1 + 0,000020 (p2 -101,325)] / [1 + 0,000036 (T2 - 288,15)]} (B.21)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Ý nghĩa
Đơn vị SI (hoặc bội số)
D
Tỷ khối
_
Nhiệt trị dưới tính theo mol
kJ mol-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt trị dưới tính theo khối lượng
MJ kg-1
Nhiệt trị dưới tính theo thể tích
MJ m-3
Nhiệt trị trên tính theo mol
kj mol-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MJ kg-1
Nhiệt trị trên tính theo thể tích
MJ m-3
p
Áp suất (tuyệt đối)
kPa
T
Nhiệt độ (tuyệt đối)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t
Nhiệt độ độ C = T - 273,15
°C
V
Thể tích
m3
W
Chỉ số Wobber
MJ m-3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số nén
_
ρ
Khối lượng riêng
kg m-3
Chỉ số dưới
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Điều kiện thể tích chuẩn hoặc đo chuẩn
Chỉ số trên
°
Trạng thái khí lý tưởng (không có chỉ số trên biểu thị trạng thái khí thực)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các ví dụ được đưa ra dưới đây sử dụng cho khí thiên nhiên khô thực bao gồm phần lớn là metan trội (lớn hơn khoảng 70 % mol)
VÍ DỤ 1
Khí thiên nhiên có hệ số nén là 0,9971 tại nhiệt độ 273,15 K và áp suất 101,325 kPa, vậy tại các điều kiện quy chiếu tiêu chuẩn ISO hệ số nén của khí thiên nhiên là bao nhiêu?
Từ Bảng A.1, dòng 4, cột 3 (được sử dụng nghịch đảo):
Z(ISO) = 0,9971 x (1/0,9996) = 0,9975
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ 2
1000 m3 khí thiên nhiên tại điều kiện thưởng thi chiếm bao nhiêu thể tích tại điều kiện chuẩn ISO? Thuật ngữ “các điều kiện thường” được lấy đến giá trị trung bình 273,15 K (0 °C) tại 101,325 kPa.
Từ Bảng A.1, dòng 5, cột 3 (được sử dụng nghịch đảo):
V(ISO) = 1000 x (1/0,9476) = 1055,3 m3
Giá trị tương tự (đến năm chữ số có nghĩa) nhận được từ phương trình (B.5).
VÍ DỤ 3
Tính nhiệt trị trên tính theo khối lượng của khí thiên nhiên tại điều kiện quy chiếu tiêu chuẩn ISO khi biết nhiệt trị của khí thiên nhiên tại 25 °C và áp suất 100 kPa là 54,21 MJ.kg-1.
Nhiệt trị trên tính theo khối lượng và tính theo mol được lấy độc lập với áp suất p1 trong dải áp suất đã cho ở Phụ lục B (bao gồm dải biến thiên khí quyển thông thường); ấn định áp suất không liên quan đến trường hợp này.
Từ Bảng A. 1, dòng 14, cột 2:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị tương tự (chính xác) nhận được từ phương trình (B.14),
VÍ DỤ 4
Tính nhiệt trị trên theo thể tích của khí thiên nhiên tại các điều kiện quy chiếu tiêu chuẩn ISO khi xác định được nhiệt trị của khí thiên nhiên tại 60 °F và 101,560 kPa là 38,57 MJ.m-3
Ví dụ này không thể sử dụng Bảng A.1 để giải quyết do bảng này chỉ có hiệu lực đối với áp suất 101,325 kPa và không bao gồm nhiệt độ độ F được trích dẫn.
Đầu tiên chuyển đổi 60 °F sang thang kelvin:
60 °F = [(60 - 32) x 5/9] + 273,15 = 288,706 K
Sau đó, từ phương trình (B.19):
= 38,56 MJ.m-3 đến bốn chữ số có nghĩa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính nhiệt trị dưới theo thể tích tại các điều kiện quy chiếu tiêu chuẩn ISO của khí thiên nhiên được xác định nhiệt trị khi cháy đo tại 0 °C là 37,35 MJ.m-3, việc đốt cháy xảy ra tại 25 °C và áp suất chuẩn trong cả hai trường hợp là một khí quyển tiêu chuẩn là gì?
Thuật ngữ “một khí quyển tiêu chuẩn” được lấy đến giá trị trung bình 101,325 kPa.
Từ Bảng A.1, dòng 20, cột 4:
(ISO) = 37,35 x 0.9477 = 35,40 MJ.m-3
Giá trị tương tự (đến bốn chữ số có nghĩa) đạt được từ phương trình (B.20).
Sử dụng trên phạm vi quốc gia các điều kiện chuẩn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong Bảng E.1 dưới đây:
t1/°C = nhiệt độ chuẩn đốt cháy
t2/°C = nhiệt độ chuẩn đo và thể tích
Áp suất chuẩn là 101,325 kPa trong tất cả các trường hợp.
Bảng E.1 - Sử dụng trên phạm vi quốc gia các điều kiện chuẩn
t1/°C
t2/°C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t2/°C
Ác-hen-ti-na
15
Indonesia
0
Úc
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Iran
15
Áo
25
0
l-rơ-len
15
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
0
Ý
25
0
Bra-din
0
Nhật Bản
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
Canada
15
15
Hà Lan
25
0
Trung Quốc
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Niu-di-lân
15
Séc
25
20 và 0
Na-uy
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
0
Pa-kit-tan
15
Ai Cập
15
Ru-ma-ni
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 và 0
Phần Lan
15
Nga
25
20 và 0
Pháp
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tây Ban Nha
0
0
Đức
25
0
Thụy Điển
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Anh
15
15
Hung-ga-ry
0
Hoa Kỳ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Ấn Độ
0
Nam Tư
0
0
Thư mục tài liệu tham khảo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] ISO 7504:1984, Gas analysis - Vocabulary (Phân tích khí - Từ vựng)
[3] BS 350:Phần 1:1974, Conversion factors and tables - Part 1: Basic of tables - Conversion factors (Hệ số chuyển đổi và bảng - Phần 1: Cơ sở của bảng - Các hệ số chuyển đổi)
[4] IGU/G-64 (1964), Report of the committee on statistics, documentation and sundry questions - Report of the subcommettee on units, pp. 24-38 (Báo cáo của Ủy ban về các câu hỏi lặt vặt và tài liệu - Báo cáo của tiểu ban về các đơn vị, pp. 24-38)
[5] IGU/G-73 (1973), Report of the committee on statistics, documentation and sundry questions - Report of the subcommettee on units, pp. 83-101 (Báo cáo của Ủy ban về các câu hỏi lặt vặt và tài liệu - Báo cáo của tiểu ban về các đơn vị, pp. 83-101)
[6] IGU/G-76 (1976), Report of the committee on statistics, documentation and sundry questions — Report of the subcommettee on units, pp. 36-43 (Báo cáo của Ủy ban về số liệu thống kê, các câu hỏi lặt vặt và tài liệu - Báo cáo của tiểu ban về các đơn vị, pp. 36-43.)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12548:2018 (ISO 13443:1996) về Khí thiên nhiên - Điều kiện quy chiếu tiêu chuẩn
Số hiệu: | TCVN12548:2018 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12548:2018 (ISO 13443:1996) về Khí thiên nhiên - Điều kiện quy chiếu tiêu chuẩn
Chưa có Video