R' |
R' Giá trị (0,000 025 - γ) |
||
0,000 010 |
0,000 015 |
0,000 020 |
|
0,6 |
0,006 |
0,009 |
0,012 |
0,7 |
0,007 |
0,0105 |
0,014 |
0,8 |
0,008 |
0,012 |
0,016 |
0,9 |
0,009 |
0,0135 |
0,018 |
1,0 |
0,010 |
0,015 |
0,020 |
1,1 |
0,011 |
0,0165 |
0,022 |
1,2 |
0,012 |
0,018 |
0,024 |
5.3 Áp dụng cho tỉ trọng kế đo khối lượng riêng tương đối 60/60 oF
Khi sử dụng tỉ trọng kế đo khối lượng riêng tương đối 60/60 oF, nhiệt độ chất lỏng thường được biểu thị theo độ Fahrenheit. Công thức điều chỉnh trong 5.1 trở thành:
Trong đó θ oF là nhiệt độ của chất lòng và γ vẫn biểu thị độ giãn nở theo độ Celsius.
Ngoài ra R' có thể được điều chỉnh bằng cách nhân với
hoặc cộng với
Bảng 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị: 0,001 khối lượng riêng tương đối
R'
Giá trị (0,000 025 - γ)
0,000 010
0,000 015
0,000 020
0,6
0,0033
0,0050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
0,0039
0,0058
0,0078
0,8
0,0044
0,0067
0,0089
0,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0075
0,0100
1,0
0,0056
0,0083
0,0111
1,1
0,0061
0,0092
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
0,0067
0,0100
0,0133
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11556:2016 (ISO 1768:1975) về Tỉ trọng kế thủy tinh - Hệ số giãn nở nhiệt khối qui ước (để xây dựng các bảng đo chất lỏng)
Số hiệu: | TCVN11556:2016 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11556:2016 (ISO 1768:1975) về Tỉ trọng kế thủy tinh - Hệ số giãn nở nhiệt khối qui ước (để xây dựng các bảng đo chất lỏng)
Chưa có Video