Tên chỉ tiêu |
Mức |
Phương pháp thử |
1. Trị số metan, không nhỏ hơn |
80 |
TCVN 12051-1 (ISO 15403-1) |
2. Chỉ số Wobbe, MJ/Sm3 |
46 đến 62 |
ISO 6976 |
3. Hàm lượng nước, mg/Sm3, không lớn hơn |
80 |
ISO 10101 (các phần
từ 1 đến 3); ISO 18453; ISO 11541; |
4. Hàm lượng lưu huỳnh tổng, mg/Sm3, không lớn hơn |
50 |
TCVN 10142 (ASTM
D 5504); |
5. Hàm lượng hydro sulfua (H2S), mg/Sm3, không lớn hơn |
24 |
TCVN 10142 (ASTM
D 5504); |
6. Hàm lượng cacbon dioxit (CO2), % thể tích, không lớn hơn |
8 |
TCVN 12047-3 (ISO
6974-3); |
7. Điểm sương theo nước ở 45 barg, °C, không lớn hơn |
6 |
TCVN 12045 (ISO
6327); |
8. Điểm sương theo hydrocacbon ở 45 barg, °C, không lớn hơn |
6 |
TCVN 12045 (ISO
6327); |
9. Hàm lượng tạp chất có đường kính lớn hơn 10 µm, ppmw, không lớn hơn. |
30 |
TCVN 5977; |
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12051-2:2017 về Khí thiên nhiên - Khí thiên nhiên nén sử dụng làm nhiên liệu cho phương tiện giao thông đường bộ - Phần 2: Quy định kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN12051-2:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12051-2:2017 về Khí thiên nhiên - Khí thiên nhiên nén sử dụng làm nhiên liệu cho phương tiện giao thông đường bộ - Phần 2: Quy định kỹ thuật
Chưa có Video